A. Tại mỗi điểm trong chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau
B. Càng lên gần mặt thoáng, áp suất chất lỏng càng tăng
C. Đơn vị áp suất chất lỏng là Paxcan (Pa)
D. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau
A. trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A
B. khối lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A
C. trọng lượng riêng của khối chất lỏng đó
D. trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng diện tích đáy bình chứa và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A
A. Chất lỏng này đồng tính
B. Vận tốc chảy của chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian
C. Khi chất lỏng chảy, chỉ có xoáy rất nhẹ
D. Chất lỏng không nén và chảy không ma sát
A. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn là như nhau
B. trong ống dẫn là lớn nhất
C. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn là như nhau
D. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn luôn thay đổi theo thời gian
A. tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn là một hằng số
B. tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn dương
C. áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm luôn thay đổi
D. áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn bằng nhau
A. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động
B. Bộ chế hòa khí dùng trong động cơ xe ô tô
C. Hoạt động của bình xịt nước hoa
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều liên quan đến định luật Bec-nu-li
A. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
A. chất khí thường được đựng trong bình kín
B. chất khí thường có thể tích lớn
C. các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình
D. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ
A. Lượng chất chứa trong một vật được xác định theo số phân tử hay nguyên tử chứa trong vật ấy
B. Lượng chất đó bằng mol
C. Mol là lượng chất trong đó số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon 12
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
A. tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối
B. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
D. tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối
A. Hệ số tăng áp suất mọi chất khí đều bằng nhau
B. , với p là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối
C. , với là áp suất ở , α là hệ số tăng áp suất
D. Cả A, B, C đều phù hợp
A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích của một lượng khí không thay đổi theo nhiệt độ
C. thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Định luật gay-luy-xắc
D. Cả ba định luật trên
A. p và V
B. p và T
C. V và T
D. p, V và T
A.
B.
C.
D.
A. Nước chứa trong một bình đựng cố định
B. Xăng, dầu được truyền đi trong ống dẫn
C. Nước chảy trong lòng sông
D. Dòng thác đang đổ xuống
A. máy bơm nước
B. động cơ phản lực
C. máy dùng chất lỏng
D. động cơ ô tô
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay
B. Nhúng trong chất lỏng để đo áp suất tĩnh
C. Đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển
D. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay
A.
B.
C.
D.
A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu
B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
A. Các chất khí đều có khối lượng mol giống nhau
B. Thể tích mol đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít
D. Khối lượng mol đo bằng khối lượng của 1 mol chất ấy
A. thể tích không đổi
B. nhiệt độ không đổi
C. áp suất không đổi
D. cả thể tích và nhiệt độ không đổi
A. đường parabol
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường hyperbol
D. nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ
A. Hệ số nở đẳng áp của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 1/273
B. Nếu dùng nhiệt độ thì . Trong đó V là thể tích khí ở ; là thể tích khí ở
C. Thể tích của một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
D. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng áp là nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.
A. khối lượng riêng của khí là nhỏ
B. khối lượng khí không đổi
C. khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. thể tích của khí không lớn lắm
A. Nhiệt độ: ; áp suất
B. Nhiệt độ: ; áp suất
C. Nhiệt độ: ; áp suất
D. Các điều kiện A, B, C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Phương trình trạng thái
D. Phương trình cla-pê-rôn men-đê-lê-ép
A. càng giảm
B. càng tăng
C. không thay đổi
D. lúc đầu tăng sau đó giảm dần
A. J.
B. N/
C. atm
D. mmHg
A. Lưu lượng là lượng chất lỏng tính theo đơn vị mét khối
B. Đơn vị của lưu lượng chất lỏng làm mét vuông trên giây (/s)
C. Nếu gọi S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống thì lưu lượng chất lỏng tính bởi
D. Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian
A. vận tốc chảy càng lớn, áp suất càng lớn
B. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng lớn
C. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng lớn
D. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng nhỏ
A. Nguyên lý Paxcal
B. Định luật becnuli
C. Áp suất chất lỏng trong bình chứa
D. Áp suất khí quyển
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Áp suất
D. Nhiệt độ
A. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
B. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
C. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp
D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
A. Khí có khối lượng riêng nhỏ
B. Khí đơn nguyên tử
C. Khí lý tưởng
D. Khí trơ
A. các phân tử khí có khối lượng nhỏ
B. tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm nhau
C. các phân tử khí chuyển động thẳng đều
D. áp suất khí không thay đổi
A.
B.
C.
D.
A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ
B. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
A. T không đổi, p tăng, V giảm
B. V không đổi, p tăng, T giảm
C. T tăng, p tăng, V giảm
D. p tăng, V giảm, T tăng
A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số
B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số
C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số
D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Đường đẳng tích là một đường thẳng song song với trục OT
C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ
D. đường đẳng tích là một đường parabol
A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Phương trình trạng thái
D. Phương trình Cla-pê-rôn Men-đê-lê-ep
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247