A. Quặng sắt
B. Gang trắng
C. Gang xám
D. Quặng thép
A. Phân bón, thuốc trừ sâu
B. Cao su tổng hợp, chất dẻo
C. Sợi hóa học, phim ảnh
D. Xăng, dược phẩm
A. Chất lượng sản phẩm
B. Giá thành sản phẩm
C. Số lượng sản phẩm
D. Đất nước xuất khẩu
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Tiện để tiêu thụ sản xuất
B. Các ngành này sử dụng nhiều nước
C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất
D. Nước là phụ gia không thể thiếu
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu
C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất
B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao
C. Chưa thật đảm bảo an toàn
D. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được
A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất
B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác
C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được
D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập
A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác
C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp dệt
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp năng lượng
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D. Địa Trung Hải với Hồng Hải
A. Cái Chợ
B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên
D. Có thể hiểu bằng cả ba cách
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ
D. Nơi có các chợ và siêu thị
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Cán cân xuất nhập dương
D. Cán cân xuất nhập âm
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
A. Hoạt động đoàn thể
B. Hành chính công
C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ
D. Thông tin liên lạc
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau
A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương
B. Hai bờ Thái Bình Dương
C. Hai bờ Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển
B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển
C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
A. Máy bay
B. Tàu hóa
C. Ô tô
D. Bằng gia súc (lạc đà)
A. XIX
B. XXI
C. XX
D. XVI
A. Tài nguyên bị hao kiệt
B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt
C. Tài nguyên không bị hao kiệt
D. Tài nguyên khôi phục được
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường
C. Môi trường địa lí
D. Môi trường nhân văn
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường sống
D. Môi trường địa lý
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Điều kiện tự nhiên
C. Thành phần tự nhiên
D. Các nhân tố tự nhiên
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi
D. Thu hẹp
A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên
B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
A. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất
B. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm
C. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản
D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có
A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết
B. Có thể tái tạo, tái sử dụng được
C. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra
D. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra
A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người
B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người
C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người
A. Ô nhiễm môi trường
B. Hiệu ứng nhà kính
C. Mưa acid
D. Băng tan
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng
C. Cơ khí chinh xác
D. Cơ khí thiết bị toàn bộ
A. Na – uy
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Cô – oét
A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Chính sách
A. Dệt – may
B. Giày – da
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Điện tử - tin học
A. Hóa phẩm, dược phẩm
B. Hóa phẩm, thực phẩm
C. Dược phẩm, thực phẩm
D. Thực phẩm, mỹ phẩm
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông – lâm – thủy sản
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
A. GATT
B. EEC
C. SEV
D. NAFTA
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Cán cân xuất nhập dương
D. Cán cân xuất nhập âm
A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu
B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau
C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu
D. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. 7 loại
A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới
C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên
A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
A. Kinh doanh
B. Tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Bảo hiểm
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá
B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
A. Đường ôtô
B. Đường sắt
C. Đường ống
D. Đường biển
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Nhu cầu du lịch lớn
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng du lịch
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
A. Biến đổi
B. Biến mất
C. Không biến đổi
D. Không biến mất
A. Tài nguyên nông nghiệp
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên phục hồi
D. Tài nguyên không phục hồi
A. Tác nhân
B. Kích thước
C. Chức năng
D. Thành phần
A. Tài nguyên nước
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản
A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ, tiệm nghi, an toàn
C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
D. Môi trường sống an toàn, mở rộng và môi trường sống ngày càng lành mạnh
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng có thể bị hao kiệt
D. Khả năng không bị hao kiệt
A. Đất
B. Rừng
C. Nước
D. Khoáng sản
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác rừng bừa bãi
C. Đô thị hoá
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội
A. Bị rửa trôi xói mòn
B. Đốt rừng làm rẫy
C. Thiếu công trình thuỷ lợi
D. Không có người sinh sống
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
A. Thực phẩm
B. Sản phẩm hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Điện tử - tin học
A. Cơ khí, hóa chất
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Năng lượng
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Hoá chất
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
A. Công nghiệp năng lượng
B. Cơ khí
C. Luyện kim
D. Điện tử tin học
A. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao
B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép
C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp
D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể
A. Cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng
D. Cơ khí chính xác
A. Hoa Kì
B. A – rập Xê – út
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
A. Các thành phố vừa và lớn
B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn
C. Các thành phố nhỏ
D. Tổ chức ở trình độ thấp
A. Cung – cầu
B. Cạnh tranh
C. Tương hỗ
D. Trao đổi
A. Vàng
B. Đá quý
C. Tiền
D. Sức lao động
A. Thước đo giá trị hàng hóa
B. Một loại hàng hóa đặc biệt
C. Phương tiện để lưu thông thanh toán
D. Thước đo giá trị tiền tệ
A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan
B. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma
C. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia
A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Địa Trung Hải
A. Lương thực, thực phẩm
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy móc công nghiệp
D. Dầu mỏ
A. Vônga, Rainơ
B. Rainơ, Đa nuýp
C. Đanuýp, Vônga
D. Vônga, Iênitxây
A. Hoa Kì
B. Bra – xin
C. Trung Quốc
D. Thái Lan
A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri, Xao Pao – lô
B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po
C. Niu i – ôc, Luân Đôn, Tô – ki – ô
D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường địa lý
C. Môi trường sống
D. Môi trường tự nhiên
A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
A. Tài nguyên nông nghiệp
B. Tài nguyên công nghiệp
C. Tài nguyên phục hồi
D. Tài nguyên du lịch
A. Tài nguyên du lịch
B. Tài nguyên khí hậu
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật
A. La Hay
B. New York
C. Luân Đôn
D. Rio de Janero
A. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước
B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển
C. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố
D. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia
B. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin
C. Braxin, Công Gô, Indonesia
D. Hoa Kỳ, Braxin, Ấn Độ
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Toàn cầu
D. Mỗi vùng
A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
A. Đường hàng không
B. Đường ống
C. Thông tin liên lạc
D. Đường ôtô
A. APEC
B. OPEC
C. NAFTA
D. ASEM
A. Than cốc - đá vôi
B. Lưu huỳnh - than cốc
C. Đá vôi - nước
D. Than cốc - nước
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường tiêu thụ
C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp năng lượng
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
A. Khu vực thành thị
B. Khu vực nông thôn
C. Khu vực ven thành thố lớn
D. Khu vực tâp trung đông dân cư
A. Cơ khí
B. Hóa chất
C. Dệt may
D. Chế biến thực phẩm
A. Có các xí nghiệp hạt nhân
B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
A. Nhật Bản
B. Panama
C. Hoa kì
D. Liên Bang Nga
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường ống
D. Đường ôtô
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại
A. Cung phải lớn hơn cầu một ít
B. Cầu phải lớn hơn cung một ít
C. Cung cầu phải bằng nhau
D. Cung cầu phải phù hợp nhau
A. USD
B. Bảng Anh
C. EURO
D. Yên Nhật
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
D. Hàng hóa được tự do lưu thông
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
A. NewYork
B. Rotterdam
C. London
D. Kôbê
A. Giữa các vùng ven biển
B. Quốc tế
C. Giữa các nước phát triển với nhau
D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường sống
D. Môi trường địa lý
A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội
B. Quyết định đến sự phát triển của xã hội
C. Ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội
D. Không quyết định sự phát triển của xã hội
A. Tài nguyên du lịch
B. Tài nguyên nông nghiệp
C. Tài nguyên khí hậu
D. Tài nguyên công nghiệp
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
A. Vô tận
B. Phục hồi
C. Không phục hồi
D. Không bị hao kiệt
A. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho nhu cầu sản xuất cho hiện tại và cho tương lai
B. Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường
C. Đảm bảo con người có đời sống vật chất, tinh thần cao và môi trường sống lành mạnh
D. Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất hiện tại và giảm mức độ suy giảm nguồn tài nguyên
A. Năng lượng Mặt Trời
B. Năng lượng Mặt Trời, không khí
C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản
D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
A. Đất, không khí, nước
B. Các loài động vật, thực vật
C. Đất, khoáng sản
D. Đất, năng lượng Mặt Trời
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm
B. Chậm phát triển về kinh tế - xã hội
C. Chiến tranh và xung đột triền miên
D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp
A. Gần nguồn khoáng sản
B. Gần đầu mối giao thông
C. Gần nguồn nước
D. Gần các nguồn nguyên, nhiên liệu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247