Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 !!

Câu 1 : Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có

A. Quặng sắt

B. Gang trắng

C. Gang xám

D. Quặng thép

Câu 2 : Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là

A. Phân bón, thuốc trừ sâu

B. Cao su tổng hợp, chất dẻo

C. Sợi hóa học, phim ảnh

D. Xăng, dược phẩm

Câu 3 : Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến

A. Chất lượng sản phẩm

B. Giá thành sản phẩm

C. Số lượng sản phẩm

D. Đất nước xuất khẩu

Câu 4 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau

A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp

C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp

Câu 5 : Tại sao các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước?

A. Tiện để tiêu thụ sản xuất

B. Các ngành này sử dụng nhiều nước

C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất

D. Nước là phụ gia không thể thiếu

Câu 6 : Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào? 

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu

C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ

D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động

Câu 7 : Vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển? 

A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất

B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao

C. Chưa thật đảm bảo an toàn

D. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được

Câu 8 : Tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất

B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác

C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được

D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập

Câu 9 : Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng

A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt

B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác

C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện

D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí

Câu 10 : Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là

A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp dệt

C. Công nghiệp hóa chất

D. Công nghiệp năng lượng

Câu 11 : Kênh Panama nối liền 

A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương

B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

D. Địa Trung Hải với Hồng Hải

Câu 12 : Người ta có những cách hiểu nào về thị trường?

A. Cái Chợ

B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua

C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên

D. Có thể hiểu bằng cả ba cách

Câu 13 : Thị trường được hiểu là

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa

B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua

C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ

D. Nơi có các chợ và siêu thị

Câu 14 : Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Cán cân xuất nhập dương

D. Cán cân xuất nhập âm

Câu 15 : Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?

A. Giao thông vận tải

B. Tài chính

C. Bảo hiểm

D. Các hoạt động đoàn thể

Câu 16 : Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

A. Hoạt động đoàn thể

B. Hành chính công

C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ

D. Thông tin liên lạc

Câu 17 : Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại

Câu 18 : Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau

Câu 19 : Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền

A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương

B. Hai bờ Thái Bình Dương

C. Hai bờ Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 20 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng

A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển

B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển

C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển

D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển

Câu 21 : Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng

A. Máy bay

B. Tàu hóa

C. Ô tô

D. Bằng gia súc (lạc đà)

Câu 23 : Độ phì nhiêu của đất là tài nguyên

A. Tài nguyên bị hao kiệt

B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt

C. Tài nguyên không bị hao kiệt

D. Tài nguyên khôi phục được

Câu 24 : Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là 

A. Môi trường tự nhiên 

B. Môi trường

C. Môi trường địa lí

D. Môi trường nhân văn

Câu 25 : Các mối quan hệ trong sản xuất, giao tiếp, phân phối là biểu hiện của

A. Môi trường nhân tạo

B. Môi trường xã hội

C. Môi trường sống

D. Môi trường địa lý

Câu 27 : Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng

A. Mở rộng

B. Ngày càng cạn kiệt

C. Ổn định không thay đổi

D. Thu hẹp

Câu 28 : Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là

A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên

B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi

C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt

D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt

Câu 29 : Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên không khôi phục được là do

A. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất

B. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm

C. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản

D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có

Câu 30 : Tài nguyên nước, không khí không bị hao kiệt do 

A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết

B. Có thể tái tạo, tái sử dụng được

C. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra

D. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra

Câu 31 : Vì sao môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưngkhông phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người?

A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người

B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người

C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người

D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người

Câu 32 : Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên?

A. Ô nhiễm môi trường

B. Hiệu ứng nhà kính

C. Mưa acid

D. Băng tan

Câu 35 : Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 36 : Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 

A. Cơ khí máy công cụ

B. Cơ khí hàng tiêu dùng

C. Cơ khí chinh xác

D. Cơ khí thiết bị toàn bộ

Câu 37 : Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn? 

A. Na – uy

B. Trung Quốc

C. Ấn Độ

D. Cô – oét

Câu 38 : Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào 

A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt

B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí

C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải

D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng

Câu 39 : Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa

B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao

C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển

D. Sự phân công lao động quốc tế

Câu 40 : Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường

C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật

D. Chính sách

Câu 41 : Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?

A. Dệt – may

B. Giày – da

C. Công nghiệp thực phẩm

D. Điện tử - tin học

Câu 42 : Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như

A. Hóa phẩm, dược phẩm

B. Hóa phẩm, thực phẩm

C. Dược phẩm, thực phẩm

D. Thực phẩm, mỹ phẩm

Câu 43 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật

B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại

C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước

D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người

Câu 44 : Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực

B. Sản xuất hàng tiêu dùng

C. Chế biến dầu khí

D. Chế biến nông – lâm – thủy sản

Câu 45 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ

B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước

C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội

D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế

Câu 47 : Khi giá trị hàng nhập khẩu nhỏ hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Cán cân xuất nhập dương

D. Cán cân xuất nhập âm

Câu 48 : Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu

B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau

C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu

D. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 49 : Có mấy loại hình giao thông vận tải chủ yếu?

A. 4 loại

B. 5 loại

C. 6 loại 

D. 7 loại

Câu 50 : Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ

B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới

C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia

D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên

Câu 51 : Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?

A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt

B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất

C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất

D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường

Câu 52 : Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ

A. Kinh doanh

B. Tiêu dùng

C. Dịch vụ công

D. Bảo hiểm

Câu 53 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá

B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn

C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình

D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km

Câu 54 : Loại hìnhkhông chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là

A. Đường ôtô

B. Đường sắt    

C. Đường ống 

D. Đường biển

Câu 55 : Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A. Lực lượng lao động dồi dào

B. Nhu cầu du lịch lớn

C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên

D. Cơ sở hạ tầng du lịch

Câu 56 : Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Câu 57 : Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước

D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước

Câu 58 : Con người khi tác động vào môi trường sẽ làm cho môi trường

A. Biến đổi

B. Biến mất

C. Không biến đổi

D. Không biến mất

Câu 59 : Tài nguyên được phân loại theo công dụng kinh tế

A. Tài nguyên nông nghiệp

B. Tài nguyên khoáng sản

C. Tài nguyên phục hồi

D. Tài nguyên không phục hồi

Câu 61 : Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là

A. Tài nguyên nước

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên sinh vật

D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 62 : Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh

B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ, tiệm nghi, an toàn

C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh

D. Môi trường sống an toàn, mở rộng và môi trường sống ngày càng lành mạnh

Câu 63 : Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa vào

A. Thuộc tính tự nhiên

B. Công dụng kinh tế

C. Khả năng có thể bị hao kiệt

D. Khả năng không bị hao kiệt

Câu 64 : Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

A. Đất 

B. Rừng

C. Nước

D. Khoáng sản

Câu 65 : Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

A. Khai thác gỗ

B. Khai thác rừng bừa bãi

C. Đô thị hoá

D. Sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 66 : Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do

A. Bị rửa trôi xói mòn

B. Đốt rừng làm rẫy

C. Thiếu công trình thuỷ lợi

D. Không có người sinh sống

Câu 69 : Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Hóa chất

B. Năng lượng

C. Sản xuất vật liệu xây dựng

D. Cơ khí

Câu 70 : Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Thực phẩm

B. Sản phẩm hàng tiêu dùng

C. Luyện kim

D. Điện tử - tin học

Câu 72 : Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là

A. Luyện kim

B. Cơ khí

C. Hoá chất

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 73 : Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công

C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông

D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao

Câu 74 : Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là

A. Công nghiệp năng lượng

B. Cơ khí

C. Luyện kim

D. Điện tử tin học

Câu 75 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác? 

A. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao

B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép

C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp

D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể

Câu 76 : Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành

A. Cơ khí thiết bị toàn bộ

B. Cơ khí máy công cụ

C. Cơ khí hàng tiêu dùng

D. Cơ khí chính xác

Câu 77 : Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn? 

A. Hoa Kì

B. A – rập Xê – út

C. Việt Nam

D. Trung Quốc

Câu 78 : Trung tâm công nghiệp thường là

A. Các thành phố vừa và lớn

B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn

C. Các thành phố nhỏ

D. Tổ chức ở trình độ thấp

Câu 79 : Quy luật hoạt động của thị trường là

A. Cung – cầu

B. Cạnh tranh

C. Tương hỗ

D. Trao đổi

Câu 80 : Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là

A. Vàng 

B. Đá quý

C. Tiền

D. Sức lao động

Câu 81 : Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu là

A. Thước đo giá trị hàng hóa

B. Một loại hàng hóa đặc biệt

C. Phương tiện để lưu thông thanh toán

D. Thước đo giá trị tiền tệ

Câu 82 : “Marketting” được hiểu là

A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng

B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm

C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp

D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường

Câu 83 : Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC? 

A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan

B. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma 

C. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin

D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia

Câu 84 : Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là

A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan

B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua

C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada

D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức

Câu 85 : Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

A. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương

D. Địa Trung Hải

Câu 87 : Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là

A. Vônga, Rainơ

B. Rainơ, Đa nuýp

C. Đanuýp, Vônga

D. Vônga, Iênitxây

Câu 89 : Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là

A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri, Xao Pao – lô

B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po

C. Niu i – ôc, Luân Đôn, Tô – ki – ô

D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc

Câu 90 : Môi trường xã hội là nhân tố thuộc

A. Môi trường nhân tạo

B. Môi trường địa lý

C. Môi trường sống

D. Môi trường tự nhiên

Câu 91 : Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm

A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng

B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động

C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động

D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người

Câu 92 : Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế

A. Tài nguyên nông nghiệp

B. Tài nguyên công nghiệp

C. Tài nguyên phục hồi

D. Tài nguyên du lịch

Câu 93 : Tài nguyên không đượcphân loại theo thuộc tính tự nhiên là

A. Tài nguyên du lịch

B. Tài nguyên khí hậu

C. Tài nguyên khoáng sản

D. Tài nguyên sinh vật

Câu 94 : Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất được tổ chức năm 1992 ở

A. La Hay

B. New York

C. Luân Đôn

D. Rio de Janero

Câu 95 : Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp

A. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước

B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển

C. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố

D. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường

Câu 96 : Chúng ta phải bảo vệ môi trường là do

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại

B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường

C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người

D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người

Câu 97 : Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức hiện nay ở các nước

A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia

B. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin

C. Braxin, Công Gô, Indonesia

D. Hoa Kỳ, Braxin, Ấn Độ

Câu 98 : Giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự nỗ lực của

A. Quốc gia

B. Khu vực

C. Toàn cầu

D. Mỗi vùng

Câu 99 : Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ La Tinh là

A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ

B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ

C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến

D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi

Câu 100 : Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là

A. Đường hàng không

B. Đường ống

C. Thông tin liên lạc 

D. Đường ôtô

Câu 104 : Ngoài những quặng sắt và chất trợ dung, quy trình công nghệ luyện thép còn cần những chất cơ bản như

A. Than cốc - đá vôi

B. Lưu huỳnh - than cốc

C. Đá vôi - nước

D. Than cốc - nước

Câu 105 : Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường tiêu thụ

C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 106 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước? 

A. Công nghiệp cơ khí

B. Công nghiệp hóa chất

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp năng lượng

Câu 107 : Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là

A. Vị trí địa lí

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Dân cư và nguồn lao động

D. Cơ sở hạ tầng

Câu 108 : Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

A. Khu vực thành thị

B. Khu vực nông thôn

C. Khu vực ven thành thố lớn

D. Khu vực tâp trung đông dân cư

Câu 109 : Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?

A. Cơ khí

B. Hóa chất

C. Dệt may

D. Chế biến thực phẩm

Câu 110 : Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là

A. Có các xí nghiệp hạt nhân

B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ

C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp

Câu 111 : Ngành công nghiệp nào sau đâykhông thuộc ngành năng lượng?

A. Khai thác than

B. Khai thác dầu khí

C. Điện lực

D. Lọc dầu

Câu 112 : Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là

A. Nhật Bản

B. Panama 

C. Hoa kì

D. Liên Bang Nga

Câu 114 : Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng

A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương

B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

D. Xuất khẩu dich vụ thương mại

Câu 115 : Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì 

A. Cung phải lớn hơn cầu một ít 

B. Cầu phải lớn hơn cung một ít

C. Cung cầu phải bằng nhau

D. Cung cầu phải phù hợp nhau

Câu 116 : Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là

A. USD

B. Bảng Anh

C. EURO

D. Yên Nhật

Câu 117 : ASEAN là

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương

B. Hội nghị cấp cao Á-Âu

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á

Câu 118 : Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường

A. Cung lớn hơn cầu

B. Cung nhỏ hơn cầu

C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương

D. Hàng hóa được tự do lưu thông

Câu 119 : Vai trò không phải của ngành giao thông vận tải là

A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường

B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân

C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới

D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước

Câu 120 : Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là

A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ

B. Hoa Kỳ, Canada và Nga

C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ

D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn

Câu 122 : Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển

A. Giữa các vùng ven biển

B. Quốc tế

C. Giữa các nước phát triển với nhau

D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển

Câu 123 : Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới

B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển

D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển

Câu 124 : Các thành phố, nhà máy, công trường là biểu hiện của

A. Môi trường nhân tạo

B. Môi trường xã hội

C. Môi trường sống

D. Môi trường địa lý

Câu 125 : Quan điểm duy vật địa lý cho rằng môi trường tự nhiên

A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội

B. Quyết định đến sự phát triển của xã hội

C. Ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội

D. Không quyết định sự phát triển của xã hội

Câu 126 : Tài nguyên phân loại theo thuộc tính tự nhiên là

A. Tài nguyên du lịch

B. Tài nguyên nông nghiệp

C. Tài nguyên khí hậu

D. Tài nguyên công nghiệp

Câu 127 : Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?

A. Là kết quả lao động của con người

B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó

C. Tồn tại phụ thuộc vào con người

D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người

Câu 128 : Đất đai và sinh vật là dạng tài nguyên

A. Vô tận

B. Phục hồi

C. Không phục hồi

D. Không bị hao kiệt

Câu 129 : Mục tiêu của sự phát triển bền vững là

A. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho nhu cầu sản xuất cho hiện tại và cho tương lai

B. Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường

C. Đảm bảo con người có đời sống vật chất, tinh thần cao và môi trường sống lành mạnh

D. Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất hiện tại và giảm mức độ suy giảm nguồn tài nguyên

Câu 130 : Tài nguyên vô tận bao gồm

A. Năng lượng Mặt Trời

B. Năng lượng Mặt Trời, không khí

C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản

D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất

Câu 131 : Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm

A. Đất, không khí, nước

B. Các loài động vật, thực vật

C. Đất, khoáng sản

D. Đất, năng lượng Mặt Trời

Câu 132 : Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng?

A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo

B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật

C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên

D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói

Câu 133 : Nguyên nhân làm môi trường ở các nước đang phát triển thêm phức tạp là

A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm

B. Chậm phát triển về kinh tế - xã hội

C. Chiến tranh và xung đột triền miên

D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp

Câu 134 : Đối với các ngành thuỷ điện, hoá chất thường được đặt ở các địa điểm

A. Gần nguồn khoáng sản

B. Gần đầu mối giao thông

C. Gần nguồn nước

D. Gần các nguồn nguyên, nhiên liệu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247