Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 30 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia

Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 30 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực,...

Câu 1 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Câu 2 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền. 

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Câu 3 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền. 

D. Biểu đồ kết hợp ( cột, đường ).

Câu 4 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. 408,6 kg/người.

B. 227,0 kg/người.

C. 553,5 kg/người. 

D. 369,4 kg/người.

Câu 5 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.

C. Hoa Kì và Pháp. 

D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

Câu 6 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.

B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam. 

D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Câu 7 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Số dân đông nhất thế giới.

B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thế giới.

C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới. 

D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.

Câu 8 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Số dân quá đông.

C. Ít sử dụng lương thực. 

D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.

Câu 9 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. 1,8% và 2,1%.

B. 8,1% và 2,1%.

C. 1,8% và 1,2%. 

 

D. 8,1% và 1,2%.

Câu 10 : Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.

B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.

C.  Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì. 

D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247