Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm vật lý 10 bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ

Câu 1 : Quá trình đẳng tích là:

A. Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi

B. Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi

C. Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi

D. Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ và thể tích không đổi

Câu 2 : Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Sác-lơ?

A.${p}{~}{T}$

B.${p}{~}{t}$

C.$\dfrac{p}{T}{=}{c}{o}{n}{s}{t}$

D.$\dfrac{p_1}{T_1}{=}\dfrac{p_2}{T_2}$

Câu 3 : Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình

A. Đẳng nhiệt

B. Đẳng tích

C. Đẳng áp

D. A, B, C đều sai

Câu 4 : Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là:

A. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.

B. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.

C. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ

D. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.

Câu 5 : Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Sác-lơ

A.${p}{~}\dfrac{1}{T}$

B.${p}{~}{t}$

C.$\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}$

D. $\dfrac{p_1}{T_2}{=}\dfrac{p_2}{T_1}$

Câu 6 : Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng tích:

A. Khối khí bị nhốt trong xy-lanh nhờ pittong cố định.

B. Quả bóng cao su được phơi ngoài nắng.

C. Bọt khí nổi lên từ đáy một hồ nước.

D. Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm.

Câu 9 : Đường đẳng tích là:

A. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi nhiệt độ không đổi

B. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi áp suất không đổi

C. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi

D. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi áp suất và thể tích không đổi

Câu 10 : Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng tích là:

A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.

B. đường parabol

C. đường hypebol

D. đường thẳng song song với trục tung

Câu 11 : Trên đồ thị (p,V) đường đẳng tích là:

A. đường thẳng song song với trục p.

B. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.

C. đường thẳng vuông góc với trục p.

D. đường hyperbol.

Câu 12 : Xét một quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát biểu sai.

A. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ

B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ Celsius.

D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.

Câu 13 : Trên đồ thị (V,T) đường đẳng tích là đường:

A. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.

B. đường thẳng vuông góc với trục T.

C. đường hyperbol

D. đường thẳng vuông góc với trục V.

Câu 14 : ${t}_{1}{ }{,}{ }{t}_{2}$ là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius.${T}_{{{1}{ }{,}{ }}}{T}_{2}$ là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là:

A.$\dfrac{t_1}{t_2}{=}\dfrac{T_1}{T_2}$

B.${T}_{1}{=}{T}_{2}{-}{t}_{2}{+}{t}_{1}$

C.$\dfrac{{{t}_{1}{+}{t}_{2}}}{2}{=}\dfrac{{{T}_{1}{+}{T}_{2}}}{2}$

D.$\dfrac{t_1}{t_2}{=}\dfrac{T_2}{T_1}$

Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng tích của một khối khí lí tưởng:

A. Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí tăng.

B. Khi áp suất giảm chứng tỏ khối khí lạnh đi.

C. Áp suất khối khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

D. Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 16 : Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng tích của khối khí lí tưởng:

A.${p}{~}{T}$

B.${p}{~}{t}$

C.${p}{~}\dfrac{1}{t}$

D.${p}{~}\dfrac{1}{T}$

Câu 18 : Một bình kín có thể tích không đổi chứa khí lí tưởng ở áp suất 1,5.${10}^{5}$Pa và nhiệt độ 20${°}{C}$. Tính áp suất trong bình khi nhiệt độ trong bình tăng lên tới 40${°}{C}$.

A.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{6}{ }{P}{a}{.}$

B.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{5}{ }{P}{a}{.}$

C.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{7}{ }{P}{a}$

D.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{4}{ }{P}{a}{.}$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247