Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Trắc nghiệm Địa 8 bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á

Trắc nghiệm Địa 8 bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á

Câu 2 : Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là

A. Nhật Bản

B. Trung Quốc

C. Hàn Quốc

D. Triều Tiên

Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.

C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.

D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc.

Câu 5 : Ngành công nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản?

A. Công nghiệp khai khoáng.

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,...

D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.

Câu 6 : Các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:

A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,...

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 7 : Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.

C. Công nghiệp dệt may.

D. Công nghiệp khai khoáng

Câu 8 : Trong những năm trở lại đây nền kinh tế Trung Quốc có những thành tựu:

A. Nền nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện.

B. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 9 : Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Trung Quốc trong những năm trở lại đây có những thay đổi lớn lao?

A. Chính sách cải cách và mở cửa.

B. Phát huy nguồn lao động dồi dào.

C. Có nguồn tài nguyên phông phú.

D. Cả 3 nguyên nhân trên.

Câu 10 : Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới?

A. Con người

B. Khoa học - công nghệ

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Điều kiện tự nhiên

Câu 11 : Đâu không phải là nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn

C. Dân cư và lao động dồi dào

D. Diện tích lãnh thổ rộng lớn hàng đầu thế giới

Câu 12 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?

A. Chính sách phát triển đúng đắn

B. Diện tích lãnh thổ rộng nhất thế giới

C. Có vị trí địa lý quan trọng

D. Dân cư và lao động dồi dào

Câu 13 : Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân chủ yếu Nhật Bản trở thành một trong những cường quốc kinh tế của thế giới?

A. Con người cần cù, chịu khó, ý chí, kỉ luật cao

B. Sẵn sàng tiếp thu sự tiến bộ của nhân loại

C. Có nguồn tài nguyên dồi dào, phong phú

D. Chiến lược phát triển và điều tiết thị trường của nhà nước

Câu 15 : Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (%)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2014?

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 - 1995 và giai đoạn 2004 - 2014; tăng ở giai đoạn 1995 - 2004

D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 - 1995 và giai đoạn 2004 - 2014; tăng ở giai đoạn 1995 - 2004

Câu 17 : Quốc gia có quy mô kinh tế đứng thứ 2 thế giới hiện nay là:

A. Nhật Bản

B. Pháp

C. Đức

D. Trung Quốc

Câu 19 : Trong các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản, không có ngành nào?

A. Chế tạo ô tô, tàu biển

B. Điện tử - tin học

C. Khai thác khoáng sản

D. Sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 20 : Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. chế tạo ô tô, tàu biển

B. khai thác khoáng sản

C. hóa chất

D. luyện kim

Câu 21 : Ngành công nghiệp hiện đại của Trung Quốc là

A. Luyện kim

B. Khai thác than

C. Hóa chất

D. Điện tử - tin học

Câu 22 : Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Trung Quốc?

A. Điện tử - tin học

B. Cơ khí chính xác

C. Hóa chất

D. Nguyên tử

Câu 23 : Nhật Bản phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn chủ yếu nhằm

A. tạo ra sản phẩm tiêu dùng hiện đại cho người dân trong nước

B. tạo ra các mặt hàng phục vụ xuất khẩu

C. đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn lao động

D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước

Câu 24 : Việc phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản nhằm phục vụ mục đích chủ yếu gì?

A. Phục vụ xuất khẩu

B. Phục vụ nhu cầu trong nước

C. Phục vụ mục đích quân sự

D. Phục vụ lĩnh vực công nghệ

Câu 26 : Sản phẩm nào của Trung Quốc có sản lượng cao hàng đầu thế giới?

A. Lương thực

B. Hàng điện tử

C. Ô tô

D. Kim loại

Câu 27 : Quốc gia Đông Á có dân số đông nhất thế giới là

A. Nhật Bản

B. Trung Quốc

C. Ấn Độ

D. Liên Bang Nga

Câu 28 : Quốc gia có quy mô dân số nhỏ nhất Đông Á là

A. Nhật Bản

B. Trung Quốc

C. Hàn Quốc

D. Triều Tiên

Câu 30 : Đông Á là khu vực có dân số rất đông, biểu hiện là

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao

B. Có thành phần dân tộc đa dạng

C. Quy mô dân số lớn hơn dân số châu Phi, châu Âu, châu Mĩ

D. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía đông

Câu 31 : Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là:

A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân

B. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới

C. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định

D. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới

Câu 32 : Nguyên nhân sau đây không làm cho nền kinh tế Trung Quốc trong những năm trở lại đây có những thay đổi lớn lao?

A. Chính sách cải cách và mở cửa

B. Phát huy nguồn lao động dồi dào

C. Có nguồn tài nguyên phong phú

D. Công nghệ phát triển nhất thế giới

Câu 33 : Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện

C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh

D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới

Câu 34 : Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc là gì?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện

C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh

D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới

Câu 35 : Thành tựu xã hội quan trọng của Nhật Bản là

A. trở thành cường quốc kinh tế lớn thứ 2 thế giới

B. phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp hiện đại

C. chất lượng đời sống người dân cao và ổn định

D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247