Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 Chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 Chia đa thức cho đơn thức

Câu 1 : Thực hiện phép chia đa thức \({x^{32}} + {x^{30}} + {x^{15}}\) cho đơn thức \(x^4\) ta được kết quả nào sau đậy?

A. \({x^{28}} + {x^{16}} + {x^{11}}\)

B. \({x^{28}} + {x^{26}} + {x^{11}}\)

C. \({x^{18}} + {x^{26}} + {x^{11}}\)

D. \({x^{18}} + {x^{16}} + {x^{11}}\)

Câu 2 : Thực hiện phép chia \(\left( {{x^4}{y^4} + {x^3}{y^3} + {x^2}{y^2}} \right):xy\) ta được kết quả nào sau đây?

A. \({x^3}{y^3} + {x^2}{y^2} + xy + 1\)

B. \({x^2}{y^2} + xy + 1\)

C. \({x^3}{y^3} + {x^2}{y^2} + xy\)

D. \({x^2}{y^2} + xy\)

Câu 3 : Tìm A, biết :\(\left( {6{{\rm{x}}^4}y + 5{{\rm{x}}^3}{y^2}} \right) = A.2{\rm{x}}y\)

A. \(A = 3{{\rm{x}}^2} + \frac{5}{2}{x^2}y\)

B. \(A = 2{{\rm{x}}^2} + \frac{5}{2}xy\)

C. \(A = 2{{\rm{x}}^2} + \frac{5}{3}xy\)

D. \(A = 3{{\rm{x}}^3} + \frac{5}{2}{x^2}y\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247