Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Tạ Quang Bửu

Đề thi HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Tạ Quang Bửu

Câu 2 : Vùng đất của nước ta là vùng có đặc điểm thế nào?

A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.

B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

D. phần đất liền giáp biển.

Câu 3 : Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:

A. Tây Nam và Đông Bắc

B. Nam và Tây Nam

C. Tây Bắc và Đông Nam

D. Bắc và Đông Bắc

Câu 4 : Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng địa hình nào của nước ta?

A. Vùng Đông Bắc

B. Vùng Tây Nam

C. Vùng Trường Sơn Bắc

D. Vùng Tây Bắc

Câu 5 : Khí hậu nước ta chia thành:

A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.

B. Ba mùa rõ rệt trong năm.

C. Hai mùa rõ rệt trong năm.

D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.

Câu 6 : Đặc điểm không đúng với gió mùa Tây Nam khi thổi vào nước ta?

A. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng đông nam.

B. Gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam nước ta.

C. Xuất phát từ cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.

D. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam.

Câu 7 : Phần lớn sông ngòi Đông Bắc nước ta chảy theo hướng:

A. Đông Nam – Tây Bắc.

B. Vòng cung.

C. Hướng Tây - Đông.

D. Tây Bắc - Đông Nam.

Câu 8 : Sông Cửu Long đổ nước ra biển bằng mấy cửa?

A. 9 cửa 

B. 8 cửa 

C. 6 cửa

D. 7 cửa

Câu 9 : Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái:

A. rừng thưa rụng lá

B. rừng tre nứa

C. rừng ngập mặn

D. rừng ôn đới

Câu 10 : Cảnh quan vùng núi ở nước ta thay đổi nhanh chóng theo:

A. mùa

B. qui luật đai cao  

C. vùng, miền 

D. vĩ độ.

Câu 11 : Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:

A. 1/4 diện tích cả nước

B. 1/3 diện tích cả nước

C.  1/2 diện tích cả nước

D. 2/3 diện tích cả nước

Câu 12 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài từ:

A. Quảng Nam đến Cà Mau

B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh

C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang

D. Đà Nẵng đến Cà Mau

Câu 13 : Lượng mưa trong 6 tháng mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên chiếm khoảng:

A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm

B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm

C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm

D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm

Câu 14 : Khu vực có mùa mưa đến muộn và tập trung vào các tháng 10, 11 là:

A. Nam Trung Bộ

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ

C.  Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 16 : So với miền Đông Bắc, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:

A. lạnh hơn

B. ấm hơn

C. lạnh như nhau

D. khô hơn

Câu 17 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ:

A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế

B. Lai Châu đến Đà Nẵng

C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế

D. Điện Biên đến Đà Nẵng

Câu 18 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có:

A. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm.

B. mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng

C. mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

D. nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

Câu 19 : Ở Bắc Trung Bộ lũ lớn nhất vào:

A. Tháng 7, 8

B. Tháng 8, 9

C. Tháng 9, 10

D. Tháng 10, 11

Câu 20 : Gió Tây khô nóng ảnh hưởng mạnh nhất đến vùng:

A. Đông Bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 21 : Nhận định không đúng với điều kiện tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. Có địa hình cao nhất Việt Nam

B. Mùa hè mát mẻ

C. Đồng bằng rộng lớn

D. Sông thường ngắn, dốc

Câu 22 : Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm:

A. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song

B. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp

C. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng

D. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang

Câu 23 : Hướng chủ yếu của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. tây bắc - đông nam

B. bắc - nam

C. vòng cung

D. đông - tây

Câu 24 : Dạng địa hình độc đáo, phổ biến ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. thung lũng sông

B. đầm phá

C. cacxtơ đá vôi

D. thềm biển mài mòn

Câu 25 : Loại khoáng sản nổi bật nhất của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. Bô xít

B. Dầu khí.

C.  Than đá.

D. Đồng.

Câu 26 : Cảnh quan tự nhiên không nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể.

B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã.

C. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn.

D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo.

Câu 27 : Đặc điểm không đúng với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp.

B. Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn.

C. Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước.

D. Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng.

Câu 28 : Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là:

A. cảnh quan đồi núi

B. cảnh quan đồng bằng

C. cảnh quan bờ biển

D. cảnh quan đảo và quần đảo.

Câu 29 : Cảnh quan vùng núi thay đổi nhanh chóng theo:

A. mùa

B. qui luật đai cao

C. vùng, miền

D. vĩ độ

Câu 30 : Tính chất chủ yếu của thiên nhiên nước ta là:

A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

B. tính chất ven biển

C. tính chất đồi núi

D. tính chất đa dạng, phức tạp.

Câu 31 : Tính chất khí hậu nào là nền tảng của thiên nhiên Việt Nam?

A. Nhiệt đới khô.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Cận nhiệt gió mùa.

D. Cận nhiệt đới khô.

Câu 32 : Sự phối hợp của các thành phần tự nhiên đã làm:

A. Tăng thêm tính đa dạng, phức tạp

B. Tăng thêm các thiên tai thiên nhiên

C. Giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật

D. Giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247