A. Tây bắc-đông nam
B. Vòng cung
C. Tây-đông
D. Đông bắc-tây nam
A. Tây bắc-đông nam
B. Vòng cung
C. Tây-đông
D. Đông bắc-tây nam
A. Sông Hồng và sông Mã
B. Sông Hồng và sông Cả
C. Sông Đà và sông Mã
D. Sông Đà và sông Cả
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Tây Nguyên
A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.
B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc
D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. Có nhiều bãi bùn rộng.
C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.
A. 2260 km
B. 3260 km
C. 2360 km
D. 3620 km
A. Vùng Trường Sơn Bắc
B. Vùng Tây Bắc
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng Tây Nam
A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ
B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ
C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ
D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ
A. Vùng biển Bắc Bộ
B. Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ
C. Vùng biển Nam Bộ
D. Vùng biển Trung Bộ
A. Trung bình
B. Thấp
C. Khá cao
D. Cao
A. Mường Thanh, Than Uyên, Nghĩa Lộ
B. Mường Lát, Than Uyên, Nghĩa Lộ
C. Mường Thanh, Mộc Châu, Than Uyên
D. Mường Lò, Mường Thanh, Mường Kim
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh
B. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
A. Phu Luông
B. Phan-xi-păng
C. PuTra
D. Pu Si Cung
A. Móng Cái đến Cà Mau
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Móng Cái đến Vũng Tàu
D. Móng Cái đến Phú Quốc
A. Quảng Bình, Quảng Trị
B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình
A. Có hai sườn không đối xứng
B. Có nhiều nhánh núi nằm ngang
C. Vùng núi thấp
D. Hướng Đông Bắc - Tây Nam
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất
C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước
D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất
A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng
B. Đồng bằng rộng lớn ở hạ lưu sông
C. Phổ biến là địa hình cácxtơ
D. Có những cánh cung núi lớn
A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m
B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247