Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Lưu Nhân Chú

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Lưu Nhân Chú

Câu 1 : Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?

A. ý kiến các Luật sư.

B. các quy tắc chung của cộng đồng.

C. thực tiễn đời sống xã hội. 

D. ý kiến của nhân dân.

Câu 2 : Hiến pháp do tổ chức nào dưới đây ban hành?

A. Nhà nước.

B. Cơ quan Nhà nước.

C. Chính phủ.

D. Quốc hội.

Câu 3 : Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính thuyết phục, nêu gương.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 5 : Pháp luật quy định rõ cách thức để công dân thực hiện quyền tố cáo của mình là biểu hiện cụ thể về nội dung nào?

A. vai trò của pháp luật.

B. đặc trưng của pháp luật.

C. chức năng của pháp luật.

D. khái niệm của pháp luật.

Câu 8 : “Gái một con trông mòn con mắt.Gái hai con, con mắt liếc ngang.

A. Hậu quả của việc sinh con quá nhiều.

B. Nỗi khổ của người phụ nữ

C. Trọng nam khinh nữ.

D. Khả năng sinh con của người phụ nữ

Câu 9 : Hành vi nào thể hiện hình thức sử dụng pháp luật?

A. Anh A bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.

B. Bạn M tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.

C. Bạn C mượn sách của bạn B nhưng không giữ gìn bảo quản.

D. Anh H lấy trộm tiền của chị M khi chị không cảnh giác.

Câu 10 : Ông A mua hàng của ông B nhưng không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với ông B. Ông A vi phạm gì?

A. pháp luật hình sự.

B. pháp luật hành chính.

C. pháp luật kỉ luật.

D. pháp luật dân sự.

Câu 11 : Ông A cố ý giết người, ông A phải chịu xử lí trách nhiệm gì?

A. trách nhiệm hình sự.

B. trách nhiệm hành chính.

C. trách nhiệm thế mạng.

D. trách nhiệm bồi thường.

Câu 13 : Quyền của công dân không tách rời nội dung nào sau đây?

A. trách nhiệm của công dân.

B. nghĩa vụ của công dân.

C. nhiệm vụ của công dân.

D. quyền hạn của công dân.

Câu 14 : Anh A mua ti vi Sony 40 inch với giá 10 triệu đồng. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện thanh toán.

C. Tiền tệ thế giới.

D. Phương tiện cất trữ.

Câu 15 : Bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình được thể hiện điều gì?

A. có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau.

B. không phân biệt đối xử giữa các con.

C. yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.

D. có quyền ngang nhau trong lựa chọn nơi cư trú.

Câu 17 : Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản nào?

A. mọi quá trình trao đổi, mua bán. 

B. mọi tư liệu sản xuất.

C. mọi quá trình sản xuất. 

D. mọi xã hội.

Câu 18 : Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được hiểu là mọi người đều có quyền gì?

A. xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.

B. được làm mọi việc như nhau không phân biệt lứa tuổi.

C. làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.

D. chuyển đổi công việc mà không cần căn cứ vào khả năng.

Câu 19 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ phải yêu thương, nuôi dưỡng chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con.

B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.

C. Con có bổn phận yêu quí, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.

D. Con cả có trách nhiệm nuôi dưỡng khi cha mẹ về già.

Câu 22 : Thấy chị H được công ty tạo điều kiện cho nghỉ giữa giờ làm việc 60 phút vì đang mang thai, chị T ( không mang thai) cũng yêu cầu được nghỉ để như chị H vì cùng là lao động nữ. Theo quy định của pháp luật thì chị T sẽ như thế nào?

A. không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc.

B. không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật.

C. cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động.

D. cũng được nghỉ để đảm bảo sức khỏe lao động.

Câu 24 : Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, chủng tộc, màu da đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển là thể hiện nội dung khái niệm nào sau đây?

A. Sự công bằng giữa các cá nhân. 

B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

C. Quyền bình đẳng giữa các công dân.

D. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.

Câu 25 : Ý kiến nào duới đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?

A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

B. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.

C. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.

D. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.

Câu 26 : Ở địa phương em, xuất hiện một số người lạ mặt cho tiền và vận động mọi người tham gia một tôn giáo lạ. Trong trường hợp này, em sẽ xử sự như thế nào cho đúng với quy định của pháp luật?

A. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia.

B. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương.

C. Không quan tâm.

D. Nhận tiền nhưng không tham gia.

Câu 27 : Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát là một trong những nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 28 : Ông A là một thương lái, ông thu mua chuối xanh rồi ủ với hóa chất để bán ra thị trường. Vận dụng kiến thức đã học cho biết mục đích của ông A là gì?

A. Thu mua được nhiều hơn.

B. Bán được nhiều hơn.

C. Cạnh tranh với thương lái khác.

D. Vì lợi nhuận.

Câu 29 : Công an chỉ được bắt người trong trường hợp nào?

A. có yêu cầu của Chủ tịch UBND các cấp.

B. có yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan quản lí người lao động.

C. có yêu cầu của Hội đồng nhân dân các cấp.

D. có quyết định của Tòa án nhân dân các cấp.

Câu 30 : Người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp phải được trả tự do ngay khi nào?

A. Viện Kiểm sát ra quyết định phê chuẩn lệnh bắt.

B. Viện Kiểm sát ra quyết định không phê chuẩn lệnh bắt.

C. UBND ra quyết định phê chuẩn lệnh bắt.

D. UBND ra quyết định không phê chuẩn lệnh bắt

Câu 31 : Hoàn thành nội dung sau: Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân được hiểu là không ai được ..........

A. xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác.

B. can thiệp tới tính mạng, sức khỏe của người khác.

C. làm ảnh hưởng tới tính mạng, sức khỏe của người khác.

D. cố ý làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe của người khác.

Câu 32 : H và N là bạn học cùng lớp, do mâu thuẫn về mặt tình cảm nên H đã nhắn tin xúc phạm N. H đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?

A. Quyền đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

Câu 35 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi nào?

A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.

B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.

C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247