A. ý kiến các Luật sư.
B. các quy tắc chung của cộng đồng.
C. thực tiễn đời sống xã hội.
D. ý kiến của nhân dân.
A. Nhà nước.
B. Cơ quan Nhà nước.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính thuyết phục, nêu gương.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. chức năng của pháp luật.
B. vai trò của pháp luật.
C. đặc trưng của pháp luật.
D. nhiệm vụ của pháp luật.
A. vai trò của pháp luật.
B. đặc trưng của pháp luật.
C. chức năng của pháp luật.
D. khái niệm của pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thử pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hậu quả của việc sinh con quá nhiều.
B. Nỗi khổ của người phụ nữ
C. Trọng nam khinh nữ.
D. Khả năng sinh con của người phụ nữ
A. Anh A bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.
B. Bạn M tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.
C. Bạn C mượn sách của bạn B nhưng không giữ gìn bảo quản.
D. Anh H lấy trộm tiền của chị M khi chị không cảnh giác.
A. pháp luật hình sự.
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật kỉ luật.
D. pháp luật dân sự.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm hành chính.
C. trách nhiệm thế mạng.
D. trách nhiệm bồi thường.
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. trách nhiệm của công dân.
B. nghĩa vụ của công dân.
C. nhiệm vụ của công dân.
D. quyền hạn của công dân.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện thanh toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Phương tiện cất trữ.
A. có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau.
B. không phân biệt đối xử giữa các con.
C. yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. có quyền ngang nhau trong lựa chọn nơi cư trú.
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. mọi quá trình trao đổi, mua bán.
B. mọi tư liệu sản xuất.
C. mọi quá trình sản xuất.
D. mọi xã hội.
A. xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.
B. được làm mọi việc như nhau không phân biệt lứa tuổi.
C. làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.
D. chuyển đổi công việc mà không cần căn cứ vào khả năng.
A. Cha mẹ phải yêu thương, nuôi dưỡng chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con.
B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. Con có bổn phận yêu quí, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Con cả có trách nhiệm nuôi dưỡng khi cha mẹ về già.
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
B. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
C. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
A. Nhân thân.
B. Tài sản.
C. Hành chính.
D. Kỷ luật.
A. không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc.
B. không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật.
C. cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động.
D. cũng được nghỉ để đảm bảo sức khỏe lao động.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Sự công bằng giữa các cá nhân.
B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
B. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.
C. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
D. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
A. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia.
B. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương.
C. Không quan tâm.
D. Nhận tiền nhưng không tham gia.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Thu mua được nhiều hơn.
B. Bán được nhiều hơn.
C. Cạnh tranh với thương lái khác.
D. Vì lợi nhuận.
A. có yêu cầu của Chủ tịch UBND các cấp.
B. có yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan quản lí người lao động.
C. có yêu cầu của Hội đồng nhân dân các cấp.
D. có quyết định của Tòa án nhân dân các cấp.
A. Viện Kiểm sát ra quyết định phê chuẩn lệnh bắt.
B. Viện Kiểm sát ra quyết định không phê chuẩn lệnh bắt.
C. UBND ra quyết định phê chuẩn lệnh bắt.
D. UBND ra quyết định không phê chuẩn lệnh bắt
A. xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác.
B. can thiệp tới tính mạng, sức khỏe của người khác.
C. làm ảnh hưởng tới tính mạng, sức khỏe của người khác.
D. cố ý làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe của người khác.
A. Quyền đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Quyền bảo vệ tài sản riêng.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền bảo vệ thông tin đời tư bí mật cá nhân.
D. Quyền bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện tín.
A. Cơ quan chức năng Z.
B. Cơ quan chức năng Z, anh C, anh D, anh E.
C. Anh C, anh D, anh E.
D. Công ty X và ông A.
A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
A. Trực tiếp.
B. Bình đẳng.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị B và chị P.
C. Anh H, anh A và chị P.
D. Anh H, chị P, chị B và anh T.
A. Anh A.
B. Cảnh sát giao thông.
C. Anh A và cảnh sát giao thông.
D. Em B và cảnh sát giao thông.
A. Giám đốc B, chị T và anh P.
B. Giám đốc B và chị T.
C. Chị T và anh P.
D. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
A. Anh A .
B. Anh D và anh Q.
C. Anh B, anh D và anh Q.
D. Anh A, anh B, anh D và anh Q.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247