A. Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi
B. Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi
C. Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi
D. Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ và thể tích không đổi
A.${p}{~}{T}$
B.${p}{~}{t}$
C.$\dfrac{p}{T}{=}{c}{o}{n}{s}{t}$
D.$\dfrac{p_1}{T_1}{=}\dfrac{p_2}{T_2}$
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. A, B, C đều sai
A. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
D. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
A.${p}{~}\dfrac{1}{T}$
B.${p}{~}{t}$
C.$\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}$
D. $\dfrac{p_1}{T_2}{=}\dfrac{p_2}{T_1}$
A. Khối khí bị nhốt trong xy-lanh nhờ pittong cố định.
B. Quả bóng cao su được phơi ngoài nắng.
C. Bọt khí nổi lên từ đáy một hồ nước.
D. Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm.
A.${V}_{1}{ }{>}{ }{V}_{2}$
B.${V}_{1}{ }{
C.${V}_{1}{ }{=}{ }{V}_{2}$
D.${V}_{1}{ }{≥}{ }{V}_{2}$
A.${V}_{1}{=}{V}_{2}$
B.${V}_{1}{>}{V}_{2}$
C.${V}_{1}{
D. không so sánh được.
A. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi nhiệt độ không đổi
B. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi áp suất không đổi
C. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi
D. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi áp suất và thể tích không đổi
A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol
C. đường hypebol
D. đường thẳng song song với trục tung
A. đường thẳng song song với trục p.
B. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng vuông góc với trục p.
D. đường hyperbol.
A. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ
B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ Celsius.
D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
A. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.
B. đường thẳng vuông góc với trục T.
C. đường hyperbol
D. đường thẳng vuông góc với trục V.
A.$\dfrac{t_1}{t_2}{=}\dfrac{T_1}{T_2}$
B.${T}_{1}{=}{T}_{2}{-}{t}_{2}{+}{t}_{1}$
C.$\dfrac{{{t}_{1}{+}{t}_{2}}}{2}{=}\dfrac{{{T}_{1}{+}{T}_{2}}}{2}$
D.$\dfrac{t_1}{t_2}{=}\dfrac{T_2}{T_1}$
A. Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí tăng.
B. Khi áp suất giảm chứng tỏ khối khí lạnh đi.
C. Áp suất khối khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ
A.${p}{~}{T}$
B.${p}{~}{t}$
C.${p}{~}\dfrac{1}{t}$
D.${p}{~}\dfrac{1}{T}$
A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 12,92 lần.
A.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{6}{ }{P}{a}{.}$
B.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{5}{ }{P}{a}{.}$
C.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{7}{ }{P}{a}$
D.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{4}{ }{P}{a}{.}$
A. 102${°}{C}$
B. 375${°}{C}$
C. 34${°}{C}$
D. 402${°}{C}$
A. 73${°}{C}$
B. 37${°}{C}$
C. 87${°}{C}$
D. 78${°}{C}$
A. -28,3${°}{C}$
B. 120${°}{C}$
C. 120 K
D. 78,6${°}{C}$
A. ${V}_{1}$> ${V}_{2}$
B. ${V}_{1}$
C. ${V}_{1}$= ${V}_{2}$
D. ${V}_{1}$≥ ${V}_{2}$
A. Không bị nổ
B. Bị nổ
C. Đề bài không đủ dữ kiện
D. Không xác định được
A. 10,8 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 12,92 lần
A. ${50}^{o}{C}$
B. ${27}^{o}{C}$
C. ${23}^{o}{C}$
D. ${30}^{o}{C}$
A. Chưa; 1,46 atm
B. Rồi; 6,95 atm
C. Chưa; 0,69 atm
D. Rồi; 1,46 atm
A. ${73}^{o}{C}$
B. ${37}^{o}{C}$
C. ${87}^{o}{C}$
D. ${78}^{o}{C}$
A. 0,56atm
B. 0,77atm
C. 1,23atm
D. 0,84atm
A. 450${°}{C}$
B. 227${°}{C}$
C. 500${°}{C}$
D. 380${°}{C}$
A. 121,3${°}{C}$
B. 50,4${°}{C}$
C. 323,4${°}{C}$
D. 115${°}{C}$
A. 1,2atm
B. 9,96atm
C. 4,98atm
D. 3,8atm
A. 2,74 atm
B. 10,13atm
C. 9,87atm
D. 10.105atm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247