Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Top 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án, cực hay !!

Câu 1 : Các loại vải thường dùng trong may mặc là

A. Vải sợi thiên nhiên, hóa học

B. Vải sợi pha, hóa học

C. Vải sợi thiên nhiên, pha

D. Vải sợi thiên nhiên, pha, hóa học

Câu 2 : Vải hoa văn thường phối hợp với:

A. Vải trơn

B. Vải có màu sáng

C. Vải có màu sẫm

D. Vải có màu tím đỏ

Câu 3 : Trang phục bao gồm:

A. quần áo

B. giày dép, nón

C. áo quần và một số vật dụng đi kèm

D. quần áo, nón

Câu 4 : Giúp chúng ta có thiện cảm với mọi người và đạt kết quả tốt trong công việc nhờ:

A. sử dụng trang phục phù hợp

B. công việc dễ dàng

C. gầy đi hoặc béo lên

D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận

Câu 5 :  Người đứng tuổi nên chọn trang phục:

A. trang nhã, lịch sự

B. tươi sáng, rộng rãi

C. hình vẽ sinh động, sát người

D. tối sẫm, cầu kì

Câu 6 :  Đâu là vải sợi pha?

A. Vải cotton và vải polyester

B. Vải visco

C. Vải polyester

D. Vải tơ tằm

Câu 7 : Các công việc phải làm trong gia đình là những việc gì?

A. Tạo ra nguồn thu nhập

B. Chi tiêu

C. Làm công việc nội trợ

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8 : Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là:

A. Màu đen, màu tím

B. Màu đen, màu trắng

C. Màu trắng, màu vàng

D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 9 : Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 10 : Khi lao động:

A. Mặc thật diện

B. Đi dép cao gót

C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta

D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người

Câu 11 : Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 12 : Vải sợi hóa học được dệt từ:

A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...

B. Sợi bông, lanh, đay, gai...

C. Kén tằm, sợi len,...

D. Lông cừu

Câu 13 : Khâu mũi thường là:

A. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn không đều nhau

B. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau

C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau

D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau

Câu 14 : Khâu viền trong khâu bao tay trẻ sơ sinh là loại nào?

A. Khâu thường

B. Khâu vắt

C. Khâu thường hoặc khâu vắt

D. Khâu thường hoặc khâu đột mau

Câu 15 : Để thêu vỏ gối phải:

A. Vẽ mẫu thêu

B. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ

C. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ, dùng bàn căng

D. Thêu theo ý thích

Câu 16 : Kích thước chiều dài bao tay trẻ sơ sinh:

A. 15 cm

B. 16 cm

C. 13 cm

D. 11 cm

Câu 20 : Bảo quản trang phục gồm những bước nào?

A. Giặt phơi, là (ủi)

B. Là (ủi), cất giữ

C. Giặt phơi, cất giữ

D. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ

Câu 21 : Vải sợi hóa học gồm:

A. sợi bông, sợi pha

B. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

C. vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha

D. vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha

Câu 22 : Thế nào là mặc đẹp?

A. mặc áo quần đắt tiền

B. mặc áo quần phù hợp với lứa tuổi, công việc

C. mặc áo quần theo người nổi tiếng

D. tất cả các phương án trên

Câu 23 : Trẻ sơ sinh nên chọn trang phục:

A. trang nhã, lịch sự

B. tươi sáng, rộng rãi, hình vẽ sinh động

C. hình vẽ sinh động, bó sát người

D. tối sẫm, cầu kì

Câu 24 : Trang phục theo công dụng không bao gồm loại trang phục nào?

A. Trang phục bảo hộ lao động

B. Trang phục thể thao

C. Trang phục trẻ em

D. Trang phục lễ hội

Câu 25 : Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm:

A. trang phục đi học, trang phục đi lao động

B. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục đi lao động

C. trang phục đi học và trang phục lễ hội, lễ tân

D. trang phục đi học, trang phục đi lao động và trang phục lễ hội, lễ tân

Câu 26 : Các công việc không phải làm trong gia đình là những việc gì?

A. Tạo ra nguồn thu nhập

B. Ăn uống hợp lí

C. Làm công việc nội trợ

D. Chi tiêu

Câu 27 : Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?

A. Đồng phục

B. Trang phục dân tộc

C. Trang phục mặc thường ngày

D. Trang phục lễ hội

Câu 28 : Chức năng của trang phục:

A. Giúp con người chống nóng

B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

C. Giúp con người chống lạnh

D. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 29 : Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng

B. May sát cơ thể, tay chéo

C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo

D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Câu 30 :  Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục

Câu 31 : Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Câu 32 : Khâu mũi đột mau là:

A. Như khâu mũi thường

B. Mỗi mũi chỉ nổi được tạo thành bằng cách đưa kim lùi lại 3-4 canh sợi vải, rồi khâu tiến lên 3-4 khâu sợi vải

C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau

D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau

Câu 33 : Cách khâu bao tay trẻ sơ sinh:

A. Khâu mặt phải vải

B. Khâu mặt trái vải

C. Khâu từng mảnh một

D. Úp hai mặt phải vào nhau

Câu 34 :  Nguyên liệu may áo gối gồm:

A. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng

B. Vải trắng

C. Kim, chỉ, nút

D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút

Câu 39 : Khâu vắt là:

A. Khâu đính mép gấp của vải với vải nền bằng các mũi chỉ vắt

B. Khâu các mũi lặn liền nhau

C. Như khâu mũi thường

D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau

Câu 40 : Cách thêu trang trí bao tay trẻ sơ sinh:

A. Khâu xong mới thêu trang trí

B. Thêu xong mới khâu

C. Vừa khâu vừa thêu

D. Khâu đến đâu thêu đến đó

Câu 41 : Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?

A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.

B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải

C. Cắt đúng theo nét vẽ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 43 : Thời trang là:

A. cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó

B. là sự thay đổi các kiểu áo quần, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

C. là hiểu và cảm thụ cái đẹp

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 44 : Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta không nên chọn kiểu may nào?

A. Kiểu tay bồng

B. Kiểu áo có cầu vai, dún chun

C. Kiểu thụng

D. Kiểu áo may sát cơ thể

Câu 46 : Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi:

A. Sợi bông, lanh, đây, gai

B. Sợi visco, axêtat

C. Sợi nilon, polyeste

D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá

Câu 47 : Chức năng của trang phục:

A. Giúp con người chống nóng

B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

C. Giúp con người chống lạnh

D. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 48 : Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

A. Màu tối, kiểu may model, tân thời

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng

C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự

D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ

Câu 49 : Bảo quản trang phục bao gồm những công việc:

A. Làm sạch, làm phẳng

B. Làm sạch, phơi

C. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ

D. Làm phẳng, cất giữ

Câu 50 : Vải hoa hợp với loại vải nào sau đây:

A. Vải trơn

B. Vải kẻ ca rô

C. Vải kẻ dọc

D. Vải kẻ ngang

Câu 51 : Những dụng cụ là (ủi) là:

A. Bàn là, bình phun nước, cầu là

B. Bàn là, bình nước hoa, cầu là

C. Bàn là

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 52 : Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải xatanh

D. Vải nilon

Câu 53 : Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?

A. Đồng phục

B. Trang phục dân tộc

C. Trang phục mặc thường ngày

D. Trang phục lễ hội

Câu 54 :  Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:

A. Vò vải

B. Vò vải, đốt sợi vải

C. Đốt sợi vải

D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải

Câu 58 : Cách khâu đột mau và khâu mũi thường:

A. Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái

B. Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải

C. Lên xuống kim bất kỳ mặt nào

D. Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải

Câu 59 : Hình dạng đầu các ngón tay của bao tay trẻ sơ sinh:

A. Hình tròn

B. Hình chữ nhật

C. Nửa đường tròn

D. Hình tam giác

Câu 60 :  Khâu viền nẹp hai mảnh mặt dưới vỏ gối:

A. Khâu thường

B. Khâu mũi đột mau

C. Khâu vắt hoặc khâu thường

D. Khâu vắt hoặc mũi đột mau

Câu 62 : Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?

A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân

C. Chọn vải phù hợp

D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp

Câu 63 : Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. .Béo ra, thấp xuống

B. Thấp xuống, gầy đi

C. Gầy đi, cao lên

D. Béo ra, cao lên

Câu 64 : Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục

Câu 65 : Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 66 : Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Thật mốt

B. Đắt tiền

C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi

D. May cầu kỳ

Câu 67 : Khi lao động

A. Mặc thật diện

B. Đi dép cao gót

C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta

D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người

Câu 68 : Bảo quản trang phục gồm những công việc:

A. Giặt, phơi

B. Là (ủi)

C. Cất giữ

D. Cả A, B, C

Câu 69 : Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là:

A. Màu đen, màu tím

B. Màu đen, màu trắng

C. Màu trắng, màu vàng

D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 71 : Con tằm dùng để sản xuất ra vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải xatanh

D. Vải nilon

Câu 72 : Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm

B. Vải bông, màu tươi sáng

C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc

D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 73 : Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247