Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 học kì 1 !!

Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 học kì 1 !!

Câu 1 : Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.

B. vận tốc của vật.

C. vị trí của vật so với vật mốc.

D. phương, chiều của vật.

Câu 3 : Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là

A. vôn kế.

B. nhiệt kế.

C. tốc kế.

D. ampe kế.

Câu 6 : Hình nào sau đây mô tả hai lực cân bằng?

A. Hình (a)

B. Hình (b)

C. Hình (c)

D. Hình (d)

Câu 10 : Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đứng yên thì tiếp tục đứng yên?

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương cùng năm trên một đường thẳng, ngược chiều.

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chuyển động cong là chuyển động tròn.

B. Chuyển động tròn là chuyển động cong

C. Hai vật cùng chuyển động so với vật thứ ba thì hai vật này đứng yên đối với nhau.

D. Hai vật cùng đứng yên so với vật thứ ba thì hai vật này chuyển động đối với nhau.

Câu 14 : Nói vận tốc là 4m/s nghĩa là bằng

A. 144km/h.

B.14,4km/h.

C. 0,9km/h.

D. 9km/h.

Câu 15 : Chọn câu trả lời sai.

A. 6,48 km/h 

B. 108 m/phút  

C. 1,8 m/s.  

D. 0,5 m/s

Câu 18 : Một ô tô đang đứng yên trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là lực

A. ma sát trượt. 

B. ma sát lăn.

C. ma sát nghỉ.  

D. đàn hồi.

Câu 19 : Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát?

A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.

B. Thêm dầu mỡ.

C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.

D. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 20 : Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyền động so với người lái xe.

D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.

Câu 21 : Quỹ đạo chuyển động của một vật là:

A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.

B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.

C. đường tròn vật chuyển động vạch ra ưong không gian.

D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.

Câu 23 : Một viên bi lăn trên mặt bàn nhẵn, phẳng nằm ngang. Coi ma sát và sức cản của không khí là không đáng kể. Phương án nào dưới đây là đúng?

A. Tổng các lực tác dụng lên viên bi là bằng không.

B. Quỹ đạo chuyển động của viên bi là tròn

C. Trọng lực đã làm cho viên bi chuyển động.

D. Lực tác dụng của mặt bàn lên viên bi đã làm cho viên bi chuyển động.

Câu 25 : Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để

A. tăng ma sát.   

B. giảm ma sát.

C. tăng quán tính. 

D. giảm quán tính.

Câu 27 : Một ô tô đang chuyên động trên đường. Trong các mô tả dưới đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với người lái xe

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyển động so với mặt đường.

D. Ô tô chuyển động so với cây ven đường.

Câu 28 : Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể

A. biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng

B. biết được vật chuyển động nhanh hay chậm.

C. biết được tại sao vật chuyển động.

D. biết được hướng chuyển động của vật.

Câu 30 : Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?

A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.

B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng

C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.

D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.

Câu 31 : Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ?

A. Chiếc xe “tắt máy” đang nằm yên trên đường dốc.

B. Chuyển động của khúc gỗ trượt ữên mặt sàn.

C. Chuyển động của các bánh xe lăn trên mặt đường.

D. Chuyển động của cành cây khi có gió thổi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247