A. Một vùng sụt võng rộng lớn
B. Một vùng hạ lưu sông rộng lớn
C. Một vùng đồng bằng rộng lớn
D. Một vùng bán bình nguyên chuyển tiếp
A. Bôxit
B. Dầu khí
C. Sắt
D. Vàng
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên
D. Đồng bằng Nam Bộ
A. Vọng Phu
B. Ngọc Linh
C. Chư Yang Sin
D. Ngọc Krinh
A. Trị An
B. Hoà Bình
C. Y-a-ly
D. Thác Mơ
A. Sầm Sơn
B. Cửa Lò
C. Đồ Sơn
D. Lăng Cô
A. Cánh cung Ngân Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Phanxipăng
D. Trường Sơn
A. thủy điện
B. thủy lợi
C. nuôi trồng thủy sản
D. bồi đắp phù sa.
A. Bị dãy núi Pu- đen-đinh chắn gió
B. Bị dãy núi con Voi chắn gió
C. Bị dãy núi cánh cung Sông Gâm chắn gió
D. Bị dãy núi Hoàng Liên Sơn chắn gió
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
A. Trồng rừng đầu nguồn.
B. Đắp đê ven sông.
C. Xây dựng nhiều hồ chứa nước.
D. Xây dựng hệ thống kênh rạch.
A. Nằm trong khu vực ngoại chí tuyến
B. Địa hình thấp, có hướng vòng cung và vị trí địa lí của miền
C. Địa hình núi thấp và thấp dần ra biển
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
A. Cả nước
B. Miền Bắc
C. Miền Nam
D. Miền Trung
A. Ảnh hưởng sản xuất nông nghiệp.
B. Dân cư thưa thớt.
C. Cản trở du lịch.
D. Giao thông không thuận tiện.
A. Khí hậu.
B. Khoáng sản.
C. Thủy văn.
D. Địa hình thổ nhưỡng.
A. Công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
A. Măng, mộc nhĩ
B. Hồi, dầu, trám
C. Lát hoa, cẩm lai
D. Song, tre, nứa
A. làm thuốc
B. làm thực phẩm
C. làm cây cảnh, hoa
D. cho gỗ tốt, đẹp
A. Tràm, hạt dẻ
B. Nhân trần, ngải cứu, tam thất
C. Mây, trúc, giang
D. Vạn tuế, phong lan
A. Chất lượng rừng giảm sút
B. Rừng ngày càng mở rộng
C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng
D. Rừng giảm sút nghiêm trọng.
A. Nhà nước
B. Nhân dân
C. Lực lượng kiểm lâm
D. Tất cả mọi người.
A. Hệ sinh rừng thái ngập mặn
B. Hệ sinh thái nông nghiệpc
C. Hệ sinh thái rừng tre nứa
D. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
A. Hệ sinh thái nông nghiệp
B. Hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nguyên sinh
D. Hệ sinh thái công nghiệp
A. rừng thưa rụng lá
B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn
D. rừng kín thường xanh.
A. nghèo nàn
B. tương đối nhiều
C. nhiều loại
D. phong phú và đa dạng
A. vùng đồi núi
B. vùng khô hạn
C. vùng đồng bằng
D. vùng nóng ẩm
A. Khoáng sản
B. Sinh vật, tác động của con người
C. Đá mẹ
D. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
A. Đá mẹ dễ phong hóa
B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc
D. Thời gian hình thành lâu
A. sông ngòi Bắc Bộ
B. sông ngòi Trung Bộ
C. sông ngòi Nam Bộ.
D. hệ thống sông Mê Công
A. 6 cửa
B. 7 cửa
C. 8 cửa
D. 9 cửa
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Mê Công
D. Hệ thống sông Thu Bồn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247