A. mặt xã hội.
B. nghĩa vụ.
C. trách nhiệm.
D. quyền.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Giám đốc T.
B. H và K.
C. Giám đốc T và H.
D. H.
A. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước.
B. Mọi công dân trên lãnh thổ Việt Nam.
C. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
D. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
A. Tín ngưỡng.
B. Tôn giáo.
C. Mê tín dị đoan.
D. Vi phạm pháp luật.
A. nhân thân.
B. tài sản.
C. xã hội.
D. chính trị.
A. Quyền khiếu nại và tố cáo.
B. Quyền tham gia quản lí Nhà nước.
C. Quyền tự do thông tin.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. được hưởng chế độ ưu tiên lao động nữ.
B. được lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. bình đẳng trong tự do tiếp cận việc làm.
D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Anh M.
B. Anh N.
C. Chị T.
D. Anh N và chị T.
A. Bốn người con T, P, G, H.
B. Hai người con trai T và P.
C. Con trai trưởng T.
D. Ai ở nhà của bà H thì phải chăm sóc bà.
A. Quản lí nhà nước.
B. Sản xuất và kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Lao động, công vụ.
A. Anh M, H và N.
B. Anh H và anh M.
C. Anh D, M và H.
D. Anh D và anh H.
A. hợp pháp.
B. không hành động.
C. im lặng.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Vợ chồng anh B.
B. Vợ chồng anh B và T.
C. Anh B.
D. Vợ anh B.
A. 14
B. 12
C. 16
D. 18
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
B. nhận thức và điều khiển hành vi.
C. hiểu được hành vi của mình.
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Hiệu lực tuyệt đối.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Khả năng bảo đảm thi hành cao.
A. trong đời sống xã hội.
B. trong lao động.
C. trong hợp tác.
D. trong kinh doanh.
A. Kỷ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. Xã hội.
B. Kỉ luật.
C. Hành chính.
D. Dân sự.
A. Phổ biến pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Chị H, ông K, bà S, bà G.
B. Chị Y, chị M, anh H, bà M và bà S.
C. Anh H, chị M và bà S.
D. Anh H, chị M, bà G và ông K.
A. Anh K, G, H và L.
B. Anh G, và L.
C. Anh G và H.
D. Anh K và anh G.
A. Tòa án nhân dân.
B. Bản thân ông K.
C. Cảnh sát điều tra tội phạm.
D. Người đứng đầu cơ quan M.
A. Xây dựng xã hội học tập.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền.
C. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
D. Quyết định của mọi công dân.
A. thực hiện tốt quyền sáng tạo của mình.
B. đảm bảo quyền bình đẳng trong học tập của công dân.
C. thực hiện nhiệm vụ tạo ra thật nhiều sản phẩm vật chất cho xã hội.
D. phát triển đất nước cho kịp với sự phát triển của thế giới.
A. Anh N và ông Q.
B. Ông Q và bà H.
C. Bà H, em T và anh N.
D. Bà H, ông Q và anh N.
A. phát triển kinh tế.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. gia tăng kinh tế.
D. ổn định kinh tế.
A. Quyền tự do báo chí.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước.
A. công dụng hàng hóa.
B. giá cả trên thị trường.
C. giá trị trao đổi.
D. giá trị hàng hóa.
A. Gửi đơn khiếu nại đến thủ trưởng cơ quan T.
B. Gửi đơn khiếu nại lên thủ trưởng cấp trên của thủ trưởng T.
C. Gửi đơn tố cáo đến thủ trưởng cơ quan T.
D. Gửi đơn kiện ra tòa án nhân dân.
A. Vợ chồng anh M và chị N.
B. Anh K và anh M.
C. Anh M, chị G và chị N.
D. Anh K, chị N và G.
A. Ông T, anh G và N.
B. N, H, G và ông E.
C. N, H, M và anh G.
D. Anh G, ông T và N.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền cải tiến máy móc.
C. Quyền lao động, sáng tạo.
D. Quyền sáng tạo.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Truy nã.
B. Khởi tố bị can.
C. Khởi tố bị cáo.
D. Bắt bị cáo.
A. V, và H.
B. V, H, K, D.
C. V, H và K.
D. D và K.
A. cung tỉ lệ thuận với cầu.
B. cung bằng cầu.
C. cung lớn hơn cầu.
D. cung nhỏ hơn cầu.
A. đảm bảo quyền dân chủ cho mỗi công dân.
B. công dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
C. công nhận quyền lực của các cơ quan nhà nước đã được bầu ra.
D. hình thành các cơ quan quyền lực Nhà nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247