Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 5
Toán học
20 Đề thi Học Kì I Toán lớp 5 !!
20 Đề thi Học Kì I Toán lớp 5 !!
Toán học - Lớp 5
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
Giải toán 5 Phân số thập phân !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
Giải Toán 5 Bài Hỗn số !!
Bài Hỗn số (tiếp theo) !!
Giải Toán 5 Luyện tập trang 14 !!
Giải Toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 1 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 2 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 16 !!
Giải toán 5 Ôn tập về giải toán !!
Giải toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 19 !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 21 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 22 !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 24 !!
Giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông !!
Câu 1 :
Tính:
Câu 2 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 3 :
Tìm x:
Câu 4 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số:
Câu 5 :
Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8dm và bằng
4
7
chiều cao. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó.
Câu 6 :
a)
Một hình thoi có diện tích 3,15
d
m
2
, độ dài một đường chéo là 7
d
m
. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Câu 7 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 8 :
Tính:
Câu 9 :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 10 :
Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, người ta đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Câu 11 :
Một mảnh vải hình tam giác có độ dài đáy 9,28dm và chiều cao 25cm. Tính diện tích mảnh vải đó.
Câu 12 :
a)
Nhân mỗi số sau đây với 10: 51,5; 92,06; 1,25; 0,089
Câu 13 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 14 :
Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò?
Câu 15 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Câu 16 :
Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 75m và bằng diện tích miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m và chiều rộng kém chiều dài 18m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác đó.
Câu 17 :
Một hình thang có diện tích 6,3
m
2
và trung bình cộng hai đáy bằng
m. Tính chiều cao của hình thang đó.
Câu 18 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 19 :
Tính nhẩm:
Câu 20 :
Nối đề bài với kết quả tính đúng:
Câu 21 :
Tính tỉ số phần trăm của:
Câu 22 :
Một đám ruộng hình thang có đáy bé là 68m, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao bằng
1
5
tổng hai đáy.
Câu 23 :
Tính:
Câu 24 :
Tính nhẩm:
Câu 25 :
Tìm x:
Câu 26 :
Tìm các số sau, biết:
Câu 27 :
Số đội viên của học sinh khối Năm ở một trường tiểu học là 198 em, chiếm 49,5% số học sinh khối Năm. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối Năm?
Câu 28 :
Cho hình thang ABCD như hình vẽ:
Câu 29 :
Tính:
Câu 30 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số:
Câu 31 :
Viết thành số thập phân:
Câu 32 :
Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi lẫn tiền lãi là bao nhiêu đồng?
Câu 33 :
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.
Câu 34 :
Tính nhẩm:
Câu 35 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 36 :
Tìm
x
:
Câu 37 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ki-lô-mét vuông:
Câu 38 :
Một cửa hàng vải trong buổi sáng đã bán được 625 000 đồng. Tính ra cửa hàng đã được lãi 25% so với số vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu?
Câu 39 :
Một cái bảng hình tam giác có tổng của đáy và chiều cao là 16,8m; cạnh đáy hơn chiều cao 8,2m. Tính diện tích cái bảng đó.
Câu 40 :
Tính:
Câu 41 :
Viết thành phân số tối giản:
Câu 42 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 43 :
Tính tỉ số phần trăm của:
Câu 44 :
Một cửa hàng có 824,25kg gạo. Buổi sáng cửa hàng đã bán được
2
7
số gạo. Buổi chiều cửa hàng đã bán thêm
2
5
số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 45 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 46 :
Giá một chiếc tủ lạnh là 430 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60%, còn lại là tiền công. Hỏi tiền công đóng chiếc tủ đó là bao nhiêu?
Câu 47 :
Tìm y:
Câu 48 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 49 :
Tính bằng hai cách:
Câu 50 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 51 :
Một cửa hàng có 1400m vải. Tính nhẩm và điền kết quả vào chỗ chấm:
Câu 52 :
Ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả 50,6 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được 12,38 tạ và tính ra kém thửa thứ hai 0,74 tạ. Hỏi thửa thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 53 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 54 :
Tính nhanh:
Câu 55 :
Trung bình cộng của hai số bằng 28,5. Số bé bằng 12,7. Hãy tìm số lớn.
Câu 56 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 57 :
Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật đo được 0,63km, chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó bằng héc-ta và bằng mét vuông.
Câu 58 :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 59 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 60 :
Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán:
Câu 61 :
Tìm x:
Câu 62 :
Một người phải đi quảng đường dài 212km. Người ấy đi xe lửa trong 2 giờ, mỗi giờ đi được 36,5km, rồi dùng xe máy đi tiếp trong 3 giờ, mỗi giờ đi được 25,5km. Hỏi người ấy còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới đến nơi?
Câu 63 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 64 :
Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
Câu 65 :
Tính:
Câu 66 :
Tìm số trung bình cộng của:
Câu 67 :
Nối đề bài với kết quả tính đúng:
Câu 68 :
Theo chỉ tiêu của trường đề ra, khối lớp Năm phải thu được 350kg giấy vụn, khối lớp Hai phải thu được 240kg giấy vụn. Nhưng sau đó, khối lớp Năm thu được 510kg giấy vụn, khối lớp Hai thu được 218kg giấy vụn.
Câu 69 :
Chu vi hình tam giác là 58,8cm. Biết cạnh BC dài hơn cạnh AB là 1,96cm nhưng lại ngắn hơn cạnh AC là 0,4cm.
Câu 70 :
Tính nhẩm:
Câu 71 :
Tính giá trị biểu thức:
Câu 72 :
Tính nhanh:
Câu 73 :
Một thùng có 41,6
l
dầu.
Người ta đóng vào 18 chai, mỗi chai 1,3
l
.
Hỏi:
Câu 74 :
Tính:
Câu 75 :
Tính cạnh đáy một hình tam giác có chiều cao 12,3dm và có diện tích bằng diện tích một hình vuông có chu vi 65dm.
Câu 76 :
Tính:
Câu 77 :
Điền dấu> , < , = vào chỗ chấm:
Câu 78 :
Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:
Câu 79 :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 80 :
Tổng số đo hai cạnh góc vuông của một hình tam giác là 58,1cm. Biết cạnh góc vuông thứ nhất bằng
2
5
cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích hình tam giác đó.
Câu 81 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 82 :
Tính nhẩm:
Câu 83 :
a)
Tìm
x
, biết
x
là số tự nhiên và:
56
,
85
<
x
<
58
,
42
Câu 84 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
Câu 85 :
Hai tấm bìa có diện tích bằng nhau. Tấm thứ nhất là một hình vuông có chu vi là 280cm. Tấm thứ hai là hình tam giác có đáy 32cm. Tìm chiều cao của tam giác đó.
Câu 86 :
Viết thành tỉ số phần trăm:
Câu 87 :
Tính:
Câu 88 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 89 :
Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích là 9163
m
2
, chiều rộng là 34m. Tính chu vi của miếng đất đó.
Câu 90 :
Bác Tư phải đi một quãng đường dài 84,14km. Bác đã đi được
3
7
quãng đường. Hỏi Bác Tư còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
Câu 91 :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 92 :
Tính nhẩm:
Câu 93 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Câu 94 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 95 :
Một đoàn gồm hai đội xe vận tải chuyển lúa về kho. Đội thứ nhất có 19 xe chở được 95,76 tấn lúa. Đội thứ hai có 16 xe chở được 80,64 tấn lúa. Hỏi bình quân mỗi xe chở được bao nhiêu tấn lúa?
Câu 96 :
Cho hình bình hành ABCD có đáy CD là 7,5cm và chiều cao AH là 6,2cm.
Câu 97 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 98 :
Tính:
Câu 99 :
Chuyển thành số thập phân rồi tìm
x
:
Câu 100 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 101 :
Một cửa hàng có 800kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 102 :
Cho bốn chữ số 5, 4, 3, 0. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 với đủ 4 chữ số đã cho.
Câu 103 :
Tính:
Câu 104 :
Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 105 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 106 :
Tìm 5 giá trị của
x
sao cho:
0
,
4
<
x
<
0
,
41
Câu 107 :
Một xí nghiệp dự định may 85 bộ quần cho công nhân hết 272m vải. Tuần lễ đầu may được 52 bộ quần áo, tuần lễ sau may hết 99,2m vải. Hỏi xí nghiệp còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 5
Toán học
Toán học - Lớp 5
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X