A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
B. Động năng của các phần tử cấu tạo nên vật
C. Thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Động năng và thế năng của vật
A. Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật
D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm
A. Nội năng là động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của vật
C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật
D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm
A. Tác động lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng
B. Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt tạo nên hệ
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. Trong quá trình đẳng nhiệt, độ tăng nội năng của hệ bằng nhiệt lượng mà hệ nhận được
A. Cọ xát vật lên mặt bàn
B. Đốt nóng vật
C. Làm lạnh vật
D. Đưa vật lên cao
A. Đun nóng nước bằng bếp
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C. Nén khí trong xilanh
D. Cọ xát hai vật vào nhau
A. Tác động lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng
B. Nội năng của một hệ chính là nhiệt lượng
C. Độ biến thiên nội năng của một vật chỉ có thể tăng lên mà không có trường hợp giảm đi
D. Trong quá trình đẳng nhiệt, độ tăng nội năng của hệ bằng nhiệt lượng mà hệ nhận được
A. Đun nóng nước bằng bếp
B. Thả miếng sắt vào cốc nước nóng
C. Hơ thìa nhôm trên ngọn nến
D. Cọ xát hai vật vào nhau
A. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt
B. ΔU=Q
C. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của chất rắn và chất lỏng: ${Q}{=}\dfrac{{{m}{c}}}{{{{△}}{t}}}$
D. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J)
A. Nhiệt độ và áp suất của vật
B. Nhiệt độ và khối lượng của vật
C. Thể tích và áp suất của vật
D. Thể tích và nhiệt độ của vật
A. Nhiệt lượng là phần nội năng tăng trong quá trình truyền nhiệt
B. ΔU=Q
C. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của chất rắn và chất lỏng ${Q}{=}\dfrac{{{m}{c}}}{{{{△}}{t}}}$
D. Đơn vị của nhiệt lượng là Niuton (N)
A. Biến thiên nội năng là quá trình thay đổi cơ năng của vật
B. Biến thiên nội năng là quá trình thay đổi nội năng của vật
C. Độ biến thiên nội năng ΔU: là phần nội năng tăng thêm trong một quá trình
D. Độ biến thiên nội năng ΔU: là phần nội năng giảm bớt đi trong một quá trình
A. U=f(T,p)
B. U=f(T,V)
C. U=f(p,V)
D. U=f(V,K)
A. Biến thiên nội năng là quá trình thay đổi cơ năng của vật
B. Biến thiên nội năng là quá trình thay đổi nội năng của vật
C. Độ biến thiên nội năng ΔU: là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong một quá trình
D. Đơn vị của nội năng là Jun (J)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thực hiện công
B. Truyền nhiệt
C. Không cách nào cả
D. A và B
A. Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình làm thay đổi nội năng không có sự thực hiện công
C. Quá trình truyền nhiệt chỉ có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác
D. Trong quá trình thực hiện công chỉ có sự chuyển hóa từ động năng sang nội năng
A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó
B. Nội năng gọi là nhiệt lượng
C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công
A. Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình làm thay đổi nội năng có sự thực hiện công
C. Quá trình truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng
D. Trong quá trình thực hiện công chỉ có sự chuyển hóa từ động năng sang nội năng
A. Cọ xát vật lên mặt bàn
B. Đốt nóng vật
C. Làm lạnh vật
D. Đưa vật lên cao
A. ngừng chuyển động
B. nhận thêm động năng
C. chuyển động chậm đi
D. va chạm vào nhau
A. Khối lượng của vật
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật
A. Đun nóng nước bằng bếp
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C. Nén khí trong xi lanh
D. Cọ sát hai vật vào nhau
A. Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên.
B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C. Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên
D. Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng
A. Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ
B. Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ
C. Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ
D. Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ
A. Sụ chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác
B. Sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác
C. Sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác
D. Sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác
A. thời gian truyền nhiệt
B. độ biến thiên nhiệt độ.
C. khối lượng của chất
D. nhiệt dung riêng của chất
A. 1125 J
B. 14580 J
C. 2250 J
D. 7290 J
A. 10 J
B. 20 J
C. 15 J.
D. 25 J
A. ${796}^{o}{C}$
B. ${990}^{o}{C}$
C. ${967}^{o}{C}$
D. ${813}^{o}{C}$
A. ${20}^{o}{C}$
B. ${5}{,}{1}^{o}{C}$
C. ${3}{,}{5}^{o}{C}$
D. ${6}{,}{5}^{o}{C}$
A. ${25}^{o}{C}$
B. ${50}^{o}{C}$
C. ${21}{,}{7}^{o}{C}$
D. ${27}{,}{1}^{o}{C}$
A. 2000 J/Kg.K
B. 4200 J/Kg.K
C. 5200J/Kg.K
D. 2500J/Kg.K
A. 2,1.103 J/(kg.K)
B. 0,78.103 J/(kg.K)
C. 7,8.103 J/(kg.K)
D. 0,21.103 J/(kg.K)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247