A. 16,1 (m/s)
B. 2,3 (m/s)
C. 12,27 (m/s)
D. 11,5 (m/s)
A. 16,1 (m/s)
B. 10,35 (m/s)
C. 18,4 (m/s)
D. 11,5 (m/s)
A. 1,2km
B. 0,72km
C. 1,920km
D. 2km
A. 7,5km
B. 6,3km
C. 1,920km
D. 1,2km
A. 20km/h
B. 30km/h
C. 60km/h
D. 40km/h
A. tọa độ của vật luôn có giá trị (+)
B. vận tốc của vật luôn có giá trị (+)
C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị (+)
D. tọa độ luôn trùng với quãng đường
A. 53,3km/h
B. 65km/h
C. 60km/h
D. 50km/h
A. 23,5 km/h.
B. 47 km/h.
C. 47,5 km/h.
D. 46,875 km/h.
A. 56km/h
B. 50km/h
C. 52km/h
D. 54km/h
A. 66 km/h.
B. 36 km/h.
C. 39 km/h.
D. 54 km/h.
A.
B.
C.
D.
A.
B. Độ dời = Độ biến thiên tọa độ
C.
D. Độ dời = Tọa độ lúc cuối – Tọa độ lúc đầu
A. Độ dời phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động và không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
B. Độ dời không phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động và vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
C. Độ dời không phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
D. Độ dời phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động và vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
A. Độ dời không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động
B. Độ dời phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
C. Độ dời = Tọa độ lúc đầu – Tọa độ lúc cuối
D. Độ dời không phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
A. Quãng đường: là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
B. Độ dời không phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
C. Khi chất điểm chuyển động, quãng đường nó đi được trùng với độ dời của nó.
D. Độ dời = Độ biến thiên tọa độ
A. Quãng đường là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
B. Độ dời phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động mà không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối
C. Khi chất điểm chuyển động, quãng đường nó đi được trùng với độ dời của nó.
D. Độ dời = Tọa độ lúc đầu – Tọa độ lúc cuối
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tốc độ trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng:
B. Vận tốc trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng:
C. Vận tốc tức thời v tại thời điểm tt đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
D. Biểu thức xác định vận tốc tức thời: ( khi rất nhỏ)
A. Tốc độ trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng:
B. Vận tốc trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng:
C. Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
D. Biểu thức xác định vận tốc tức thời: ( khi đủ lớn)
A. Độ nhanh chậm của chuyển động
B. Khả năng thay đổi độ lớn vận tốc của vật.
C. Khả năng thay đổi hướng vận tốc của vật.
D. Khả năng thay đổi vận tốc (cả hướng và độ lớn) của vật.
A. Vận tốc
B. Quãng đường
C. Gia tốc
D. Tốc độ trung bình
A.
B.
C.
D.
A. 22m
B. 17m
C. 29m
D. 34m
A. 22m
B. 8m
C. 12m
D. 13m
A. 7m
B. 5m
C. 17m
D. 10m
A. 22m
B. 8m
C. 12m
D. 13m
A. 20m
B. 10m
C. 0m
D. 40m
A. 30m
B. 10m
C. 50m
D. 40m
A. 400m và 600m
B. 400m và 1000m
C. -400m và 1000m
D. -400m và 600m
A. 1000m
B. 1800m
C. 600m
D. 1400m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247