A. 40 km/h
B. 60 km/h
C. 80 km/h.
D. 75 km/h
A. An.
B. Bình.
C. Cả An lẫn Bình.
D. Không phải An cũng không phải Bình
A. Một điểm trên vành bánh xe.
B. Một điểm trên nan hoa.
C. Một điểm ở moay-ơ (ổ trục)
D. Một điểm trên trục bánh xe.
A. 300 mét/phút
B. 225 mét/phút
C. 75 mét/phút
D. 200 mét/phút.
A. 60 km.
B. 100 km.
C. 200 km
D. 300 km.
A. tròn đều.
B. đều
C. thẳng đều
D. biến đổi đều
A. Gia tốc tức thời không đổi
B. Đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng.
C. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian là đường parabol.
D. Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
A. x = 2t + ${t}^{2}$
B. x = 2t + 2${t}^{2}$
C. x = 2 + ${t}^{2}$.
D. x = 2 + 2${t}^{2}$
A. 7 m/s.
B. 13 m/s.
C. 16 m/s.
D. 19 m/s.
A. Đoạn AB
B. Đoạn BC
C. Đoạn CD
D. Đoạn DE.
A. 240 m
B. 140 m
C. 120 m
D. 320 m
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao.
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s = vtbt, với vtb là vận tốc trung bình của vật.
A. 200 ${m}{/}{s}^{2}$
B. 2${m}{/}{s}^{2}$
C. 0,5${m}{/}{s}^{2}$
D. 0,055${m}{/}{s}^{2}$
A. 1,5${m}{/}{s}^{2}$và 27 m/s.
B. 1,5${m}{/}{s}^{2}$và 25 m/s.
C. 0,5${m}{/}{s}^{2}$ và 25 m/s.
D. 0,5${m}{/}{s}^{2}$và 27 m/s.
A. 26 m
B. 16 m
C. 34 m.
D. 49 m.
A. 2,1 s
B. 3 s
C. 4,5 s.
D. 9 s
A. 0,11${m}{/}{s}^{2}$
B. 0,4 ${m}{/}{s}^{2}$
C. 1,23${m}{/}{s}^{2}$
D. 16${m}{/}{s}^{2}$
A. 32 km/h.
B. 16 km/h.
C. 12 km/h.
D. 8 km/h.
A. a = -0,5${m}{/}{s}^{2}$
B. a = 0,2 ${m}{/}{s}^{2}$
C. a = -0,2${m}{/}{s}^{2}$
D. a = 0,5${m}{/}{s}^{2}$
A. 10 m.
B. 20 m
C. 30 m
D. 22,5 m
A. -0,050${m}{/}{s}^{2}$ và 33,3 m.
B. 0,0926${m}{/}{s}^{2}$và 666,6 m
C. - 0,0926${m}{/}{s}^{2}$và 666,6 m.
D. 0,10${m}{/}{s}^{2}$và 720,4 m.
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến ${t}_{1}$.
B. trong khoảng thời gian từ ${t}_{1}$đến ${t}_{2}$.
C. trong khoảng thời gian từ ${t}_{2}$đến ${t}_{3}$.
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến ${t}_{2}$.
A. v = 9,8 m/s.
B. v = 9,9 m/s.
C. v = 1,0 m/s.
D. v = 96 m/s
A. 2 rad/s ; 10 cm
B. 3 rad/s ; 30 cm
C. 1 rad/s ; 20 cm
D. 4 rad/s ; 40 cm
A. 75,63 m
B. 48,75 m
C. 56,43 m
D. 87,25 m.
A. 17 m
B. 85 m
C. 61 m
D. 58 m
A. 50 km/h
B. 45 km/h.
C. 40 km/h
D. 25 km/h
A. 60° hoặc 120°.
B. 50° hoặc 100°.
C. 40° hoặc 80°
D. 30° hoặc 120°
A. 65 m
B. 50 m
C. 21 m
D. 18 m.
A. 0,64s
B. 0,98s
C. 0,21s
D. 1,8s
A. ${S_n}=\dfrac{1}{2}.g{n^2}=\dfrac{n^2}{2}.g và ∆{s_n}=\dfrac{(2n-1)}2.g$
B. ${S_n}=\dfrac{1}{2}.g{n^2}=\dfrac{n^2}{2}.g và ∆{s_n}=\dfrac{(n-1)}2.g$
C. ${S_n}=\dfrac{1}{2}.g{n^2}=\dfrac{n^2}{2}.g và ∆{s_n}=\dfrac{(3n-3)}2.g$
D. ${S_n}=\dfrac{1}{2}.g{n^2}=\dfrac{n^2}{2}.g và ∆{s_n}=\dfrac{(4n-1)}2.g$
A. ${\sqrt{\dfrac{2}{a}}}\left({{{\sqrt{{2}{s}}}{-}{\sqrt{{2}{s}{-}{1}}}}}\right)$
B. ${\sqrt{\dfrac{2}{a}}}\left({{{\sqrt{{s}}}{-}{\sqrt{{s}{-}{1}}}}}\right)$
C. ${\sqrt{\dfrac{2}{a}}}\left({{{\sqrt{{s}{+}{2}}}{-}{\sqrt{{s}{+}{1}}}}}\right)$
D. ${\sqrt{\dfrac{2}{a}}}\left({{{\sqrt{{s}}}{-}{\sqrt{{s}{+}{1}}}}}\right)$
A. 22,25s và 17,8s
B. 12,25s và 12,8s
C. 12,5s và 12,8s.
D. 22,2s và 13,8s
B. $\left({{{0}{,}{23}{±}{0}{,}{03}}}\right){m}{/}{s}^{2}$
C. $\left({{{0}{,}{23}{±}{0}{,}{02}}}\right){m}{/}{s}^{2}$
D. $\left({{{0}{,}{23}{±}{0}{,}{04}}}\right){m}{/}{s}^{2}$
A. $\left({0,23}±{0,01}\right)m/{s^2}$
A. $\left({{{20}{±}{0}{,}{1}}}\right){m}$
B. $\left({{{20}{±}{0}{,}{5}}}\right){m}$
C. $\left({{{20}{±}{1}}}\right){m}$
D. $\left({{{20}{±}{2}}}\right){m}$
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247