A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng.
C. Số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi.
A. Dùng động cơ nổ.
B. Dùng Tua bin nước.
C. Dùng cánh quạt gió.
D. Cả A, B và C
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
B. U1.n1 = U2.n2
C. \({n_2} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}.{n_1}\)
D. \({U_2} = \frac{{{U_1}.{n_2}}}{{{n_1}}}\)
A. 20 V
B. 12500 V
C. 200000V
D. 20000V
A. \({P_{hp}} = \frac{{R.{U^2}}}{P}\)
B. \({P_{hp}} = \frac{{R.{P^2}}}{{{U^2}}}\)
C. \({P_{hp}} = \frac{{{P^2}.{U^2}}}{R}\)
D. Cả A, B và C đều sai
A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn.
A. góc tới bằng 450 .
B. góc tới gần bằng 900 .
C. góc tới bằng 00 .
D. góc tới có giá trị bất kì.
A. d = f
B. d = 2f
C. d > f
D. d < f
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Màu ánh sáng trắng .
D. Màu gần như đen.
A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau .
B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ.
C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau .
D. Cả ba cách làm đều đúng .
A. Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không có góc khúc xạ.
A. Một ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Một ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
A. Tăng lên 20 lần.
B. Giảm đi 400 lần.
C. Giảm đi 20 lần.
D. Tăng lên 400 lần.
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
B. Mắt lão nhìn rõ các vậ.t ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
D. Người có mắt cận nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
A. \({R_1}\; = 12\Omega ;{R_2}\; = 24\Omega \)
B. \({R_1}\; = 24\Omega ;{R_2}\; = 12\Omega \)
C. \({R_1}\; = 28,8\Omega ;{R_2}\; = 7,2\Omega \)
D. \({R_1}\; = 7,2\Omega ;{R_2}\; = 28,8\Omega \)
A. \(700W\)
B. \(800W\)
C. \(900W\)
D. \(1000W\)
A. \({R_{nt}}\; = 2.{R_{ss}}\)
B. \({R_{nt}}\; = 4.{\rm{ }}{R_{ss}}\)
C. \({R_{ss\;}} = 2.{R_{nt}}\)
D. \({R_{ss\;}} = 4.{R_{nt}}\)
A. \({R_2} = 12\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)
B. \({R_2} = 2\Omega ;{R_3} = 5\Omega \)
C. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 9\Omega \)
D. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)
A. \(12\Omega \)
B. \(36\Omega \)
C. \(18,375\Omega \)
D. \(24\Omega \)
A. điện kế
B. biến thế
C. điện trở
D. ampe kế
A. \(I = 6A\)
B. \(I = 1,5A\)
C. \(I = 3,6A\)
D. \(I = 4,5A\)
A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.
B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.
C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.
D. lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng.
A. đèn sáng bình thường
B. đèn sáng mạnh hơn bình thường
C. đèn sáng yếu hơn bình thường
D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu
A. \(P = 44W;Q = 495000J\)
B. \(P = 1100W;Q = 495000J\)
C. \(P = 1100W;Q = 29700000J\)
D. \(P = 44W;Q = 29700000J\)
A. \(U = 10V\)
B. \(U = 12,5V\)
C. \(U = 15V\)
D. \(U = 20V\)
A. Đồng
B. Nhôm
C. Sắt
D. Bạc
A. ampe (A)
B. jun (J)
C. vôn (V)
D. oát (W)
A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.
D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.
A. \(P = A.t\)
B. \(P = A + t\)
C. \(A = P.t\)
D. \(t = P.A\)
A. \(898011J\)
B. \(898110J\)
C. \(898101J\;\)
D. \(890801J\)
A. Ba bóng mắc song song
B. Ba bóng mắc nối tiếp
C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
A. \(25\Omega ;20\Omega \)
B. \(15\Omega ;10\Omega \)
C. \(20\Omega ;15\Omega \)
D. \(10\Omega ;5\Omega \)
A. \(1,3A\;\)
B. \(0,75A\;\)
C. \(1,5A\;\)
D. \(0,8A\;\)
A. \(0,1A\;\)
B. \(0,15A\)
C. \(0,45A\)
D. \(0,3A\)
A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít
B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu
C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé
D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện
A. \({R_{3\;}} > {R_{2\;}} > {R_1}\)
B. \({R_{1\;}} > {R_{3\;}} > {R_2}\)
C. \({R_{2\;}} > {R_{1\;}} > {R_3}\)
D. \({R_{1\;}} > {R_{2\;}} > {R_3}\;\)
A. \(4\Omega \)
B. \(6\Omega \)
C. \(8\Omega \)
D. \(10\Omega \)
A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
B. \(R = {R_1} + {R_2}\)
C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. \(R = \frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.
B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.
C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.
D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.
A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247