A. buộc mọi công dân luôn tôn trọng pháp luật khi tham gia giao thông.
B. buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái luật.
C. buộc họ phải làm những công việc nhất định để trừng phạt.
D. buộc họ phải khắc phục hậu quả do hành vi trái pháp luật của mình gây ra.
A. tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ.
B. buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra.
C. tịch thu tang vật, phương tiện.
D. phạt tiền, cảnh cáo.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. Ông H buộc phải tháo dỡ công trình vì xây dựng trái phép.
B. Lê Văn L bị phạt 18 năm tù vì tội giết người, cướp của.
C. Ông N bị phạt tiền vì tội vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
D. Công ty X thải chất thải chưa được xử lý ra môi trường biển.
A. Vi phạm pháp luật hành chính.
B. Vi phạm pháp luật hình sự.
C. Vi phạm pháp luật dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự
D. Kỉ luật.
A. an toàn thực phẩm.
B. bảo vệ người tiêu dùng.
C. chống hành giả.
D. hành chính.
A. Công ty A nộp thuế muộn so với thời gian quy định.
B. Bà C không thực hiện đúng hợp đồng thuê nhà.
C. Anh H tuyên truyền chống phá Nhà nước.
D. Anh B không hoàn thành nhiệm vụ được giao trong cơ quan.
A. Lờ đi, coi như không biết để tránh rắc rối cho mình.
B. Bí mật theo dõi và khi thấy quả tang thì sẽ hô to lên.
C. Báo ngay cho bố mẹ, người lớn hoặc những người có trách nhiệm.
D. Tìm cách vào nhà để ngăn cản tên trộm.
A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường.
B. Nghỉ việc không xin phép.
C. Vay tiền dây dưa không trả.
D. Xây nhà trái phép.
A. nặng hơn nhân viên.
B. như nhân viên.
C. nhẹ hơn nhân viên.
D. có thể khác nhau.
A. Anh A bị phạt tiền vì không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
B. Anh B đua xe trái phép nhưng không bị phạt vì có bố là Chủ tịch tỉnh.
C. Ông C bị truy cứu trách nhiệm hình sự về tội tham ô.
D. Học sinh A 17 tuổi bị đi tù vì tội cướp giật tài sản.
A. Bạn A có bố làm trong ngành Công an nên đã được cộng điểm ưu tiên khi thi và ngành.
B. Bạn G là người dân tộc thiểu số được ưu tiên cộng điểm khi thi vào đại học.
C. Bạn T là dân tộc kinh nên không được Nhà nước hỗ trợ tiền ăn, trọ khi đi học.
D. Bạn S là con của chủ tịch tỉnh nên không phải thi tuyển vào 10.
A. Trong lớp học có bạn được miễn học phí các bạn khác thì không.
B. Trong thời bình các bạn nam đủ tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, còn các bạn nữ thì không.
C. T và Y đều đủ tiêu chuẩn vào công ty X nhưng chỉ Y được nhận vào làm vì có người thân là giám đốc công ty.
D. A trúng tuyển vào đại học vì được cộng điểm ưu tiên.
A. Chỉ phạt bạn M, còn bạn N thì không do N là con Chủ tịch huyện.
B. Mức phạt của M cao hơn bạn N.
C. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau.
D. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt.
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. Không bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ trước pháp luật.
D. Bình đẳng về quyền của công dân.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ ,chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
B. Bình đẳng về quyền.
C. Tất cả các thành viên trong gia đình có trách nhiệm như nhau.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ XH.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
A. Có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau.
B. Không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. có quyền ngang nhau trong lựa chọn nơi cư trú.
A. giúp chị M bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp.
B. giúp chị M bảo vệ được việc làm của mình.
C. gây ra rắc rối cho công ty N.
D. bảo vệ hoạt động cho công ty N.
A. Giai cấp.
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Văn hóa.
A. Giáo dục chung.
B. Răn đe người khác.
C. Tổ chức xã hội.
D. Quản lí xã hội.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính thực tiễn xã hội.
A. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
B. tính quyền lực bắt buộc chung của pháp luật.
C. tính xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật.
D. tính chính xác của pháp luật.
A. bản chất của pháp luật.
B. đặc trưng của pháp luật.
C. vai trò của pháp luật.
D. chức năng cuả pháp luật.
A. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Quản lí xã hội.
C. Thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Tổ chức xã hội
A. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Im lặng là tốt nhất, của đi thay người.
B. Tâm sự với bạn bè nhờ giúp đỡ.
C. Đăng lên mạng xã hội xem ai dám làm gì mình.
D. Cung cấp chứng cứ và nhờ công an can thiệp.
A. A và B.
B. K và A.
C. K, A, và B.
D. B và K.
A. Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
B. Nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng.
C. Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ, tạo điều kiện phát triển.
D. Duy trì và tạo điều kiện phát triển.
A. Công dân các dân tộc đều có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Công dân các dân tộc đều có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Công dân các dân tộc đều có quyền tham gia thảo luận các vấn đề quan trọng của nhà nước.
D. Công dân các dân tộc đa số mới có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.
A. Công dân các dân tộc được Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu.
B. Công dân các dân tộc thiểu số và đa số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do kinh doanh ở các tỉnh miền núi.
D. Công dân thuộc các dân tộc khi kinh doanh đều phải nộp thuế theo quy định của pháp luật
A. Nhà nước chú trọng phát triển giáo dục.
B. Nhà nước chú trọng phát triển giáo dục.
C. bình đẳng hưởng một nền giáo dục chung.
D. thực hiện cùng một nền giáo dục.
A. bảo bọc.
B. bảo hộ.
C. bảo đảm.
D. bảo vệ.
A. Qua các đạo khác nhau.
B. Qua các tín ngưỡng.
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức.
D. Qua các hình thức lễ nghi.
A. ít tôn giáo.
B. đa tôn giáo.
C. không có tôn giáo.
D. một tôn giáo.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Tạo điều kiện cho sự phát triển riêng của từng tôn giáo.
B. Là cơ sở đoàn kết riêng của từng tôn giáo.
C. Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Thúc đẩy tình đoàn kết giữa các tôn giáo với nhau.
A. T, H, Q, M vi phạm.
B. Q, M Và T vi phạm.
C. T, Q, H, M, B vi phạm.
D. T, H vi phạm.
A. Cảnh cáo phạt tiền chị M.
B. Xử phạt hành chính và buộc chị M phải bồi thường thiệt hại cho anh B.
C. Không xử lý chị M vì chị M là người đi xe đạp.
D. Cảnh cáo và phạt tù chị M.
A. Bà K kiện bà X ra toà án dân sự cấp quận, huyện để toà án xét xử.
B. Xiết nợ bằng các đồ đạc có giá trị.
C. Thuê người đòi nợ.
D. Tiếp tục cho vay nhưng tính lãi cao hơn.
A. Bị cảnh cáo và yêu cầu bồi thường thiệt hại cho anh Y.
B. Xử phạt hành chính anh M và yêu cầu bồi thường thiệt hại cho anh Y.
C. Cảnh cáo và phạt tiền anh M.
D. Không xử phạt anh M vì tỉ lệ thương tật chưa đạt từ 11% trở lên.
A. Anh Q và chị N.
B. Chị N và mẹ chị N.
C. Anh T và mẹ chị N.
D. Mẹ chị N.
A. X và Y tù chung thân.
B. X và Y tử hình.
C. X tử hình, Y tù chung thân.
D. X tù chung thân, Y tù 18 năm.
A. chịu trách nhiệm Hình sự.
B. chịu trách nhiệm xã hội.
C. chịu trách nhiệm pháp lí.
D. chịu trách nhiệm dân sự.
A. điều kiện làm việc cụ thể của A và B.
B. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B.
C. độ tuổi của A và B.
D. địa vị của A và B.
A. công dân đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. công dân đều bình đằng về quyền và nghĩa vụ.
C. công dân đều có nghĩa vụ như nhau.
D. công dân đều bị xử lí như nhau.
A. Nghĩa vụ của công dân.
B. Quyền và là nghĩa vụ của công dân.
C. Trách nhiệm của công dân.
D. Quyền của công dân.
A. Tín ngưỡng.
B. Hoạt động tôn giáo.
C. Tôn giáo.
D. Tuyên giáo.
A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
B. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.
C. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
D. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
A. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
B. Thờ cúng ông Táo.
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
D. Thờ cúng đức chúa trời.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tín ngưỡng, tôn giáo.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo của công dân.
A. Công dân các dân tộc thiểu số chỉ có quyền theo tôn giáo do xã quy định.
B. Công dân có quyền theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
C. Công dân các dân tộc đa số không có quyền theo tôn giáo nào.
D. Công dân nam không được theo tôn giáo nào.
A. Bình đẳng giữa các tôn giáo
B. Bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Bình đẳng giữa các đạo giáo
D. Bình đẳng giữa các công giáo.
A. Các tôn giáo có thể đứng ngoài pháp luật.
B. Các tôn giáo không phải chịu sự quản lí của Nhà nước.
C. Các tôn giáo có thể xây dựng khu vực tự trị của mình.
D. Các tôn giáo nếu có hành vi vi phạm pháp luật đều bị Nhà nước xử lí.
A. Công dân phải theo một tôn giáo để Nhà nước dễ quản lí.
B. Công dân không được tự ý bỏ đạo trong bất kể trường hợp nào.
C. Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau phải tôn trọng lẫn nhau.
D. Công dân cần thực hiện những hành động bảo vệ tôn giáo.
A. chính trị.
B. lao động.
C. kinh tế.
D. kinh doanh.
A. Được pháp luật quy định.
B. Nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn.
C. Nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.
D. Phải răn đe người khác phạm tội.
A. Bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Đảm bảo an toàn, sức khỏe.
D. Đảm bảo an toàn tính mạng.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. Bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi.
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.
C. Bắt người theo quy định của Tòa án.
D. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.
A. Cả A, B, C.
B. A, B, H.
C. A và B.
D. Chỉ có B.
A. Cả A, B, C, D.
B. Cả B, C, D.
C. Chỉ có A và B.
D. Chỉ có A.
A. Dừng lại vì mình không có quyền bắt trộm.
B. Vào nhà đó để kịp thời tìm bắt tên trộm.
C. Chờ chủ nhà về cho phép vào tìm người.
D. Đến trình báo với cơ quan công an.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. Không quan tâm, vì đây không phải là việc của mình.
B. Khuyên T xin lỗi Y vì đã xam phạm quyền được đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín của Y.
C. Im lặng, vì T là chị nên có quyền làm như vậy.
D. Mang chuyện này kể cho một số bạn khác biết để cùng nhắc nhở T.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. A, Q và bạn gái Q.
B. A, Q và T.
C. A và T.
D. Q, bạn gái Q và T.
A. G, K, L.
B. K, L, T.
C. G, K, T.
D. K, L.
A. B và Y.
B. Chỉ B đúng.
C. X và B.
D. X và Y.
A. Hai bạn bị phạt tiền là đúng vì đủ tuổi chịu trách nhiệm về vi phạm hành chính do mình gây ra.
B. Hai bạn chưa đủ tuổi nên không bị phạt mà chỉ bị nhắc nhở.
C. Hai bạn vi phạm kỉ luật vì vậy công an phạt tiền là không đúng.
D. Hai bạn là học sinh không có tiền nộp phạt nên công an phạt tiền là không đúng.
A. Độ tuổi của người phạm tội.
B. Mức độ thương tật của người bị hại.
C. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
D. Hành vi vi phạm của người phạm tội.
A. điều kiện làm việc cụ thể của anh H và chị B.
B. địa vị của anh H và chị B.
C. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của anh H và chị B.
D. độ tuổi của anh H và chị B.
A. tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
B. việc được tham gia hoạt động chính trị - xã hội.
C. quyền được lao động và cống hiến trong cuộc sống.
D. giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.
A. Có, vì đây là tài sản chung của hai vợ chồng mua.
B. Không, vì đây là tài sản riêng của vợ.
C. Có, vì đây là tài sản của bố mẹ vợ cho 2 vợ chồng.
D. Không, vì đây là tài sản của bố mẹ vợ, không phải của vợ.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỷ luật.
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Vợ chồng chị K, em gái L và chồng chị K.
B. Vợ chồng chị K và em gái L.
C. Vợ chồng chị C và em gái L.
D. Vợ chồng chị C và chồng chị K.
A. Giao kết hợp đồng.
B. Tự do sử dụng sức lao động.
C. Giữa lao động nam và nữ.
D. Tự do lựa chọn việc làm.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật và hành chính.
A. Hai bạn bị phạt tiền là đúng vì đủ tuổi chịu trách nhiệm về vi phạm hành chính do mình gây ra.
B. Hai bạn chưa đủ tuổi nên không bị phạt mà chỉ bị nhắc nhở.
C. Hai bạn vi phạm kỉ luật vì vậy công an phạt tiền là không đúng.
D. Hai bạn là học sinh không có tiền nộp phạt nên công an phạt tiền là không đúng.
A. Độ tuổi của người phạm tội.
B. Mức độ thương tật của người bị hại.
C. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
D. Hành vi vi phạm của người phạm tội.
A. điều kiện làm việc cụ thể của anh H và chị B.
B. địa vị của anh H và chị B.
C. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của anh H và chị B.
D. độ tuổi của anh H và chị B.
A. tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
B. việc được tham gia hoạt động chính trị - xã hội.
C. quyền được lao động và cống hiến trong cuộc sống.
D. giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.
A. Có, vì đây là tài sản chung của hai vợ chồng mua.
B. Không, vì đây là tài sản riêng của vợ.
C. Có, vì đây là tài sản của bố mẹ vợ cho 2 vợ chồng.
D. Không, vì đây là tài sản của bố mẹ vợ, không phải của vợ.
A. Hai học sinh gây gổ với nhau trong cắm trại hè.
B. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
C. Bà C nói xấu con dâu.
D. Tên trộm đang bẻ khóa xe để lấy trộm xe.
A. Chở người bệnh đi cấp cứu.
B. Trẻ em dưới 14 tuổi.
C. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm dân sự.
C. trách nhiệm hành chính.
D. trách nhiệm kỉ luật.
A. Tính quy phạm, phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính nghiêm minh.
A. Phạt tù chị V.
B. Cảnh cáo phạt tiền chị V.
C. Không xử lý chị V vì chị có lý do chính đáng.
D. Nhắc nhở chị V lần sau không được tái phạm.
A. Không vi phạm quyền gì vì đây là nhà của bà nên bà có quyền làm gì mình muốn.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân.
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 4 năm.
A. Cải tạo không giam giữ 1 năm.
B. Phạt cảnh cáo 5 triệu.
C. Đi tù 1 năm.
D. Đi tù 3 năm.
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm hành chính.
D. vi phạm kỷ luật.
A. 12 tuổi trở lên.
B. 14 tuổi trở lên.
C. 16 tuổi trở lên.
D. 18 tuổi trở lên.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm dân sự.
C. trách nhiệm hành chính.
D. trách nhiệm kỉ luật.
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
B. Được bảo hộ về nhân phẩm.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
D. Bị nghi ngờ phạm tội.
A. Chủ cơ sở kinh doanh karaoke X.
B. Thợ hàn.
C. Lực lượng phòng cháy.
D. Các đoàn thanh tra liên ngành.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. Không quan tâm, vì đây không phải là việc của mình.
B. Khuyên T xin lỗi Y vì đã xam phạm quyền được đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín của Y.
C. Im lặng, vì T là chị nên có quyền làm như vậy.
D. Mang chuyện này kể cho một số bạn khác biết để cùng nhắc nhở T.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh K và anh M. B. Ông H, ông
B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông X, anh K và anh N.
B. Anh K, anh N và ông B.
C. Ông X, anh N và ông B.
D. Anh K, anh N và anh S.
A. Anh K, anh P và anh T.
B. Anh K, anh T, anh Q và anh N.
C. Anh T, anh P và anh Q.
D. Anh K, anh T và anh Q.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh N, anh T và anh K.
B. Anh T và anh H.
C. Anh H và anh K.
D. Anh N, anh T và anh H.
A. Anh M, anh K và anh Q.
B. Anh M, ông H, anh Q và anh K.
C. Ông H, anh M và anh K.
D. Chị B, ông H và anh Q.
A. Anh K và anh N.
B. Ông H và anh P.
C. Anh P, anh N và ông H.
D. Ông H, anh P và anh K.
A. Anh H, chị C và anh T.
B. Anh T và chị C.
C. Anh T và anh H.
D. Anh H và chị C.
A. Anh K và anh P.
B. Anh K, ông M và anh P.
C. Vợ chồng anh K, ông M và anh P.
D. Anh K và ông M.
A. Bà S, ông M và chị T.
B. Bà S, bà N và ông M.
C. Bà S, chị T và bà N.
D. Bà S, ông M, chị T và bà N.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Bà S và ông K.
B. Anh H, bà S và ông K.
C. Anh H, bà S và chị M.
D. Anh H và ông K.
A. Anh M và chị N.
B. Ông A, anh M và chị N.
C. Ông A và anh M.
D. Ông A, anh M và anh Q.
A. Ông M và anh S.
B. Ông K và ông M.
C. Ông K, ông M và anh S.
D. Ông K, bà N và anh S.
A. Ông A, bà B và ông P.
B. Ông A, anh H, bà B và ông P.
C. Ông A và anh H.
D. Bà B và ông P.
A. Các quy tắc xử sự chung.
B. Văn bản pháp luật.
C. Quy phạm pháp luật.
D. Cả A, B, C..
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Cả A, B, C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Cả A, B, C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Cả A, B, C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Cả A, B, C.
A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp và bản chất thống trị.
C. Bản chất thống trị và cưỡng chế.
D. Bản chất cưỡng chế và tự nguyện.
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp cầm quyền.
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội.
B. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.
C. Pháp luật vì sự phát triển của xã hội.
D. Cả A, B, C.
A. Quan hệ chính trị.
B. Quan hệ đạo đức.
C. Quan hệ kinh tế.
D. Cả A, B, C.
A. Giữa đường lối chính trị của đảng cầm quyền và pháp luật của đạo đức.
B. Giữa các cá nhân trong xã hội.
C. Giữa pháp luật và đạo đức.
D. Giữa kinh tế và chính trị.
A. Ông A, D và H.
B. Ông A, D, H và T.
C. Ông A, D và T.
D. Ông A, T và H.
A. Anh H, M, S, Đ và bảo vệ T.
B. Anh S và Đ.
C. Anh H, M, S và Đ.
D. Anh H, S và Đ.
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông X, anh K và anh N.
B. Anh K, anh N và ông B.
C. Ông X, anh N và ông B.
D. Anh K, anh N và anh S.
A. Tài sản.
B. Nhân thân.
C. Nhân sự.
D. Tài chính.
A. Chị A, anh B và chị H.
B. Chị A và con rể.
C. Chị A, anh B, con rể và chị H.
D. Chị A, anh B và con rể.
A. Kinh doanh.
B. Giám hộ.
C. Tài sản.
D. Nhân thân.
A. Chị K và bố con anh B.
B. Bà S và con trai anh B.
C. Bà S và bố con anh B.
D. Anh B và chị K.
A. Đối lập.
B. Nhân thân.
C. Tham vấn.
D. Tài sản.
A. Tuyên truyền thông tin nội bộ.
B. Giới thiệu sản phẩm đa cấp.
C. Tiến hành vận động tranh cử.
D. Cấp cứu người bị điện giật.
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Lực lượng bưu chính viễn thông.
C. Đội ngũ phóng viên báo chí.
D. Nhân viên chuyển phát nhanh.
A. Tự chủ phán quyết.
B. Tự do ngôn luận.
C. Quản lí cộng đồng.
D. Quản lí nhân sự.
A. Anh A, anh D và chị Q.
B. Ông B, anh D và chị Q.
C. Anh A, ông B và anh D.
D. Anh A, anh D, ông B và chị Q.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
B. Được bảo hộ về nhân phẩm.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền cơ bản của con người và quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
B. Hiến pháp và pháp luật của nhà nước.
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
D. Quyền tự do dân chủ của công dân.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Giáo dục.
A. Yếu tố quan trọng.
B. Cơ sở qB. Cơ sở quan trọng.
C. Nguyên tắc.
D. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu.uan trọng.
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Tham gia vào bộ máy nhà nước.
C. Tham gia thảo luận, góp ý các vẫn đề chung của cả nước.
D. Cả A, B, C.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa, giáo dục.
D. Quốc phòng – an ninh.
A. Tín ngưỡng.
B. Mê tín.
C. Tôn giáo.
D. Phong tục tập quán.
A. Cơ sở tôn giáo.
B. Địa điểm tôn giáo.
C. Cơ sở tín ngưỡng.
D. Địa điểm tín ngưỡng.
A. Đạo Phật.
B. Đạo Cao đài.
C. Đạo Kito.
D. Đạo Thiên chúa.
A. Tinh thần tôn trọng pháp luật.
B. Phát huy giá trị văn hóa.
C. Đạo đức, tôn giáo được Nhà nước đảm bảo.
D. Cả A, B, C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247