A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
D. Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
A.
B.
C. 0
D. 2
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
A. x = -4
B. x = -2
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
A. k = 3
B. k = -3
C. k = 0
D. k = 1
A. x=
B.
C.
D.
A. ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1
B. (x – 1)(3x + 3) = x(3x + 2)
C. 3x2 – 3 = 3x2 + 2x
D.
A. Mọi x R
B. x ≠ 1
C. x ≠ 0; x ≠ 1
D. . x ≠
A. Vô số nghiệm x ≠ ±2
B. 1
C. 2
D. 0
A. x ≠ 3; x ≠ -2
B. x ≠ 3
C. x ≠ -2
D. x ≠ 0
A. S = {-2; 2}
B. S = {1; -3}
C. S = {-1; 2}
D. S = {-1; -2}
A. S = {0; 1}
B. S = {4}
C. S = Ø
D. S = R
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 0,5
D. x = -1
A. x0 = 4
B. x0 < 4
C. x0 > 4
D. x0 > 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247