Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Vật lý
Bài tập Vật Lí 10: Tổng hợp Chất khí, cấu tạo chất, thuyết động học phân tử !!
Bài tập Vật Lí 10: Tổng hợp Chất khí, cấu tạo chất, thuyết động học phân tử !!
Vật lý - Lớp 10
100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm nâng cao !!
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 6 Tính tương đối của chuyển động và công thức cộng vận tốc
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 9 Tổng hợp và phân tích lực và Điều kiện cân bằng của chất điểm
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 10 Ba định luật Niu-tơn
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 11 Lực hấp dẫn và định luật vạn vật hấp dẫn
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 12 Lực đàn hồi của lò xo và Định luật Húc
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 13 Lực ma sát
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 14 Lực hướng tâm
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 15 Bài toán về chuyển động ném ngang
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 17 Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 21 Chuyển động tịnh tiến của vật rắn và chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 22 Ngẫu lực
Câu 1 :
Hãy xác định:
Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon
C
12
.
Câu 2 :
Hãy xác định:
Số phân tử
H
2
O
trong 2g nước.
Câu 3 :
Một bình kín chứa N = 3,01.
10
23
phân tử khí hê li. Tính khối lượng khí Hêli trong bình
Câu 4 :
Tính số phân tử chứa trong 0,2kg nước.
Câu 5 :
Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khínitơ
Câu 6 :
Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp 1,2 lần khi đến mặt nước. Tính độ sâu của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là: d =
10
4
M
/
m
2
, áp suất khi quyển là
10
5
N
/
m
2
.
Câu 7 :
Một khối khí có thế tích 16 lít, áp suất từ latm được nén đẳng nhiệt tới áp suất là 4atm. Tìm thê tích khí đã bị nén.
Câu 8 :
Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?
Câu 9 :
Ở áp suất latm ta có khối lượng riêng của không khi là 1,29kg/ m3. Hỏi ở áp suất 2 atm thì khối lượng riêng của không khí là bao nhiêu, coi quá trình là quá trình đẳng nhiệt
Câu 10 :
Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24 lít đến 16 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng Δp = 30kPa. Hỏi áp suất ban đâu của khí là?
Câu 11 :
Tính khối lượng riêng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ
0
°
C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là l,43kg/
m
3
.
Câu 12 :
Một bình có thể tích 10 lít chứa 1 chất khí dưới áp suất 30at. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình? Coi nhiệt độ cùa khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1at.
Câu 13 :
Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 2.
10
5
Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.
10
5
Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi.
Câu 14 :
Khi nổi lên từ đáy hồ thì thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Tính độ sâu của hồ. Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg, coi nhiệt độ ở đáy hồ và mặt nước là như nhau.
Câu 15 :
Một quả bóng có dung tích 2,5ℓ. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển 105N/
m
2
vào bóng. Mỗi lần bơm được 125
cm
3
không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi.
Câu 16 :
Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội đi xe đạp bị hết hơi trong săm xe, học sinh đó mượn bơm để bơm xe. Sau 10 lần bơm thì diện tích tiếp xúc của lốp xe và mặt đất là
S
1
= 30
cm
2
. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc là
S
2
= 20
cm
2
. Biết rằng trọng lực của xe cân bằng với áp lực của không khí trong vỏ xe, thể tích mỗi lần bơm là như nhau và nhiệt độ trong quá trình bơm là không đổi.
Câu 17 :
Người ta dùng bơm đê nén khí vào một bánh xe đạp sau 30 lần bơm diện tích tiếp xúc với mặt đất phẳng là 60
cm
3
. Vậy sau 20 lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc sẽ là bao nhiêu? Cho rằng thể tích săm xe không đổi, lượng khí mỗi lần bơm là như nhau. Cho rằng nhiệt độ không đổi.
Câu 18 :
Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội dùng bơm tay để bơm không khí vào một quả bóng cao su có thế tích là 3 lít, với áp suất không khí là 105N/
m
2
. Xung quanh của bơm có chiều cao là 42 cm, đường kính xy lanh là 5cm. Hỏi học sinh đó phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong bóng có áp suất 5.105N/
m
2
, biết trong quá trình bơm nhiệt độ không thay đổi. Trong hai trường hợp sau.
Câu 19 :
Cho một bơm tay có diện tích 10
cm
2
, chiều dài bơm 30cm dùng đế đưa không khí vào quả bóng có thể tích là 3 lít. Phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng tăng gấp 4 lần áp suất khí quyển. Ban đầu quả bóng mới không có không khí, coi nhiệt độ trong quá trình bơm là không thay đổi.
Câu 20 :
Một Ống thủy tinh hình trụ, một đầu kín một đầu hở, dài 40cm chứa không khí với áp suất khí quyến 105N/
m
2
. Ẩn ống xuống chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ống ở dưới sao cho đầu kín ngang với mặt nước. Tính chiều cao cột nước trong ống, biết trọng lượng riêng của nước là: d =
10
4
N
/
m
3
Câu 21 :
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống
của các trường hợp sau:
Câu 22 :
+ Ố
ng đặt nghiêng góc
30
°
so với phương ngang, miệng ở trên
Câu 23 :
+ Ống đặt nghiêng góc
30
°
so với phương ngang, miệng ở dưới
Câu 24 :
+ Ống đặt nằm ngang
Câu 25 :
Một ống thủy tinh tiết diện đều gồm một đầu kín, một đầu hở, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài 20cm. Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì chiều dài cột không khí là 48cm, miệng ở trên thì dài cột không khí là 28cm. Tính áp suất khí quyển và chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang.
Câu 26 :
Một ống thủy tinh tiết diện đều có chiều dài 60cm gồm một đầu kín, một đầu hở hướng lên, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài 40cm, cột thủy ngân bằng miệng ống. Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì một phần thủy ngân chảy ra ngoài. Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống. Biết áp suất khí quyến là 80cmHg.
Câu 27 :
Một bình được nạp khí ở
33
°
C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ
37
°
C, coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
Câu 28 :
Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 900K, thể tích không đổi. Khi đó nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu
Câu 29 :
Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thên
80
°
K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Câu 30 :
Cho một bình kín. Khi đun nóng khí trong bình thêm
30
°
C
thì áp suất khí tăng thêm 1/10 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình.
Câu 31 :
Một bình thép chứa khí ở
77
°
C dưới áp suất 6,3 105Pa. làm lạnh bình tới nhiệt độ
−
23
°
C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
Câu 32 :
Nhà thầy Phi có mua một nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn. Van an toàn của một hôi sẽ mở khi áp suất trong nồi bằng 9atm. Khi thử ở
27
°
C, hơi trong nồi có áp suất 2atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở.
Câu 33 :
Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khi tắt là
27
°
C. Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?
Câu 34 :
Khi đun nóng một khối khí thì p và T thay đổi được cho bởi đồ thị bên. Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí
Câu 35 :
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ
80
°
C và có áp suất 2,5.
10
5
Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở
0
°
C là l,29kg/
m
3
, và áp suất l,01.
10
5
Pa.
Câu 36 :
Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2
dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất l75atm và nhiệt độ
47
°
C. Pit tông nén xuống làm cho thế tích của hỗn hợp khí chi còn 0,2
dm
3
và áp suất tăng lên 21atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Câu 37 :
Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ
24
°
C
và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Câu 38 :
Người ta nén 10 lít khí ở nhiệt độ
27
°
C để cho thể tích của khí chỉ còn 4 lít, vì nén nhanh nên khí bị nóng lên đến
60
°
C
. Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ?
Câu 39 :
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phan
−
xi
−
păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140m biết mỗi khi lên cao thêm 10m, áp suất khí quyển giảm lmmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là
2
°
C. Khối lượng riêng của không khí chuâh là l,29kg/
m
3
.
Câu 40 :
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 1,5 atm và nhiệt độ
27
°
C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,3 lít và áp suất tăng lên tới 18 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Câu 41 :
Một thùng có thể tích 40
dm
3
chứa 3,96 kg khí cacbonic, biết rằng bình sẽ bị nổ khi áp suất vượt quá 60 atm. Khối lượng riêng của chạt khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,98 kg/
m
3
. Hỏi ở nhiệt độ nào thì bình bị nổ?
Câu 42 :
Trong một khu hội chợ người ta bơm một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ
27
°
C trên mặt đất. Sau đó bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,8 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ
17
°
C. Tính thể tích của qucả bóng ở độ cao đó, bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng.
Câu 43 :
Một lượng khí
H
2
đựng trong một bình có thế tích 2 lít ở áp suất l,5atm, nhiệt độ là
27
°
C. Đun nóng khí đến nhiệt độ
127
°
C do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình.
Câu 44 :
Một bình bằng thép dung tích 50 lít chứa khí Hidrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ
37
°
C. Dùng bình này bơm được bao nhiêu bóng bay? Biết dung tích mỗi quả 10 lít; áp suất mỗi quả l,05.
10
5
Pa, nhiệt độ bóng bay
12
°
C.
Câu 45 :
Ở
27
°
C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ
127
°
C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Câu 46 :
Có 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở
7
°
C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là l,2g/l. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
Câu 47 :
Một bình thủy tinh có dung tích 14
cm
3
chứa không khí ở nhiệt độ
77
°
C được nổi với ống thủy tinh nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Đầu kia cùa ống để hở. Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ
27
°
C . Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi, khối lượng riêng của thủy ngân là 13,6Jkg/
dm
3
Câu 48 :
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng
Câu 49 :
b. Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (V,T), (p,T);
Câu 50 :
c. Vẽ lại đồ thị (III) trong các hệ tọa độ (p,V), (p,T);
Câu 51 :
Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (p,V), (V,T);
Câu 52 :
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T ). Hãy biểu diễn các quá trình trên trong tọa độ (P, V), (P, T)
Câu 53 :
Một bình có dung tích V = 10 lít chứa một lượng khí hiđrô bị nén ở áp suất p = 50atm và nhiệt độ
7
°
. Khi nung nóng bình, do bình hờ nên có một phần khí thoát ra; phần khí còn lại có nhiệt độ
17
°
C và vẫn dưới áp suất như cũ. Tính khối lượng khí đã thoát ra.
Câu 54 :
Trong một bình thể tích 10 lít chứa 20g hidro ở
27
°
C. Tính áp suất khí trong bình.
Câu 55 :
Người ta bơm khí ôxi vào một bình có thể tích 5000l. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ
24
°
c và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đêu đặn
Câu 56 :
Một bình chứa khí ờ nhiệt độ
27
°
C và áp suất 40atm. Hỏi khi một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của nó còn lại trong bình là bao nhiêu? Biết nhiệt độ của bình khi đó là
12
°
C.
Câu 57 :
Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới
10
°
C trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khòi phòng ờ điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
ρ
0
= 1,293 kg/
m
3
.
Câu 58 :
Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V = 30
m
3
sẽ thay đổi đi bao nhiêu khi nhiệt độ trong phòng tăng từ C đến
27
°
C. Cho biết áp suất khí quyển là
ρ
0
= latm và khối lượng mol của không khí µ =29g.
Câu 59 :
Làm thí nghiệm người ta thấy bình chứa 1kg khí nitơ bị nổ ở nhiệt độ
350
°
C. Tính khối lượng khí hiđrô có thế chứa trong bình cùng loại nếu nhiệt độ tối đa bị nổ là
50
°
C và hệ số an toàn là 5, nghĩa là áp suất tối đa chỉ bằng 1/5 áp suất gây nổ. Cho H = 1; N = 14; R = 8,31J/mol.K.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Vật lý
Vật lý - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X