Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 Học kì 1 cực hay có đáp án !!

Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 Học kì 1 cực hay có đáp án !!

Câu 1 :  Vải sợi hóa học được dệt từ:

A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...

B. Sợi bông, lanh, đay, gai...

C. Kén tằm, sợi len,...

D. Lông cừu

Câu 3 : Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục

Câu 5 : Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải:

A. Màu tối, sọc dọc

B. Màu sáng, sọc ngang

C. Màu sáng, sọc dọc

D. Màu tối, sọc ngang

Câu 6 : Chức năng của trang phục:

A. Giúp con người chống nóng

B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

C. Giúp con người chống lạnh

D. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 7 :  Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?

A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân

C. Chọn vải phù hợp

D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp

Câu 8 : Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động

C. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động

D. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

Câu 9 : Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 10 : Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào, ý nào đúng nhất dưới đây?

A. Thật mốt

B. Đắt tiền

C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi

D. Mặc tùy thích

Câu 11 : Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:

A. Vò vải

B. Vò vải, đốt sợi vải

C. Đốt sợi vải

D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải

Câu 12 : Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi:

A. Sợi bông, lanh, đây, gai

B. Sợi visco, axêtat

C. Sợi nilon, polyeste

D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá

Câu 13 : Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là:

A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi pha và vải sợi hóa học

Câu 14 : Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 15 : Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng

B. May sát cơ thể, tay chéo

C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo

D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Câu 16 : Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 17 : Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. Béo ra, thấp xuống

B. Thấp xuống, gầy đi

C. Gầy đi, cao lên

D. Béo ra, cao lên

Câu 18 : Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Câu 19 : Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau:

A. Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to

B. Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

C. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

D. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 20 : Giày dép cần lựa chọn như thế nào?

A. Cần chọn đúng số

B. Phù hợp với màu sắc, kiểu dáng hợp với quần áo

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 21 :  Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải xatanh

D. Vải nilon

Câu 22 : Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Câu 23 : Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 24 : Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Thật mốt

B. Đắt tiền

C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi

D. May cầu kỳ

Câu 25 : Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

A. Màu tối, kiểu may model, tân thời

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng

C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự

D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ

Câu 26 : Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm

B. Vải bông, màu tươi sáng

C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc

D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 27 : Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta không nên chọn kiểu may nào?

A. Kiểu tay bồng

B. Kiểu áo có cầu vai, dún chun

C. Kiểu thụng

D. Kiểu áo may sát cơ thể

Câu 28 : Thời trang là:

A. cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó

B. là sự thay đổi các kiểu áo quần, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

C. là hiểu và cảm thụ cái đẹp

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29 : Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:

A. Vò vải

B. Vò vải, đốt sợi vải

C. Đốt sợi vải

D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải

Câu 31 : Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải xatanh

D. Vải nilon

Câu 32 : Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 33 : Vải sợi pha có nguồn gốc:

A. Từ sợi pha

B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra

C. Từ sợi cây đay

D. Từ sợi tơ tằm

Câu 34 : Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 35 : Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

A. Màu tối, kiểu may model, tân thời

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng

C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự

D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ

Câu 36 : Khi lao động:

A. Mặc thật diện

B. Đi dép cao gót

C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta

D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người

Câu 37 : Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau:

A. Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to

B. Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

C. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

D. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 38 : Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?

A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân

C. Chọn vải phù hợp

D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247