A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tố tụng.
D. khiếu kiện.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Đại diện.
D. Trực tiếp.
A. Cả nước.
B. Vùng miền.
C. Cơ sở.
D. Địa phương.
A. Bỏ phiếu kín. .
B. Trực tiếp.
C. Phổ biến.
D. Công khai
A. Tố cáo.
B. Khởi tố.
C. Tranh tụng.
D. Khiếu nại.
A. Anh A, chị S, chị C và ông X.
B. Ông X, chị S và chị C.
C. Chị S, chị C và anh A.
D. Anh A, ông X và chị S.
A. Ông B, anh C và anh D.
B. Chị A và anh D.
C. Ông B và anh C.
D. Ông B, anh C và chị A.
A. Phổ thông.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.
A. Chồng chị A, anh D và H.
B. Vợ chồng chị A và anh D.
C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.
A. Tác giả.
B. Chuyển giao công nghệ.
C. Sáng chế.
D. Sở hữu công nghiệp.
A. Chị H, anh N và ông K.
B. Chị H, anh N, ông K và anh S.
C. Chị H và anh N.
D. Chị H và ông K.
A. Anh S và chị M.
B. Anh S, chị M và chị B.
C. Chị B và anh S.
D. Anh A, chị M và chị B.
A. Anh B, ông Y và anh D.
B. Anh B, ông C và anh D.
C. Anh B, ông Y và ông C.
D. Anh B, ông Y, anh D và ông C.
A. Anh K và chị S.
B. Anh K, ông N và chị S.
C. Anh K và ông N.
D. Anh K, chị S, ông N và anh T.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.
A. Phát triển.
B. Học tập.
C. Sáng tạo.
D. Tham vấn.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học thường xuyên, suốt đời.
C. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. Cả A, B, C.
A. vốn.
B. lĩnh vực kinh doanh.
C. kinh nghiệm kinh doanh.
D. giấy phép kinh doanh.
A. kinh doanh tất cả các mặt hàng.
B. quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
D. kinh doanh tùy theo sở thích của mình.
A. mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân nam từ 16 tuổi trở lên.
D. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
A. mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân nam từ 16 tuổi trở lên.
D. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
A. nền quốc phòng và an ninh vững chắc.
B. vũ khí trang bị tinh nhuệ và hiện đại.
C. chính sách đối ngoại phù hợp.
D. sự giúp đỡ phong trào hòa bình và an ninh thế giới.
A. từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
B. từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
C. từ 17 tuổi đến 26 tuổi.
D. từ 16 tuổi đến 27 tuổi.
A. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách.
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho mọi người.
C. Cấp học bổng cho học sinh giỏi.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần có điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất kỳ trường đại học nào.
A. sự phát triển toàn diện của công dân.
B. cơ hội học tập cho công dân.
C. cơ hội sáng tạo cho công dân.
D. nâng cao dân trí.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần.
D. Quyền văn hóa.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền được sống còn.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền tinh thần.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền văn hóa, giáo dục.
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.
B. Những học sinh là con thương binh, bệnh binh được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
B. Tự ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất đai của xã.
D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. Cán bộ, công chức nhà nước.
D. Mọi công dân.
A. Người đã được xóa án.
B. Người không có năng lực hành vi dân sự.
C. Người đang bị nghi ngờ có hành vi vi phạm pháp luật.
D. Học sinh lớp 12 đã 18 tuổi.
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ tập trung.
A. người thân có thể đi bỏ phiếu thay.
B. có thể bỏ phiếu bằng cách gửi thư.
C. không cần tham gia bầu cử.
D. tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ cử tri đó.
A. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký.
B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Địa bàn kinh doanh.
C. Quan hệ quen biết.
D. Khả năng kinh doanh.
A. phát triển đất nước.
B. phát huy quyền của con người.
C. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
D. vệ sinh môi trường.
A. Lao động.
B. Sản xuất kinh doanh.
C. Kinh doanh trái phép.
D. Công nghiệp.
A. bảo vệ môi trường khu dân cư.
B. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
C. đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh.
D. bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh.
A. tội phản bội tổ quốc.
B. tội bạo loạn.
C. tội khủng bố.
D. tội phá rối an ninh.
A. K chưa đủ điều kiện mở cửa hàng ăn uống.
B. K có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
C. K đủ điều kiện để mở cửa hàng.
D. K cần học xong đại học mới được kinh doanh.
A. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục.
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội.
C. Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Pháp luật về cưỡng chế.
A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
A. 25 tuổi.
B. 27 tuổi.
C. 28 tuổi.
D. 30 tuổi.
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
A. Quyền con người.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền riêng tư.
D. Quyền tự do dân chủ.
A. Công ước về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. Công ước về quyền dân sự và chính trị.
C. Công ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc.
D. Cả A, B, C.
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Malaisia, Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mỹ, Ba Lan.
D. Pháp, Trung Quốc, Lào.
A. Điều ước quốc tế song phương.
B. Điều ước quốc tế đa phương.
C. Điều ước quốc tế khu vực.
D. Điều ước quốc tế toàn cầu.
A. Khu vực mậu dịch tự do.
B. Diễn đàn châu Á – Thái Bình Dương.
C. Liên Minh châu Âu.
D. Chương trình ưu đãi thuế quan.
A. Điều ước quốc tế song phương.
B. Điều ước quốc tế đa phương.
C. Điều ước quốc tế khu vực.
D. Điều ước quốc tế toàn cầu.
A. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
B. Tổ chức thương mại thế giới.
C. Tổ chức tiền tệ thế giới.
D. Liên minh châu Âu.
A. 1999.
B. 2001.
C. 2003.
D. 2005.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện học tập không hạn chế.
C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa. D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa. D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền được tự do thông tin.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành.
B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số.
D. ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước.
A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt.
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.
A. quyền tư hữu.
B. quyền sở hữu công nghiệp.
C. quyền phê bình.
D. quyền tự do sáng tác.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Năng động.
B. Sáng tạo.
C. Bền vững.
D. Liên tục.
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Tỉ giá ngoại tệ.
B. Thuế.
C. Lãi suất ngân hàng.
D. Tín dụng.
A. Môi trường.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Quốc phòng an ninh.
A. Điều kiện.
B. Cơ sở.
C. Tiền đề.
D. Động lực.
A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
B. Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Từ 17 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
A. Bảo vệ và phát huy các giá trị văn hóa vật thể, văn hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Bảo vệ môi trường phải hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước.
B. Bảo vệ môi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường.
D. Tất cả các phương án trên.
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bãi nại.
D. Quyền khiếu nại.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền góp ý.
A. 21/5/1990.
B. 21/4/1991.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. 21/5/1993.
B. 21/4/1995.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1996.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Người đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
A. Phổ thông.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên s.
C. Anh T, chị H và nhân viên s.
D. Chị H, cụ M và nhân viên s.
A. Chồng chị A, anh D và H.
B. Vợ chồng chị A và anh D.
C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.
A. Công khai.
B. ủy quyền.
C. Thụ động.
D. Trực tiếp.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Anh A, chị H, ông B và anh T.
B. Anh T, anh A và chị H.
C. Anh A, chị H và cụ Q.
D. Anh A, chị H và ông B.
A. Anh N và chị H.
B. Anh T và chị H.
C. Anh T, chị H và anh N.
D. Anh T và anh N.
A. Chị N, ông H và ông M.
B. Chị N và ông M.
C. Chị N và ông H.
D. Chị N, ông H và anh T.
A. Chị A, cụ K và anh C.
B. Anh B và anh C.
C. Chị A và cụ K.
D. Chị A, anh B và anh C.
A. Mẹ K, X và ông L.
B. X và ông L.
C. Bố mẹ K, X và ông L.
D. Mẹ con K và ông L.
A. Đàm phán.
B. Thuyết phục.
C. Khiếu nại.
D. Tố cáo.
A. Đàm phán.
B. Tố cáo.
C. Khiếu nại.
D. Tham vấn.
A. Kiến nghị.
B. Đàm phán.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Phản biện.
B. Kháng nghị.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Anh B, sinh viên K và T.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Vợ chồng anh B và sình viên K.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
A. Anh B, sinh viên K và T.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Vợ chồng anh B và sinh viên K.
A. Dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
B. Dân ở xã giám sát và kiểm tra.
C. Dân phải được thông báo để biết và thực hiện.
D. Dân bàn và quyết định trực tiếp.
A. Chị K, anh H và vợ anh X.
B. Anh X và chị K.
C. Anh X, chị K và anh H.
D. Anh X và vợ.
A. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. lựa chọn việc làm của lao động nữ.
D. tự do sử dụng sức lao động của người lao động.
A. hiện đang có trên thị trường.
B. đang bày bán trên thị trường có ghi giá cả cụ thể.
C. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
D. đang sản xuất nhằm mục đích đưa ra thị trường trong thời gian tới.
A. quảng đại quần chúng nhân dân.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp nông dân.
D. Đảng Cộng Sản.
A. Dân sự.
B. Hình sự.
C. Kỉ luật.
D. Hành chính.
A. Chủ tịch và người dân xã X.
B. Kế toán M, ông K và người dân xã.
C. Người dân xã X và ông K.
D. Chủ tịch xã và ông K.
A. Anh S, K, M và N.
B. Anh K, M và N.
C. Anh Z, K, M và N.
D. Anh Z, S, K, M và N.
A. Trấn áp và tổ chức xây dựng.
B. Tổ chức và xây dựng.
C. Bảo đảm an ninh chính trị.
D. Trấn áp các giai cấp đối kháng.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Tự do ngôn luận của công dân.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Trưởng đồn biên phòng.
B. Trưởng công an huyện.
C. Trưởng công an xã.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
A. Gia đình hai bên và chị Y.
B. Anh X và mẹ anh X.
C. Mẹ anh X và chị Y.
D. Anh X chị Y và mẹ anh X.
A. Người K.
B. Không ai cả.
C. Người L.
D. Người H.
A. Dân sự và kỉ luật.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỉ luật và hành chính.
D. Hành chính, kỉ luật và dân sự.
A. thẩm định.
B. phản biện.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
A. Hô hào mọi người đuổi đánh nhóm người đó.
B. Báo cho công an xã mình biết.
C. Mắng chửi thậm tệ nhóm người đó.
D. Viết đơn khiếu nại gửi cho Ủy ban Nhân dân xã.
A. đúng, vì đã nghiên cứu kĩ đơn của anh B nhưng chưa trả lời ngay.
B. đúng, vì có nhiều vấn đề phức tạp nên không thể giải quyết ngay được.
C. trái quy định pháp luật về thời hạn giải quyết khiếu nại.
D. vì những trường hợp khó giải quyết phải có thời gian dài để nghiên cứu.
A. Bố mẹ Q và anh H.
B. Bố mẹ Q, anh M và anh H.
C. Anh M và anh H.
D. Chị Q và anh M.
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
B. Bắt người theo quyết định truy nã.
C. Tự ý bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
D. Đe doạ đến tính mạng của người khác.
A. Đồng ý vì trong gia đình bố mẹ có quyền quyết định.
B. Báo với cơ quan chính quyền về việc bố mẹ ép kết hôn.
C. Đồng ý với bố, mẹ vì đó là phong tục, tập quán.
D. Không đồng ý và giải thích cho bố mẹ hiểu.
A. bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình.
B. bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. thực hiện quyền của mình.
D. thực hiện nghĩa vụ của mình.
A. Nhà nước khuyến khích nhân dân tìm hiểu pháp luật.
B. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật sẽ đảm bảo dân chủ và công bằng.
C. Nhà nước sử dụng pháp luật để phát huy quyền lực của mình.
D. Nhà nước sử dụng pháp luật để kiểm tra, kiểm soát hoạt động của mọi cá nhân tổ chức, cơ quan trong cả nước.
A. Quy luật cạnh tranh và chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. Quy luật giá trị và chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. Quy luật cung cầu và chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. Quy luật giá trị và chính sách tài nguyên.
A. Nhà nước và toàn xã hội.
B. mọi công dân và các tổ chức.
C. các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ.
D. các cơ quan và tổ chức đoàn thể.
A. Mức án cao nhất là tử hình.
B. Mức án cao nhất là 18 năm tù giam.
C. Cải tạo, không giam giữ.
D. Phê bình, nhắc nhở vì chưa đến tuổi thành niên.
A. tôn giáo.
B. lễ nghi.
C. tín ngưỡng.
D. mê tín.
A. không vi phạm pháp luật vì đang chở người bị ốm.
B. không vi phạm pháp luật vì chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lí.
C. hành vi tích cực không trái đạo đức và pháp luật.
D. vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí.
A. Chức năng thông tin cho người mua, người bán.
B. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua-bán.
C. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
D. Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất.
A. K và em X.
B. K và Q.
C. Em X và Q.
D. Q và K và em X.
A. Anh K.
B. Anh K, R và Y.
C. Chị R và Y.
D. Anh K, R, Y và L.
A. Học bất cứ ngành, nghề nào.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học không hạn chế.
D. Học thường xuyên, học suốt đời.
A. Hình sự.
B. Kỉ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, NN Phong kiến, NN tư sản, NN XHCN.
B. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, thời kì Trung đại, NN Tư sản, NNXHCN.
C. Nhà nước chiếm hữu nô lệ , NNTư sản, NNXHCN
D. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, NN Phong kiến, NNXHCN.
A. Chồng chị V, anh Đ và anh H.
B. Vợ chồng chị V, anh Đ, H và T.
C. Chị V, anh Đ và H.
D. Vợ chồng chị V và anh Đ.
A. Vợ chồng chị K, anh P và cán bộ xã X.
B. Vợ chồng chị K và anh P.
C. Anh P và cán bộ xã X.
D. Vợ chồng chị K.
A. Công nhân B, bảo vệ và anh H.
B. Công nhân Y và bảo vệ.
C. Bảo vệ xí nghiệp X.
D. Công nhân Y.
Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247