Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lục Nam

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lục Nam

Câu 1 : Điện tích của một notron có giá trị là 

A. \({{1,6.10}^{-19}}\)C.  

B. \({{6,1.10}^{-19}}\)C. 

C. \(-{{1,6.10}^{-19}}\)C. 

D. 0

Câu 3 : Hạt tải điện kim loại là

A. lỗ trống.         

B. electron.      

C. ion dương.  

D. ion âm.

Câu 4 : Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ

B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.

C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.

D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.

Câu 5 : Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)  

B. \(2k\pi \)với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)   

D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 7 : Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn 

A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\) 

B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\) 

D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 8 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? 

A. Tần số âm.       

B. Độ cao của âm.  

C. Mức cường độ âm.   

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

A. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).   

B. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\). 

C. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).  

D. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).

Câu 12 : Trong không gian \(Oxyz\), tại một điểm \(M\) có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto \(\overrightarrow{{{a}_{{}}}}\) biểu diễn phương chiều của \(\overrightarrow{{{v}_{{}}}}\) thì vecto \(\overrightarrow{{{b}_{{}}}}\) và \(\overrightarrow{{{c}_{{}}}}\) lần lượt biểu diễn

A. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).

B. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).

C. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).

D. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).

Câu 13 : Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp \(F\) của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A. một dãi sáng trắng.

B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 14 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.

Câu 16 : Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?

A. Quang điện ngoài.  

B. Cảm ứng điện từ.   

C. Quang điện trong.   

D. Tự cảm.

Câu 18 : Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron? 

A. Tia \(\alpha \).  

B. Tia \({{\beta }^{+}}\).   

C. Tia \({{\beta }^{-}}\).   

D. Tia \(\gamma \).

Câu 19 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\) được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là \({{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}}\).

A. \(\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\). 

B. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).

C. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z}\).  

D. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z}\).

Câu 20 : Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng

A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\). 

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\)

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 27 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Tia \(X\) có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247