Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Ôn tập kiểm tra Vật Lí 10 Chương 5,6 !!

Ôn tập kiểm tra Vật Lí 10 Chương 5,6 !!

Câu 1 : Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?

A. Tại mỗi điểm trong chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau

B. Càng lên gần mặt thoáng, áp suất chất lỏng càng tăng

C. Đơn vị áp suất chất lỏng là Paxcan (Pa)

D. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau

Câu 2 : Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B cùng nằm trong chất lỏng cân bằng có giá trị bằng:

A. trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A

B. khối lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A

C. trọng lượng riêng của khối chất lỏng đó

D. trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng diện tích đáy bình chứa và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A

Câu 3 : Điều nào sau đây không đúng với điều kiện chảy ổn định của chất lỏng?

A. Chất lỏng này đồng tính

B. Vận tốc chảy của chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian

C. Khi chất lỏng chảy, chỉ có xoáy rất nhẹ

D. Chất lỏng không nén và chảy không ma sát

Câu 4 : Khi chất lỏng chảy trong một ống dẫn thì lưu lượng của chất lỏng:

A. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn là như nhau

B. trong ống dẫn là lớn nhất

C. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn là như nhau

D. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn luôn thay đổi theo thời gian

Câu 5 : Trong một ống dòng nằm ngang thì:

A. tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn là một hằng số

B. tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn dương

C. áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm luôn thay đổi

D. áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn bằng nhau

Câu 6 : Trường hợp nào sau đây có liên quan đến định luật Bec-nu-li?

A. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động

B. Bộ chế hòa khí dùng trong động cơ xe ô tô

C. Hoạt động của bình xịt nước hoa

D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều liên quan đến định luật Bec-nu-li

Câu 7 : Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo chất?

A. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng

C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại

D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử

Câu 8 : Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí là:

A. chất khí thường được đựng trong bình kín

B. chất khí thường có thể tích lớn

C. các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình

D. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ

Câu 9 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về lượng chất và mol?

A. Lượng chất chứa trong một vật được xác định theo số phân tử hay nguyên tử chứa trong vật ấy

B. Lượng chất đó bằng mol

C. Mol là lượng chất trong đó số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon 12

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng

Câu 10 : Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định:

A. tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối

B. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

D. tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối

Câu 11 : Khi thể tích của một lượng khí không đổi thì:

A. Hệ số tăng áp suất mọi chất khí đều bằng nhau

B. pT=const , với p là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối

C. p=p0(1+αt) , với p0 là áp suất ở °C, α là hệ số tăng áp suất

D. Cả A, B, C đều phù hợp

Câu 12 : Trong quá trình đẳng tích thì:

A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối

B. thể tích của một lượng khí không thay đổi theo nhiệt độ

C. thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối

D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

Câu 13 : Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt

B. Định luật Sác-lơ

C. Định luật gay-luy-xắc

D. Cả ba định luật trên

Câu 16 : Chất lỏng được xem là ở trạng thái cân bằng trong trường hợp:

A. Nước chứa trong một bình đựng cố định

B. Xăng, dầu được truyền đi trong ống dẫn

C. Nước chảy trong lòng sông

D. Dòng thác đang đổ xuống

Câu 17 : Có thể sử dụng nguyên lý Paxcal làm nguyên tắc để chế tạo:

A. máy bơm nước

B. động cơ phản lực

C. máy dùng chất lỏng

D. động cơ ô tô

Câu 20 : Ống pitô có thể sử dụng trong trường hợp:

A. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay

B. Nhúng trong chất lỏng để đo áp suất tĩnh

C. Đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển

D. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất khí?

A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu

B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén

C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng

Câu 23 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về khối lượng mol và thể tích mol của một chất?

A. Các chất khí đều có khối lượng mol giống nhau

B. Thể tích mol đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy

C. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít

D. Khối lượng mol đo bằng khối lượng của 1 mol chất ấy

Câu 24 : Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt trong mối quan hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí xác định trong điều kiện:

A. thể tích không đổi

B. nhiệt độ không đổi

C. áp suất không đổi

D. cả thể tích và nhiệt độ không đổi

Câu 25 : Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng tích có dạng

A. đường parabol

B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ

C. đường hyperbol

D. nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ

Câu 26 : Điều nào sau đây là không đúng với định luật gay luy-xác

A. Hệ số nở đẳng áp của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 1/273

B. Nếu dùng nhiệt độ t°C thì V=V0(1+αt). Trong đó V là thể tích khí ở t°CV0 là thể tích khí ở 0°C

C. Thể tích của một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối

D. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng áp là nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.

Câu 27 : Phương trình trạng thái của khí lý tưởng đúng cho trường hợp:

A. khối lượng riêng của khí là nhỏ

B. khối lượng khí không đổi

C. khí ở điều kiện tiêu chuẩn

D. thể tích của khí không lớn lắm

Câu 28 : Điều kiện nào sau đây đúng với quy tắc điều kiện tiêu chuẩn?

A. Nhiệt độ: t0=0oC ; áp suất P0=760mmHg

B. Nhiệt độ: T0=0oC; áp suất p0=760mmHg

C. Nhiệt độ: t0=0oC; áp suất p0=1,013.105mmHg

D. Các điều kiện A, B, C đều đúng

Câu 30 : Khi khối lượng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:

A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt

B. Định luật Sác-lơ

C. Phương trình trạng thái

D. Phương trình cla-pê-rôn men-đê-lê-ép

Câu 31 : Trong lòng chất lỏng, khi độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng: 

A. càng giảm

B. càng tăng

C. không thay đổi

D. lúc đầu tăng sau đó giảm dần

Câu 33 : Điều nào sau đây là đúng với khái niệm lưu lượng chất lỏng?

A. Lưu lượng là lượng chất lỏng tính theo đơn vị mét khối

B. Đơn vị của lưu lượng chất lỏng làm mét vuông trên giây (m2/s)

C. Nếu gọi S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống thì lưu lượng chất lỏng tính bởi q=SV

D. Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian

Câu 34 : Khi chất lỏng chạy trong một ống nằm ngang chỗ nào tiết diện càng lớn thì:

A. vận tốc chảy càng lớn, áp suất càng lớn

B. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng lớn

C. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng lớn

D. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng nhỏ

Câu 35 : Máy ép dùng chất lỏng là một trong những ứng dụng của:

A. Nguyên lý Paxcal

B. Định luật becnuli

C. Áp suất chất lỏng trong bình chứa

D. Áp suất khí quyển

Câu 36 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Áp suất

D. Nhiệt độ

Câu 37 : Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác-lo?

A. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra

B. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ

C. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp

D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu

Câu 38 : Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là:

A. Khí có khối lượng riêng nhỏ

B. Khí đơn nguyên tử

C. Khí lý tưởng

D. Khí trơ

Câu 39 : Các chất khí được coi là khí lý tưởng khi:

A. các phân tử khí có khối lượng nhỏ

B. tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm nhau

C. các phân tử khí chuyển động thẳng đều

D. áp suất khí không thay đổi

Câu 41 : Trong quá trình đẳng áp:

A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ

B. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

C. thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.

D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 42 : Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình 119. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đa thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2:

A. T không đổi, p tăng, V giảm

B. V không đổi, p tăng, T giảm

C. T tăng, p tăng, V giảm

D. p tăng, V giảm, T tăng

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt:

A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số

B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số

C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số

D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số

Câu 44 : Trong hệ tọa độ (p,T), thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích?

A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ

B. Đường đẳng tích là một đường thẳng song song với trục OT

C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ

D. đường đẳng tích là một đường parabol

Câu 45 : Khi khối lượng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:

A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt

B. Định luật Sác-lơ

C. Phương trình trạng thái

D. Phương trình Cla-pê-rôn Men-đê-lê-ep

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247