A. ban hành pháp luật.
B. xây dựng pháp luật.
C. thực hiện pháp luật.
D. phổ biến pháp luật.
A. Làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
B. Thực hiện các quy phạm pháp luật bắt buộc
C. không làm những điều pháp luật cấm làm.
D. Sử dụng đúng đắn các quyền của mình.
A. Quản lý nhà nước.
B. An toàn lao động.
C. Ký kết hợp đồng.
D. Công vụ nhà nước.
A. Bốn
B. Ba
C. Hai
D. Một
A. Bốn loại.
B. Năm loại.
C. Sáu loại.
D. Hai loại.
A. đi vào cuộc sống.
B. gắn bó với thực tiễn.
C. quen thuộc trong cuộc sống.
D. có chỗ đứng trong thực tiễn.
A. thiện chí của cá nhân, tổ chức.
B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. tự nguyện của mọi người.
D. dân chủ trong xã hội
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Quy định
B. Cho phép làm
C. Quy định làm
D. Quy định phải làm.
A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
A. hình phạt tù.
B. phê bình.
C. hạ bậc lương.
D. kiểm điểm
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thí hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dựng pháp luật.
A. Vượt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Đi xe hàng hai, hàng ba, cản trở các phương tiện khác.
C. Lạng lách, đánh võng, chở hàng cồng kềnh.
D. Nhường đường cho các phương tiện được quyền ưu tiên.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm kỉ luật.
D. Vi phạm dân sự.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật
A. cho phép làm.
B. đã quy định.
C. không cho phép làm.
D. quy định phải làm.
A. chủ thể (pháp luật) kiểm chế không làm những việc mà pháp luật cắm.
B. chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực.
C. chủ thể quyết định làm những điều mà pháp luật cho phép.
D. chủ thể quyết định không thực hiện điều mà pháp luật cắm.
A. Từ đủ 10 đến 12 tuổi.
B. Từ đủ 12 đến 14 tuổi.
C. Từ đủ 14 đến 16 tuổi.
D. Từ đủ 16 đến 18 tuổi.
A. Từ đủ 10 đến 12 tuổi.
B. Từ đủ 12 đến 14 tuổi.
C. Từ đủ 14 đến 16 tuổi.
D. Từ đủ 16 đến 18 tuổi.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.
A. không được làm những điều mà pháp luật cấm.
B. Tích cực, chủ động thực biện những điều mà pháp luật quy định phải làm
C. Quyết định làm hay không làm những điều mà pháp luật cho phép
D. Sử dụng đúng các quyền của mình, làm những việc pháp luật cho phép.
A. Nghĩa vụ pháp lí.
B. Hình phạt nhất định.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Trách nhiệm cụ thể.
A. Vi phạm nhất định.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Hình phạt nhất định.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
C. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Làm những việc mà pháp luật cấm.
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật
D. sử dụng pháp luật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247