Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm vật lý 10 bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động lượng của một vật bằng thương của khối lượng và vận tốc của vật.

B. Động lượng của một vật là một đại lượng đại số luôn dương.

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 3 : Tìm phát biểu không đúng.
Độ lớn động lượng của vật không đổi khi vật

A. Chuyển động với gia tốc không đổi

B. Chuyển động tròn đều

C. Chuyển động thẳng đều

D. Chuyển độ ng với vận tốc không đổi

Câu 4 : Hình trên là đồ thị tọa độ - thời gian của một vật có khối lượng 12kg. Động lượng của vật tại thời điểm ${t}_{1}{ }{=}{ }{2}{s}$ và thời điểm ${t}_{2}{ }{=}{ }{6}{s}$ lần lượt bằng

A. ${p}_{1}{=}{0}{k}{g}{.}{m}{/}{s}{;}{ }{p}_{2}{=}{2}{,}{4}{k}{g}{.}{m}{/}{s}$

B. ${p}_{1}{=}{0}{k}{g}{.}{m}{/}{s}{;}{ }{p}_{2}{=}{240}{k}{g}{.}{m}{/}{s}$

C. ${p}_{1}{=}{240}{k}{g}{.}{m}{/}{s}{;}{ }{p}_{2}{=}{0}{k}{g}{.}{m}{/}{s}$

D. ${p}_{1}{=}{2}{,}{4}{k}{g}{.}{m}{/}{s}{;}{ }{p}_{2}{=}{0}{k}{g}{.}{m}{/}{s}$

Câu 10 : Hệ gồm hai vật có động lượng là ${p}_{1}{ }{=}{ }{2}{,}{4}{k}{g}{.}{m}{/}{s}$ và ${p}_{2}{ }{=}{ }{2}{,}{4}{k}{g}{.}{m}{/}{s}$. Động lượng tổng cộng của hệ p = 4,8kg.m/s nếu:

A. $\overrightarrow{p_1}$ và $\overrightarrow{p_2}$ cùng phương, ngược chiều

B. $\overrightarrow{p_1}$ và $\overrightarrow{p_2}$ cùng phương, cùng chiều

C. $\overrightarrow{p_1}$ và $\overrightarrow{p_2}$ hợp với nhau góc ${30}^{0}$

D. $\overrightarrow{p_1}$ và $\overrightarrow{p_2}$ vuông góc với nhau

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín

A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.

B. các nội lực từng đôi một trực đối.

C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.

D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong một hệ kín

A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.

B. động lượng của hệ không bảo toàn

C. tổng ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ khác không.

D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.

B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 17 : Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của quả lựu đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25 m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là

A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.

B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.

C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.

D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.

Câu 19 : Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?

A. Vật chuyển động tròn đều.

B. Vật được ném ngang

C. Vật đang rơi tự do

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu 21 : Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi $\overrightarrow{F}{}$. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

A. $\overrightarrow{p}{}{=}\overrightarrow{F}{}{m}$

B. $\overrightarrow{p}{}{=}\overrightarrow{F}{}{t}$

C. $\overrightarrow{p}=\dfrac{\overrightarrow{F}}{m}$

D. $\overrightarrow{p}=\dfrac{\overrightarrow{F}}{t}$

Câu 23 : Trên hình 23.2 là đồ thị tọa độ - thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm ${t}_{1}$= 1s và thời điểm ${t}_{2}$= 5 s lần lượt bằng:

A. ${p}_{1}$= 4 kg.m/s và ${p}_{2}$= 0.

B. ${p}_{1}$= 0 và ${p}_{2}$= 0

C. ${p}_{1}$= 0 và ${p}_{2}$= - 4 kg.m/s.

D. ${p}_{1}$= 4 kg.m/s và ${p}_{2}$= - 4 kg.m/s

Câu 28 : Tại thời điểm ${t}_{0}{ }{=}{ }{0}$, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g=10${m}{/}{s}^{2}$. Động lượng của vật tại thời điểm t=2s có

A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.

B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới

C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới

D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên

Câu 30 : Hệ gồm hai vật có động lượng là ${p}_{1}$= 6 kg.m/s và ${p}_{2}$= 8 kg.m/s. Động lượng tổng cộng của hệ p = 10 kg.m/s nếu:

A. $\overrightarrow{p}_{1}{}{ }{v}{à}{ }\overrightarrow{p}_{2}{}$ cùng phương, ngược chiều

B. $\overrightarrow{p}_{1}{}{ }{v}{à}{ }\overrightarrow{p}_{2}{}$ cùng phương, cùng chiều

C. $\overrightarrow{p}_{1}{}{ }{v}{à}{ }\overrightarrow{p}_{2}{}$ hợp với nhau góc ${30}^{o}$

D. $\overrightarrow{p}_{1}{}{ }{v}{à}{ }\overrightarrow{p}_{2}{}$ vuông góc với nhau

Câu 31 : Từ độ cao h = 80 m, ở thời điểm ${t}_{0}$= 0 một vật m = 200g được ném ngang với vận tốc ban đầu ${v}_{0}$= 10√3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Động lượng của vật ở thời điểm t = 1s có

A. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc ${β}{=}{60}^{o}$

B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc ${β}{=}{30}^{o}$

C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc ${β}{=}{60}^{o}$.

D. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc ${β}{=}{60}^{o}$

Câu 32 : Một vật m = 200g chuyển động tròn đều tâm O trong mặt phẳng Oxy với tốc độ góc ${ω}{=}{π}$(rad/s) như hình vẽ, thời điểm ${t}_{0}$= 0 vật có tọa độ (-5; 0).

Động lượng của vật tại thời điểm t = 0,5s có

A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox

B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy

C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy

D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247