A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
B. Dịch vụ có nguồn gốc con người, dịch vụ có nguồn gốc máy móc
C. Chủ thể là nhà nước, chủ thể là các tổ chức xã hội, chủ thể là các đơn vị kinh doanh
D. Khách hàng phải có mặt khi cung ứng dịch vụ, khách hàng không nhất thiết phải có mặt khi cung ứng dịch vụ
A. dịch vụ hành chính công, hoạt động đoàn thể
B. dịch vụ nghề nghiệp, y tế, giáo dục, thể thao
C. hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân
D. vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm, kinh doanh bất động sản
A. dịch vụ hành chính công, hoạt động đoàn thể
B. dịch vụ nghề nghiệp, y tế, giáo dục, thể dục thể thao
C. hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, dịch vụ cá nhân
D. vận tải , thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm, kinh doanh bất động sản
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển
B. Cho phép khai thác tốt hơn ngành tài nuyên, khoa học kĩ thuật
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm nhiều việc làm
D. Cung cấp các tư liệu sản xuất, máy móc cho các ngành kinh tế
A. Hoa Kì
B. Liên bang Nga.
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Tây Âu, Bắc Mỹ
B. Nam Á, Bắc Phi
C. Tây Nam Á, Nam Phi
D. Nam Mỹ, Đông Nam Á
A. 10%.
B. 30%.
C. 50%
D. 70%.
A. Mạng lưới ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
D. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
A. Quy mô, cơ cấu dân số
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
A. Cơ sở hạ tầng
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Mức sống và thu nhập thực tế.
A. Mạng lưới ngành dịch vụ
B. Sức mua và nhu cầu dịch vụ
C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ
D. Hình thức tỏ chức mạng lưới ngành dịch vụ
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Mật độ dân số cao
C. Mức sống và thu nhập thực tế cao
D. Giàu truyền thống văn háo và phong tục tập quán
A. Quy mô dân số.
B. Tài nguyên du lịch.
C. Cơ sở hạ tầng du lich
D. Mức sống của người dân
A. phân bố xa khu dân cư
B. phân bố ở những vùng nông thôn
C. phân bố giữa lòng dân cư
D. phân bố ở những vùng núi xa xôi, hẻo lánh
A. mức sống và thu nhập cao
B. cũng là các trung tâm công nghiệp
C. có những thành phố cũng là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước
D. tài nguyên thiên nhiên nhiên hết sưc phong phú thu hút khách du lịch
A. tăng nhưng chưa ổn định
B. tăng nhanh qua các năm
C. giảm đều qua cá năm
D. tăng giảm thất thường
A. < 30%
B. 30 - 50%
C. 51 - 60%
D. 61 - 70%
A. 30 - 50%
B. 51 - 60%
C. 61 - 70%
D. > 70%
A. Paris, Zurich, Xingapo
B. New York, Luân Đôn, Tôkiô.
C. Xaopaolô, Brucxen, Phranphuốc
D. Lốt Angiơlet, Sicagô, Oasinhtơn
A. Các nước phát triển tỉ trọng ngành dịch vụ thường dưới 50%.
B. Các thành phố lớn, đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn.
C. Ở mỗi nước có thành phố chuyên môn hóa về một số loại dịch vụ nhất định
D. Trong các thành phố lớn thường hình thành các trung tâm giao dịch, thương mại
A. Bắc Phi
B. Nam Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng
B. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần thơ
D. Hà Nội. Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
A. Singapo.
B. Việt Nam.
C. Thái Lan
D. Philippin
A. Tròn.
B. Miền
C. Cột
D. Đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247