A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1,7 m/s
A. 2 J
B. 5 J
C. 2,5 J
D. 10 J
A. Wt=1/2k(Δl)
B. Wt=1/2k(Δl)2
C. Wt=k(Δl)2
D. Wt=k(Δl)
A. J
B. N
C. kgm/s
D. m/s
A. Có thể nén được dễ dàng
B. Không có thể tích riêng
C. Có hình dạng riêng xác định
D. Không có hình dạng riêng xác định
A. .1,8 atm
B. 1,6 atm
C. 2,4 atm
D. 2,5 atm
A. 4,00 atm
B. 2,18 atm
C. 3,75 atm
D. 2,85 atm
A. Q=mc
B. Q=mΔt
C. Q=mcΔt
D. Q=cΔt
A. f=σl
B. f=σ/l
C. f=l/σ
D. f=σ+l
A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0
B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0
C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0
D. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A < 0
A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Không có dạng hình học xác định
A. Δl=l0/αΔt
B. Δl=αΔt
C. Δl=αl0Δt
D. Δl=αl0/Δt
A. 625J
B. 725J
C. 825J
D. 925J
A. 51,25m
B. 21,25m
C. 11,25m
D. 31,25m
A. 2,768
B. 1,768s
C. 9,768
D. 0,768
A. 121(m)
B. 11,1(m)
C. 111(m)
D. 11(m)
A. p=3atm; V=10(lit); T=6000K
B. p=5atm; V=10(lit); T=6000K
C. p=3atm; V=20(lit); T=6000K
D. p=3atm; V=10(lit); T=60K
A. 40m
B. 30m
C. 20m
D. 10m
A. 11 m
B. 17 m
C. 12 m
D. 15 m
A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
A. Khối lượng
B. Thể tích
C. Áp suất
D. Nhiệt độ tuyệt đối.
A. 0,018 J
B. 0,036 J
C. 1,2 J
D. 180 J
A. 4 kg.m/s
B. 1 kg.m/s
C. 0,5 kg.m/s
D. 2 kg.m/s
A. Wt=gz
B. Wt=mgz
C. Wt=mz
D. Wt=mgz2
A. Nhựa đường
B. Chất béo
C. Thủy tinh
D. Muối ăn
A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được
A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. m
B. K
C. 1/K
D. 1/mK
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường parabol
D. đường hypebol
A. N/s
B. N.m
C. Nm/s
D. kg.m/s
A. h= 5 m
B. h= 50 m
C. h= 30 m
D. h= 3 m
A. 40l
B. 30l
C. 20l
D. 10l
A. T = 1 N
B. T = 3 N
C. T = 5 N
D. T = 6 N
A. 5,42 bar
B. 3,3 bar
C. 4 bar
D. 5,6 bar
A. Nội năng của khí tăng 80 J
B. Nội năng của khí tăng 120 J
C. Nội năng của khí giảm 80 J
D. Nội năng của khí giảm 120 J
A. Có cấu trúc tinh thể
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Có dạng hình học xác định
D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
A. 51900 J
B. 30000 J
C. 15000 J
D. 25980 J
A. 20 J
B. 60 J
C. 40 J
D. 80 J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247