Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm vật lý 10 bài 5: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 5: Chuyển động tròn đều

Câu 1 : Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay

D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện

Câu 2 : Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

B. Độ lớn của gia tốc $a=\dfrac{V^2}{R}=R.{ω^2}$ , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.

C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc

D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là chính xác?
Trong chuyển động tròn đều

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Câu 6 : Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

A. ${1}{,}{52}{.}{10}^{{{-}{4}}}$ rad/s ; ${1}{,}{82}{.}{10}^{{{-}{3}}}$rad/s.

B. ${1}{,}{45}{.}{10}^{{{-}{4}}}$ rad/s ; ${1}{,}{74}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s.

C. ${1}{,}{54}{.}{10}^{{{-}{4}}}$ rad/s ; ${1}{,}{91}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s

D. ${1}{,}{48}{.}{10}^{{{-}{4}}}$rad/s ; ${1}{,}{78}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s

Câu 7 : Chọn câu đúng.

A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.

B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn

D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

Câu 8 : Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A. ${v}{=}{ω}{r}{,}{α}_{{{h}{t}}}{=}{v}^{2}{r}$

B. $v={ωr},α_{ht}=\dfrac{v^2}{r}$

C. ${v}{=}{ω}{r}{,}{α}_{{{h}{t}}}{=}\dfrac{v}{r}$

Câu 9 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. ${ω}{=}{2}{π}{/}{T}{,}{ω}{=}{2}{πf}$

B. ${ω}{=}{2}{πT}{,}{ω}{=}{2}{π}{/}{f}$

C. ${ω}{=}{2}{πT}{,}{ω}{=}{2}{π}{/}{f}$

D. ${ω}{=}{2}{π}{/}{T}{,}{ω}{=}{2}{π}{/}{f}$

Câu 13 : Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là

A. 59157,6 ${m}{/}{s}^{2}$

B. 54757,6${m}{/}{s}^{2}$

C. 55757,6 ${m}{/}{s}^{2}$

D. 51247,6${m}{/}{s}^{2}$

Câu 14 : Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là

A. ${1}{,}{47}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s

B. ${1}{,}{18}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s

C. ${1}{,}{63}{.}{10}^{{{-}{3}}}$rad/s

D. ${1}{,}{92}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s

Câu 19 : Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là

A. $\dfrac{V_p}{V}_g=12$

B. $\dfrac{V_p}{V_g}=16$

C. $\dfrac{V_p}{V_g}=\dfrac{1}{9}$

D. $\dfrac{V_p}{V_g}=\dfrac{1}{16}$

Câu 21 : Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là

A. ${2}{,}{65}{.}{10}^{{{-}{3}}}{m}{/}{s}^{2}$

B. ${33}{,}{85}{.}{10}^{{{-}{3}}}{m}{/}{s}^{2}$

C.${25}{,}{72}{.}{10}^{{{-}{3}}}{m}{/}{s}^{2}$

D. ${37}{,}{56}{.}{10}^{{{-}{3}}}{m}{/}{s}^{2}$

Câu 24 : Chiều dài của mộ kim giây đồng hồ là 1cm. Độ biến thiên của vận tốc dài của đầu kim giây trong thời gian 15s là

A. 0

B. $\dfrac{π}{{{30}{\sqrt{{2}}}}}{c}{m}{/}{s}$

C. $\dfrac{π}{30}{c}{m}{/}{s}$

D. $\dfrac{{{π}{\sqrt{{2}}}}}{30}{c}{m}{/}{s}$

Câu 26 : Chuyển động tròn là:

A. Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn

B. Chuyển động có hướng không đổi

C. Chuyển động có chiều chuyển động luôn không đổi

D. Chuyển động có gia tốc bằng 0

Câu 28 : Chu kì của chuyển động tròn đều là:

A. Khoảng thời gian để vật đi được nửa vòng

B. Khoảng thời gian để vật đi được một vòng

C. Khoảng thời gian để vật đi được 2 vòng

D. Khoảng thời gian để vật đi được 10 vòng

Câu 29 : Chuyển động tròn đều là:

A. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi

B. chuyển động có hướng không đổi và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

C. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

D. chuyển động có quỹ đạo tròn, gia tốc bằng 0 và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi.

Câu 30 : Chọn phương án sai.

A. Tốc độ dài: ${v}{=}\dfrac{{{△}{s}}}{t}$

B. Tốc độ góc: ${ω}{=}\dfrac{{{{△}}{φ}}}{t}$

C. Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc ${ω}{=}{v}{{r}}$

D. Véctơ vận tốc có phương luôn luôn thay đổi

Câu 31 : Chọn phương án đúng khi nói về tần số

A. là số vòng mà vật đi được trong vòng 1010 giây

B. được xác định bởi biểu thức ${f}{=}{2}{π}{T}$

C. đơn vị là s/rad

D. được xác định bởi biểu thức ${f}{=}\dfrac{ω}{{{2}{π}}}$

Câu 33 : Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

A. ${f}{=}\dfrac{{{2}{π}{r}}}{v}$

B. ${T}{=}\dfrac{{{2}{π}{r}}}{v}$

C. ${v}{=}{ω}{r}$

D. ${ω}{=}\dfrac{{{2}{π}}}{T}$

Câu 34 : Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.

A. Có độ lớn bằng 0.

B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.

C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc

D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.

Câu 35 : Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quĩ đạo r. Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật là:

A. ${a}{=}{4}{π}^{2}\dfrac{r}{T}^{2}$

B. ${a}{=}{4}{π}\dfrac{r}{T}^{2}$

C. ${a}{=}{4}{π}\dfrac{r}{T}$

D. $a=4{π^2}\dfrac{r^2}{T^2}$

Câu 36 : Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.

B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ góc lớn hơn

C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.

Câu 39 : Tìm câu sai. Trong chuyển động tròn đều thì:

A. mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc.

B. tốc độ dài của chất điểm là không đổi.

C. mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.

D. vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247