A. 4,9 kg.m/s
B. 1,1 kg.m/s
C. 3,5 kg.m/s
D. 2,45 kg.m/s
A. 5 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 14 kg.m/s
A. thể tích
B. khối lượng
C. áp suất
D. nhiệt độ tuyệt đối
A. 1,87 kg/m3
B. 15,8 kg/m3
C. 18,6 kg/m3
D. 15,8 kg/m3
A. 227oC
B. 333oC
C. 500oC
D. 285oC
A. 2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
A. 3.105 Pa
B. 4.105 Pa
C. 5.105 Pa
D. 2.105 Pa
A. 800 m/s
B. 8 m/s
C. 80 m/s
D. 0,8 m/s
A. 3 W
B. 4 W
C. 5 W
D. 6 W
A. 22 m/s
B. 20 m/s
C. 18 m/s
D. 20 m/s
A. 3 m/s
B. 3,5 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,25 m/s
A. 0,5 m
B. 15 m
C. 2,5 m
D. 1,5 m
A. 2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
A. 135 J/kg.K
B. 130 J/kg.K
C. 260 J/kg.K
D. 520 J/kg.K
A. J
B. N
C. kgm/s
D. m/s
A. Có thể nén được dễ dàng
B. Không có thể tích riêng
C. Có hình dạng riêng xác định
D. Không có hình dạng riêng xác định
A. Q=mc
B. Q=mΔt
C. Q=mcΔt
D. Q=cΔt
A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0
B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0
C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0
D. ΔU=Q+AΔ khi Q < 0 và A < 0
A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Không có dạng hình học xác định
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. E = 8,95.109 Pa
B. E = 8,95.1010 Pa
C. E = 8,95.1011 Pa
D. E = 8,95.1012 Pa
A. σ=18,4.10−3N/m
B. σ=18,4.10−4N/mσ
C. σ=18,4.10−5N/m
D. σ=18,4.10−6N/m
A. 17,5 g/m3; 20oC
B. 21,4 g/m3; 25oC
C. 9,2 g/m3; 10oC
D. 12,8 g/m3; 15oC
A. 150 mm
B. 15 mm
C. 30 mm
D. 7,5 mm
A. sự nóng chảy là quá trình các chất biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng
B. nhiệt độ ở đó chất rắn kết tinh nóng chảy được gọi là nhiệt độ nóng chảy
C. nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào chất nhưng không phụ thuộc vào áp suất ngoài
D. chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. 16,96.10-5 J
B. 16,96.102 J
C. 16,96.105 J
D. 126,96.103 J
A. Độ lớn của lực tác dụng.
B. Độ dài ban đầu của thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh.
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
A. Tiết diện ngang của thanh.
B. Ứng suất tác dụng vào thanh.
C. Độ dài ban đầu của thanh.
D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
A. Chất liệu của vật rắn.
B. Tiết diện của vật rắn.
C. Độ dài ban đầu của vật rắn.
D. Cả ba yếu tố trên.
A. a = 30,3 g/m3 và f = 17,3 %
B. a = 17,3 g/m3 và f = 30,3 %
C. a = 17,3 g/m3 và f = 57 %
D. tất cả đều sai
A. sợi dây sắt bị dãn ít hơn 1,6 lần
B. sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 1,6 lần
C. sợi dây sắt bị dãn ít hơn 2,5 lần
D. sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 2,5 lần
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
C. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.
D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh.
A. 2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 0,22 mm.
D. 4,2 mm.
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
A. Vì chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Vì khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác- si- mét.
D. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
A. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên giọt nước nhỏ trên mặt bàn thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.
B. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
C. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực.
D. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt,nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
A. 0,25%
B. 0,47%
C. 0,49%
D. 0,65%
A. E = 8,95.109 Pa
B. E = 8,95.1010 Pa
C. E = 8,95.1011 Pa
D. E = 8,95.1012 Pa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247