A. hệ thống các qui định chung do nhà nước ban hành.
B. hệ thống các văn bản qui phạm pháp luật.
C. hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
D. hệ thống các điều luật do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quy tắc xử sự chung của Nhà nước.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. kế hoạch.
B. pháp luật.
C. tổ chức .
D. giáo dục.
A. Tính kỉ luật.
B. Tính răn đe.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính phổ biến.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp thống trị.
A. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.
B. Đi xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.
C. Cảnh sát giao thông phạt người vi phạm.
D. Dừng xe trước đèn đỏ.
A. Đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện.
B. Giám đốc công ty ra quyết định tiếp nhận cán bộ.
C. Không đốt pháo, vận chuyển pháo.
D. nam nữ đủ tuổi đăng kí kết hôn.
A. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
B. Đốt rừng làm nương.
C. Tiêu thụ động, thực vật hoang dã.
D. Khai thác rừng đầu nguồn.
A. vi phạm pháp luật.
B. thực hiện pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Do cán bộ nhà nước thực hiện.
B. Do công chức nhà nước thực hiện.
C. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
D. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hiện.
A. Hai học sinh gây gổ với nhau trong cắm trại hè.
B. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
C. Bà C nói xấu con dâu.
D. Tên trộm đang bẻ khóa xe để lấy trộm xe.
A. Chở người bệnh đi cấp cứu.
B. Trẻ em dưới 14 tuổi.
C. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm dân sự.
C. trách nhiệm hành chính.
D. trách nhiệm kỉ luật.
A. Tính quy phạm, phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính nghiêm minh.
A. 12 tuổi trở lên.
B. 14 tuổi trở lên.
C. 16 tuổi trở lên.
D. 18 tuổi trở lên.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm dân sự.
C. trách nhiệm hành chính.
D. trách nhiệm kỉ luật.
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
B. Được bảo hộ về nhân phẩm.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
D. Bị nghi ngờ phạm tội.
A. Chủ cơ sở kinh doanh karaoke X.
B. Thợ hàn.
C. Lực lượng phòng cháy.
D. Các đoàn thanh tra liên ngành.
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. luật Hiến pháp.
D. luật và chính sách.
A. dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo.
B. thu nhập, tuổi tác, địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
A. quyền, bổn phận của công dân.
B. trách nhiệm của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân.
D. quyền, nghĩa vụ của công dân.
A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
C. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
A. mọi công dân đều được hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.
B. mọi công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
C. công dân nào cũng được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.
D. mọi công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau trừ một số đối tượng được hưởng đặc quyền theo quy định.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
B. Bình đẳng về quyền.
C. Tất cả các thành viên trong gia đình có trách nhiệm như nhau.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ XH.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
A. Có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau.
B. Không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Có quyền ngang nhau trong lựa chọn nơi cư trú.
A. Cha mẹ phải yêu thương, nuôi dưỡng chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con.
B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. Con có bổn phận yêu quí, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Con cả có trách nhiệm nuôi dưỡng khi cha mẹ về già.
A. Quyền bình đẳng giữa các cá nhân.
B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
A. một bộ phận dân cư của một quốc gia.
B. một dân tộc thiểu số.
C. một dân tộc ít người.
D. một cộng đồng có chung lãnh thổ.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng về văn hóa.
D. Bình đẳng về giáo dục.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. Quyền bình đẳng giữa các vùng miền.
D. Quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. Là cơ sở đoàn kết riêng của dân tộc thiểu số.
B. Là cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc, của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Là cơ sở đoàn kết của các tôn giáo.
D. Tạo nên sức mạnh riêng cho sự phát triển của các dân tộc.
A. bị nghi ngờ phạm tội.
B. có dấu hiệu thực hiện phạm tội.
C. thực hiện hành vi phạm tội.
D. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
A. ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
B. bảo vệ sức khỏe cho công dân theo quy định của pháp luật.
C. ngăn chặn hành vi vô cớ đánh người.
D. bảo vệ về mặt tinh thần, danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung.
B. Khống chế và bắt giữ người phạm tội quả tang.
C. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài.
D. Đánh người gây thương tích.
A. nhân phẩm và danh dự của công dân.
B. tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. tinh thần của công dân.
D. thân thể của công dân.
A. nhân thân.
B. tài sản
C. gia đình.
D. tình cảm.
A. Mọi công dân đều có quyền tự do kinh doanh theo ý muốn của mình.
B. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm
C. Mọi loại hình doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh
D. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh
A. Vợ chồng bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
B. Chỉ có người vợ phải thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
C. Chỉ có người chồng mới có quyền chọn nơi cư trú và thời gian sinh con.
D. Người vợ phải làm theo các quyết định của chồng.
A. người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. người lao động và đại diện người lao động.
A. vi phạm kỷ luật
B. vi phạm nội quy
C. vi phạm pháp luật
D. vi phạm trật tự
A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
B. Các tôn giáo hợp pháp đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật
C. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp đều được nhà nước tôn trọng và bảo hộ.
A. làm việc theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
A. tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ
B. phạt tiền, cảnh cáo
C. tịch thu tang vật, phương tiện
D. buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của PL
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.
A. 7 năm
B. 5 năm
C. 3 năm
D. 8 năm
A. Khuyên anh chị cứ kết hôn, kệ bố.
B. Đồng ý với bố.
C. Khuyên bố cho anh chị kết hôn.
D. Phân tích cho bố hiểu ngăn cản chị kết hôn như vậy là trái pháp luật.
A. Bị phạt 150.000 đồng
B. Bị phạt 100.000 đồng
C. Nhắc nhở vì là công an.
D. Giữ thẻ công an.
A. Xử phạt 1 hành vi
B. Xử phạt hành vi nguy hiểm nhất
C. Xử phạt hành vi gần nhất
D. Xử phạt tất cả các hành vi
A. khả năng, nhu cầu, lợi ích của mỗi người.
B. tâm lý, kinh nghiệm, năng lực của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
D. trách nhiệm, sở trường, năng lực của mỗi người.
A. sử dụng PL
B. tuân thủ PL
C. thi hành PL
D. áp dụng PL
A. rút ngắn khoảng cách chênh lệch về xã hội.
B. tạo điều kiện cho các dân tộc thiểu số có cơ hội vươn lên phát triển kinh tế, văn hóa xã hội.
C. rút ngắn khoảng cách chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
D. rút ngắn khoảng cách chênh lệch về trình độ văn hóa.
A. Đạo Hồ Chí Minh
B. Đạo thiên chúa
C. Đạo cao đài
D. Đạo phật
A. Chính trị.
B. Pháp luật.
C. Tôn giáo.
D. Kinh tế.
A. 15 tuổi
B. 18 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Lao động
B. Kinh doanh
C. Tôn giáo
D. Hôn nhân và gia đình
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ nhân thâ
D. Quan hệ xã hội
A. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ giữa vợ chồng và quan hệ giữa chồng với họ hàng nội, ngoại
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
A. 18 tuổi trở lên
B. 15 tuổi trở lên
C. 17 tuổi trở lên
D. 16 tuổi trở lên
A. Văn bản dưới luật
B. Văn bản luật
C. Văn bản
D. Công văn
A. PL bắt nguồn từ đời sống thực tiễn xã hội.
B. PL do nhà nước ban hành.
C. PL phục vụ đời sông xã hội.
D. PL do nhân dân xây dựng nên.
A. Quốc hội
B. Viện kiểm sát
C. Tòa án
D. Văn phòng chính phủ
A. Bình đẳng trong văn hóa
B. Bình đẳng trong các hoạt đông tín ngưỡng
C. Bình đẳng giữa các tôn giáo
D. Bình đẳng giữa các dân tộc
A. Từ hôn
B. Hủy hôn
C. Hứa hôn
D. Li hôn
A. quyền tự quyết dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. quyền tự do dân chủ giữa các dân tộc.
D. quyền tự do phát triển giữa các dân tộc.
A. hoàn toàn tự do.
B. hoàn toàn tự chủ.
C. Tự do theo quy định của tín ngưỡng.
D. tự do trong khuôn khổ của PL.
A. Phạt tiền đến 1.000.000 đồng.
B. Nhắc nhở.
C. Bỏ qua.
D. Phạt tiền đến 6.000.000 đồng.
A. Miễn giảm học phí và trợ cấp học tập
B. Hỗ trợ phương tiện đi lại
C. Hỗ trợ về chỗ ở
D. Định hướng chương trình học tập
A. thi hành PL
B. sử dụng PL
C. tuân thủ PL
D. áp dụng PL
A. Kệ họ vì chẳng liên quan đến mình.
B. Ủng hộ nhiệt tình.
C. Khuyên họ không nên làm lễ.
D. Phân tích cho họ thấy đó là hành vi vi phạm PL.
A. khác nhau.
B. tương tự nhau.
C. cùng nhau.
D. như nhau.
A. Đánh mất xe của người khác.
B. Thường xuyên đi làm muộn.
C. Vượt đèn vàng.
D. Làm hàng giả với số lượng lớn.
A. Nghi phạm
B. Đồng phạm
C. Tội phạm
D. Bị can
A. nghĩa vụ.
B. trách nhiệm.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. tuân thủ PL
B. thi hành PL
C. sử dụng PL
D. áp dụng PL
A. lợi ích hợp pháp của công dân.
B. trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân.
D. nhu cầu chính đáng của công dân.
A. tính truyền thống.
B. tính hiện đại.
C. tính đa nghĩa.
D. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. công dân.
B. giai cấp.
C. xã hội.
D. tập thể.
A. Tự giác.
B. Tự nguyện.
C. Bắt buộc.
D. Xã hội lên án.
A. thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
B. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. tự do thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
A. quản lý xã hội.
B. phục vụ lợi ích của mình.
C. phát huy quyền lực chính trị.
D. kiểm soát hoạt động của mỗi công dân.
A. Làm những việc mà pháp quy định phải làm.
B. Làm những việc tùy thuộc vào khả năng của mình.
C. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. Từ đủ 12 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. buộc các chủ thể vppl chấm dứt hành vi trái pháp luật.
B. buộc các chủ thể phải nộp phạt hành chính.
C. bắt người vi phạm giao cho công an.
D. buộc các chủ thể tiếp tục hành vi vi phạm pháp luật.
A. Đi xe máy gây tai nạn làm chết người.
B. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
C. Làm giả giấy tờ tùy thân.
D. Cán bộ, công nhân đi làm muộn giờ.
A. đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
B. thể hiện quyền lực của mình.
C. hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. bảo vệ Nhà nước và công dân.
C. hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. bảo vệ Nhà nước và công dân.
A. Nhà nước.
B. Nhân dân.
C. Các tổ chức chính trị.
D. Các tổ chức xã hội.
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Người vợ quyết định việc sử dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi.
C. Nam 22 tuổi nữ 20 tuổi.
D. Nam 19 tuổi, nữ 18 tuổi.
A. Bình đẳng trong quan hệ tài sản.
B. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
C. Bình đẳng trong tình cảm vợ chồng.
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
A. Công bằng.
B. Dân chủ.
C. Trách nhiệm.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
A. Biểu hiện của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Biểu hiện của bản sắc dân tộc, không phải là bản biểu hiện của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Biểu hiện chủ trương, khuyến khích hoạt động văn hóa, văn nghệ.
D. Biểu hiện của bản sắc dân tộc.
A. Cho người dân vay vốn với lãi suất thấp.
B. Đầu tư tài chính để mở mang trường lớp ở vùng sâu, vùng xa.
C. Đầu tư xây dựng nhà văn hóa ở các thôn.
D. Hỗ trợ gạo cho học sinh dân tộc thiểu số ở vùng sâu, vùng xa.
A. Công dân các dân tộc thiểu số được Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu.
B. Công dân các dân tộc thiểu số và đa số có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ có công dân các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do kinh doanh ở các tỉnh miền núi.
D. Chỉ có công dân các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư kinh doanh ở địa bàn miền núi.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền tự do giữa các dân tộc.
C. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Chính trị.
B. Giáo dục.
C. Y tế.
D. Kinh tế.
A. Co quan thi hành án cấp huyện.
B. Phòng điều tra tội phạm công an tỉnh.
C. Các đội cảnh sát tuần tra giao thông.
D. Tòa án, Viện Kiểm Sát, Cơ quan điều tra các cấp.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh.
D. Tự tiện bóc mở thư của người khác.
A. công đoạn.
B. giai đoạn.
C. trình tự, thủ tục.
D. thời điểm.
A. Vu khống người khác.
B. Bóc mở thư của người khác.
C. Tự ý vào chỗ ở của người khác.
D. Bắt người không có lý do.
A. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.
B. Chủ nhà trọ phá khóa vào phòng trọ chữa cháy.
C. Mọi người dân sang chữa cháy khi chủ nhân không có nhà.
D. Công an vào khám nhà khi có lệnh của tòa án.
A. bí mật đời tư của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. bất khả xâm phạm về tài sản của công dân.
D. bí mật tự do tuyệt đối của công dân.
A. tôn trọng chỗ ở của người khác
B. tôn trọng bí mật của người khác.
C. tôn trọng tự do của người khác.
D. tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
A. thân thể của công dân.
B. tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. danh dự của công dân.
D. nhân phẩm của công dân.
A. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.
B. Chủ nhà trọ phá khóa vào phòng chữa cháy khi người thuê không có mặt.
C. Hàng xóm sang chữa cháy khi chủ nhân không có nhà.
D. Công an vào khám nhà khi có lệnh của tòa án.
A. Quyền bí mật đời tư của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tài sản của công dân.
D. Quyền bí mật tự do tuyệt đối của công dân.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. quyền tự do dân chủ của công dân.
C. quyền bảo đảm an toàn bí mật thư tín của công dân.
D. quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. Phải hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.
B. Được phát biểu ở bất cứ nơi nào mình muốn.
C. Được tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến.
D. Được tùy ý gặp bất cứ ai để phỏng vấn.
A. Bắt anh B và giam giữ tại nhà riêng.
B. Bắt anh B giao cho người hàng xóm hành hạ.
C. Bắt anh B giao cho Ủy ban nhân dân gần nhất.
D. Đánh anh B buộc A trả lại tài sản cho người hàng xóm.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
B. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
C. Quyền nhân thân của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Khuyên chị không cần để tâm đến kẻ xấu đó.
B. Khuyên chị B trình báo với công an.
C. Khuyên chị gửi tin nhắn cho mọi người để thanh minh.
D. Khuyên chị B đến vạch trần bộ mặt anh A.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. Pháp luật với đạo đức.
B. Pháp luật với cộng đồng.
C. Pháp luật với xã hội.
D. Pháp luật với gia đình.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn.
A. Nội quy nhà trường.
B. Điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
C. Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực An toàn giao thông.
D. Quy ước làng văn hóa.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp và xã hội.
D. Bản chất giai cấp cầm quyền.
A. Giai cấp.
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
A. Pháp luật với đạo đức.
B. Pháp luật với cộng đồng.
C. Pháp luật với xã hội.
D. Pháp luật với gia đình.
A. Học sinh phải mang đồng phục của nhà trường khi tới lớp.
B. Qui định của Hội liên hiệp phụ nữ.
C. Công dân phải trung thành với Tổ quốc.
D. Qui định của Đoàn thanh niên.
A. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
B. tính quyền lực bắt buộc chung của pháp luật.
C. tính xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật.
D. bản chất giai cấp của pháp luật.
A. Để quản lí một cách phù hợp nhất.
B. Để quản lí dân chủ và hiệu quả nhất.
C. Để đất nước ngày càng tự do.
D. Để đất nước ngày càng giàu mạnh.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Đạo đức.
D. Phong tục tập quán.
A. do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện.
C. do người trên 18 tuổi thực hiện.
D. do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm hành chính.
C. trách nhiệm dân sự.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Anh A bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.
B. Bạn M tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.
C. Bạn C mượn sách của bạn B nhưng không giữ gìn bảo quản.
D. Anh H lấy trộm tiền của chị M khi chị không cảnh giác.
A. Em H không hỏi trước mà tự ý sử dụng của bạn cùng lớp.
B. Em B đã lấy điện thoại của chị đi cầm đồ thì thiếu tiền chơi game.
C. Nhà bạn A không bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
D. Bạn H đã lấy trộm xe đạp của bạn mang đi bán lấy tiền.
A. bị xử lí theo pháp luật dân sự.
B. bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do cố ý gây ra.
C. bị kỉ luật của cơ quan có thẩm quyền.
D. Bị xử phạt hình sự theo quy định của pháp luật.
A. mức độ thiệt hại.
B. thái độ thành khẩn của người vi phạm.
C. thành phần địa vị xã hội của người vi phạm.
D. tính chất, mức độ nguy hiểm của hành vi và hậu quả do hành vi đó qây ra.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. chịu trách nhiệm về hình sự.
B. được người đại diện theo pháp luật đồng ý.
C. Chịu trách nhiệm về các công việc giao dịch dân sự.
D. Không có trách nhiệm dân sự.
A. Hình Sự
B. Dân Sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. chịu trách nhiệm pháp lí.
B. thực hiện nghĩa vụ.
C. thực hiện quyền.
D. chịu trách nhiệm pháp luật.
A. nghĩa vụ của công dân.
B. quyền của công dân.
C. bổn phận của công dân.
D. quyền, nghĩa vụ của công dân.
A. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người.
B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.
A. quyền trong kinh doanh.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. nghĩa vụ pháp lí.
A. Học sinh 13 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
B. Học sinh 16 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
C. Học sinh 17 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
D. Học sinh 18 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. trách nhiệm chính trị.
A. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
C. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều bị pháp luật trừng trị.
D. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều bị xử lý nghiêm minh trước pháp luật.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Mọi công dân đều không có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào.
C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều có quyền quyết định quy mô bất cứ hình thức kinh doanh nào.
A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh theo điều kiện và khả năng của mình.
B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Tự do lựa chọn việc làm.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh.
A. Quyền bình đẳng trong lao động.
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. Quyền bình đẳng của hôn nhân.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về việc làm.
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
D. Bất bình đẳng.
A. 4 tháng.
B. 6 tháng.
C. 8 tháng.
D. 1 năm.
A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng mẹ.
D. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ.
A. Nhà nước.
C. Cá nhân.
B. Công ty.
D. Luật sư.
A. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong quan hệ tài sản.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền tự do giữa các dân tộc.
C. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền tự do, dân chủ của Bình.
C. Sự tương thân tương ái của Bình.
D. Sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. Xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247