A. các mức độ kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế
C. các thời đại kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Tự nguyện.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Tổ chức
B. Cộng đồng
C. Nhà nước
D. Xã hội
A. 0,5 điểm.
B. 1 điểm.
C. 0,75 điểm.
D. 0,25 điểm.
A. Bình đẳng về văn hóa.
B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng về giáo dục.
D. Bình đẳng về chính trị.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy định phổ biến.
A. 1 điểm.
B. 0,5 điểm.
C. 0,25 điểm.
D. 0,75 điểm.
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 45 ngày.
D. 15 ngày.
A. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. bình đẳng về sử dụng lao động.
A. quy định phải làm.
B. cho phép làm.
C. khuyến khích làm.
D. không được làm.
A. Ông D, anh V và bà B.
B. Ông D, anh N và anh V.
C. Anh V, anh N và bà B.
D. Ông D, ông S và anh V.
A. Điều 16.
B. Điều 6.
C. Điều 33.
D. Điều 20.
A. Chị H và giám đốc công ty Z.
B. Anh M và giám đốc công ty Z.
C. Bà K và Giám đốc công ty Z.
D. Bà K và anh M.
A. Ba tháng.
B. Sáu tháng.
C. Năm tháng.
D. Bốn tháng.
A. Ba tháng.
B. Năm tháng.
C. Bốn tháng.
D. Ba tháng rưỡi.
A. Việt Nam.
B. Trung Quốc.
C. Mĩ.
D. Nhật Bản.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.
B. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung của pháp luật.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung của pháp luật.
A. 22/05/2021.
B. 21/05/2021.
C. 23/05/2021.
D. 24/05/2021.
A. Áp dụng pháp luật
B. Sử dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. 30 ngày.
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 15 ngày.
A. Lần thứ 11.
B. Lần thứ 12.
C. Lần thứ 14.
D. Lần thứ 13.
A. Chị S và ông V
B. Chị S, ông V và ông Q
C. Ông V và ông Q
D. Anh C, anh A và ông Q
A. 134
B. 133
C. 131
D. 132
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng về quyền con người.
A. 28/12/2020.
B. 27/12/2020.
C. 26/12/2020.
D. 25/12/2020.
A. xác định chặt chẽ về nội dung của pháp luật.
B. quy phạm phổ biến của pháp luật.
C. xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.
D. quyền lực, bắt buộc chung của pháp luật.
A. 493
B. 494
C. 492
D. 495
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân.
C. Bảo vệ quyền tham gia xã hội của công dân.
D. Bảo vệ quyền tự do của công dân.
A. Hành vi trái pháp luật hành động.
B. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí.
C. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
D. Hành vi trái pháp luật không hành động.
A. Hai tháng.
B. Không được nghỉ.
C. Ba tháng.
D. Hai tháng rưỡi.
A. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
A. người lao động và người sử dụng lao động.
B. người lao động và đại diện người lao động.
C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. đại diện người lao động và công đoàn.
A. Chị T, chị D, và anh K.
B. Chị T, chị D và anh P.
C. Anh K và anh P.
D. Chị D, anh K và anh P.
A. Đủ 16 đến dưới 18.
B. Đủ 12 đến dưới 14.
C. Đủ 14 đến dưới 16.
D. Đủ 14 đến dưới 18.
A. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Chủ động nghĩa vụ kinh doanh
C. Lựa chọn hình thức kinh doanh.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. 30 ngày.
B. 3 ngày.
C. 14 ngày.
D. 7 ngày.
A. Chị X, chị Y và ông Z.
B. Chị X, ông Z và anh A.
C. Chị Y, chị X và anh A.
D. Chị Y, ông Z và anh A.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. Kỉ luật và hành chính.
B. Hình sự và dân sự.
C. Dân sự và hành chính.
D. Kỉ luật và hình sự.
A. 85
B. 86
C. 84
D. 83
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247