A. N.s
B. N/s
C. kg.${m}{/}{s}^{2}$
D. kg.${m}_{2}{/}{s}$
A. 6 kg.m/s
B. - 3 kg.m/s
C. - 6 kg.m/s
D. 3 kg.m/s
A. p = mg.sinα.t.
B. p = mgt
C. p = mg.cosα.t
D. p = g.sinα.t
A. 1750 N
B. 17,5 N
C. 175 N
D. 1,75 N
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
A. Lực ma sát
B. Trọng lực
C. Lực đàn hồi
D. Lực hấp dẫn
A. - 10 J
B. - 1 J
C. - 20 J
D. - 2 J
A. 420 N
B. 4800 N
C. 133 N
D. 4200 N
A. 457 J
B. 404 J
C. 202 J
D. 233 J
A. 3.2 kW
B. 5,0 kW
C. 50 kW
D. 32 kW
A. tăng gấp đôi
B. tăng gấp bốn
C. không đổi
D. giảm một nửa
A. Hai vật có cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
B. Động lượng của hệ hai vật gấp đôi động lượng của mỗi vật.
C. Độ lớn động lượng hai vật bằng nhau vì chúng có cùng khối lượng và vận tốc
D. Động năng của hệ hai vật gấp đôi động năng của mỗi vật
A. p = 2m${W}_{đ}$
B. ${p}_{2}$= 2m${W}_{đ}$
C. ${W}_{đ}$= 2mp
D. ${W}_{đ}$2 = 2mp
A. 15000 N
B. 1500 N
C. 10000 N
D. 1000 N
A. 20 m
B. 25 m
C. 30 m
D. 35 m
A. 200 N/m
B. 40 N/m
C. 500 N/m
D. 400 N/m
A. 2 J
B. 0,2 J
C. 1,2 J
D. 0,12 J
A. động năng
B. thế năng
C. cơ năng
D. động lượng
A. 0,0125 J
B. 0,0625 J
C. 0,05 J
D. 0,02 J
A. cơ năng có giá trị không đổi
B. độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng
C. độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng
D. động năng biến thiên tỉ lệ nghịch với thế năng
A. cơ năng bằng 0
B. thế năng đạt giá trị cực đại
C. động năng đặt giá trị cực đại
D. thế năng bằng động năng
A. 1,5 s
B. 0,2 s
C. 1,2 s
D. 0,5 s
A. ${27}{,}{13}^{o}$
B. ${32}{,}{21}^{o}$
C. ${15}{,}{64}^{o}$
D. ${28}{,}{75}^{o}$
A. 5906,2 J
B. 5093,8 J
C. 6038,5 J
D. 5385,2 J
A. 4,5 kg
B. 1 kg
C. 0,75 kg
D. 0,5 kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247