Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề ôn tập hè môn Địa Lí 8 năm 2021 Trường THCS Lê Đức Thọ

Đề ôn tập hè môn Địa Lí 8 năm 2021 Trường THCS Lê Đức Thọ

Câu 3 : Đặc điểm sông ngòi châu Á là

A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.

B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp.

C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị.

D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 4 : Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á là:

A. Một châu lục đông dân nhất thế giới.

B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc.

C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 5 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm.

B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao

C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,…

D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều.

Câu 6 : Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á:

A. Lúa mì

B. Lúa gạo

C. Ngô

D. Khoai

Câu 7 : Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?

A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.

C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị

D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 8 : Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á

B. Trung Á

C. Tây Nam Á

D. Cả 3 khu vực trên.

Câu 10 : Đông Á gồm mấy bộ phận:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12 : Đông Nam Á gồm mấy bộ phận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13 : Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:

A. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Môn-gô-lô-it

C. Ô-xtra-lô-it

D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu 14 : Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm:

A. Nền kinh tế rất phát triển.

B. Kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa

C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. Nền kinh tế phong kiến.

Câu 16 : Nội lực là gì?

A. Là lực sinh ra bên trong lòng Trái Đất.

B. Là lực sinh ra bên ngoài Trái Đất.

C. Là lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất.

D. Là lực phát sinh từ phát sinh Mặt Trời.

Câu 17 : Hai yếu tố đặc trưng của khí hậu là

A. Nhiệt độ và độ ẩm

B. Nhiệt độ và lượng mưa

C. Lượng mưa và độ ẩm

D. Lượng mưa và số giờ nắng

Câu 18 : Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận:

A. Phần đất liền

B. Các đảo và vùng biển

C. Vùng trời

D. Cả 3 ý A,B,C.

Câu 19 : Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào:

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 20 : Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển:

A. Biển Hoa Đông

B. Biển Đông

C. Biển Xu-Lu

D. Biển Gia-va

Câu 22 : Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:

A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.

C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.

D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu 23 : Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:

A. Đồi núi

B. Đồng bằng

C. Bán bình nguyên

D. Đồi trung du

Câu 24 : Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là

A. Tây bắc-đông nam

B. Vòng cung

C. Tây-đông

D. Đông bắc-tây nam

Câu 25 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:

A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.

B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.

C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.

D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%.

Câu 26 : Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng:

A. Đông Bắc và Tây Nam

B. Bắc và Nam

C. Tây Bắc và Đông Nam

D. Đông và Tây

Câu 27 : Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm:

A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.

C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.

Câu 28 : Đặc điểm lũ của sông ngòi Bắc Bộ là:

A. Lũ lên chậm và rút chậm

B. Lũ lên nhanh rút chậm

C. Lũ lên nhanh rút nhanh

D. Lũ lên chậm rút nhanh

Câu 29 : Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện:

A. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.

B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.

C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.

D. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.

Câu 30 : Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là:

A. Đinh, lim, sến, táu,…

B. Hồi, dầu,mang tang, sơn, thông,….

C. Tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi,...

D. Song, mây, tre, trúc,nứa, giang,…

Câu 32 : Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm: 

A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.

B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.

C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.

D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ

Câu 33 : Chọn câu đúng. Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:

A. 1/4 diện tích cả nước

B. 1/3 diện tích cả nước

C. 1/2 diện tích cả nước

D. 2/3 diện tích cả nước

Câu 35 : Đặc điểm nổi bật của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

B. Mùa đông lạnh, mưa phùn

C. Mùa đông lạnh, kéo dài

D. Mùa động rất lạnh trong thời gian ngắn

Câu 36 : Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là:

A. cảnh quan đồi núi

B. cảnh quan đồng bằng

C. cảnh quan bờ biển

D. cảnh quan đảo và quần đảo.

Câu 37 : Chọn câu đúng. Nhóm cây cho tinh dầu, nhựa là:

A. Măng, mộc nhĩ

B. Hồi, dầu, trám

C. Lát hoa, cẩm lai

D. Song, tre, nứa

Câu 38 : Chọn câu đúng. Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái tự nhiên là  

A. Hệ sinh rừng thái ngập mặn

B. Hệ sinh thái nông nghiệp

C. Hệ sinh thái rừng tre nứa

D. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.

Câu 39 : Chọn câu đúng. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:

A. Phù sa

B. Feralit

C. Mùn núi cao

D. Đất xám

Câu 40 : Chọn câu đúng. Có chế độ nước rất thất thường là đặc điểm của

A. sông ngòi Bắc Bộ.

B. sông ngòi Trung Bộ.

C. sông ngòi Nam Bộ.

D. hệ thống sông Mê Công.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247