Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Trắc nghiệm Địa 8 bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dáng lãnh thổ Việt Nam

Trắc nghiệm Địa 8 bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dáng lãnh thổ Việt Nam

Câu 1 : Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 2 : Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 3 : Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A. 15 độ vĩ tuyến

B. 16 độ vĩ tuyến

C. 17 độ vĩ tuyến

D. 18 độ vĩ tuyến

Câu 4 : Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

A. 300 nghìn km2

B. 500 nghìn km2

C. 1 triệu km2

D. 2 triệu km2

Câu 5 : Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên

A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.

Câu 6 : Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 7 : Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Quảng Bình

D. Quảng Trị

Câu 8 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào?

A. Thừa Thiên Huế

B. Đà Nẵng

C. Quảng Nam

D. Quảng Ngãi

Câu 9 : Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào?

A. Phú Yên

B. Bình Định

C. Khánh Hòa

D. Ninh Thuận

Câu 10 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới?


Giải thích: Vịnh Hạ Long của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới.

A. Vịnh Hạ Long

B. Vịnh Dung Quất

C. Vịnh Cam Ranh

D. Vịnh Thái Lan

Câu 11 : Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng:

A. $8^o30'B$ -> $23‌^o23'B$ và $102^o‌10'Đ$ -> $109^o24'Đ$

B. $8^o‌34'B$ -> $23^o‌23'B$ và $102^o‌10'Đ$ -> $109^o‌24'Đ$

C. $8^o‌34'B$ -> $23^o23'B$ và $102^o5'Đ$ -> $109^o‌24'Đ$

D. $8^o34'B$ -> $23^o23'B$ và $102^o‌10'Đ$ -> $109^o40'Đ$

Câu 12 : Đường bờ biển của Việt Nam dài là:

A. 4450km

B. 2360km

C. 3260km

D. 1650km

Câu 13 : Nước Việt Nam nằm ở:

A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới

C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á

D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới

Câu 15 : Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa

B. Lý Sơn và Trường Sa

C. Hoàng Sa và Trường Sa

D. Trường Sa và Côn Đảo

Câu 16 : Việt Nam hiện nay gồm có:

A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương

B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương

C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương

D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương

Câu 17 : Vùng đất là:

A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển

B. phần đất liền giáp biển

C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo

D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển

Câu 18 : Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam:

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm

B. Nằm trong múi giờ thứ 7

C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô

D. Mang tính chất cận xích đạo

Câu 19 : Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh:

A. Quảng Bình

B. Quảng Trị

C. Thừa Thiên Huế

D. Quảng Nam

Câu 20 : Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế là:

A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới

B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế

D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực

Câu 21 : Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:

A. Đường ô tô và đường sắt

B. Đường biển và đường sắt

C. Đường hàng không và đường biển

D. Đường ô tô và đường biển

Câu 22 : Vị trí địa lí mang lại nhiều tài nguyên khoáng sản là do:

A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương

B. tiếp giáp với Biển Đông

C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật

D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới

Câu 23 : Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247