Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

Câu 1 : Khi xét biến dạng đàn hồi kéo của vật rắn, có thể sử dụng trực tiếp:

A. Định luật III Niutơn

B. Định luật Húc.

C. Định luật II Niutơn

D. Định luật bảo toàn động lượng

Câu 2 : Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây?

A. Độ lớn của lực tác dụng

B. Độ dài ban đầu của thanh

C. Tiết diện ngang của thanh

D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh

Câu 3 : Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi

B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.

C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.

D. Cho mọi trường hợp

Câu 4 : Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?

A. Chất liệu của vật rắn

B. Tiết diện của vật rắn

C. Độ dài ban đầu của vật rắn

D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 5 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

A. Tiết diện ngang của thanh

B. Ứng suất tác dụng vào thanh

C. Độ dài ban đầu của thanh

D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.

Câu 10 : Biến dạng nhiệt (sự nở vì nhiệt) của vật rắn là:

A. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn không đổi

B. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn thay đổi

C. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn giảm đi

D. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn tăng lên

Câu 12 : Chọn phương án đúng:

A. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo mọi phương

B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo hai phương

C. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo ba phương

D. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn

Câu 13 : Chọn phương án sai?

A. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ thuận với với độ tăng nhiệt độ và độ dài ban đầu của vật đó

B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn

C. Độ nở dài: ${∆}{l}{=}{l}{-}{l}_{0}{=}\dfrac{1}{α}{l}_{0}{∆}{t}$

D. Hệ số nở dài của vật rắn phụ thuộc vào bản chất của vật rắn

Câu 14 : Chọn phương án đúng?

A. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo một phương tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên

B. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương không thay đổi nên thể tích vật không thay đổi

C. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, thể tích của vật không thay đổi

D. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên

Câu 15 : Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào:

A. Bản chất của vật

B. Nhiệt độ của vật

C. Độ tăng nhiệt độ

D. Chiều dài ban đầu

Câu 17 : Hiện tượng nào sau đây do sự nở vì nhiệt gây ra:

A. Thanh kim loại bị kéo dãn

B. Nước đọng lại bên ngoài cốc nước đá

C. Cốc thủy tinh dày bị vỡ khi rót nước nóng vào

D. Thanh kim loại bị uốn cong

Câu 18 : Ứng dụng nào sau đây không phải của hiện tượng nở vì nhiệt:

A. Cốc thủy tinh bị nóng lên khi rót nước nóng vào

B. Giữa hai thanh ray đường sắt có một khe hở

C. Những dây dẫn điện thường được căng hơi chùng

D. Các ống dẫn thường có những chỗ uốn cong

Câu 19 : Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?

A. Đồng hồ điện tử

B. Nhiệt kế kim loại

C. Aptomat

D. Rơle nhiệt

Câu 20 : Khi vật rắn là một tấm kim loại mỏng phẳng biến dạng nhiệt của vật rắn coi như biến dạng về diện tích. Độ nở diện tích khi đó:

A. ${∆}{S}{=}{β}{S}_{0}{∆}{t}$

B. ${∆}{S}{=}{α}{S}_{0}{∆}{t}$

C. ${∆}{S}{=}{3}{α}{S}_{0}{∆}{t}$

D. ${∆}{S}{=}{2}{α}{S}_{0}{∆}{t}$

Câu 21 : Biến dạng cơ là:

A. Sự thay hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi

B. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi

C. Sự thay đổi kích thước của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi

D. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi

Câu 22 : Đặc điểm nào sau đây là của biến dạng đàn hồi?

A. Mọi vật đều biến dạng như nhau dưới tác dụng của ngoại lực như nhau

B. Không phụ thuộc vào độ lớn ngoại lực tác dụng lên vật

C. Biến dạng của vật dưới tác dụng của ngoại lực

D. Vật lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng

Câu 23 : Giới hạn đàn hồi là:

A. Giới hạn mà trong đó vật rắn không còn giữ được tính đàn hồi

B. Giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi

C. Giới hạn mà trong đó vật rắn không thể lấy lại kích thước và hình dạng ban đầu

D. Giới hạn mà trong đó vật rắn không trở lại hình dạng ban đầu

Câu 24 : Chọn phát biểu sai về ứng suất?

A. Khác nhau đối với lực kéo và lực nén

B. Có cùng đơn vị đo với áp suất

C. Tỷ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh

D. Tỷ lệ với độ lớn ngoại lực tác dụng lên thanh

Câu 25 : Giới hạn bền của vật liệu là:

A. Độ lớn lực lớn nhất đặt vào vật để vật không bị hỏng

B. Diện tích tiết diện nhỏ nhất của vật khi chế tạo để vật không bị hỏng

C. Ứng suất lớn nhất có thể đặt vào vật để vật không bị hỏng

D. Cả ba phương án trên

Câu 26 : Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?

A. Trụ cầu

B. Móng nhà

C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động

D. Cột nhà

Câu 27 : Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?

A. Dây cáp của cầu treo

B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy

C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to

D. Trụ cầu

Câu 28 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn đồng chất, hình trụ:

A. tỉ lệ nghịch với ứng suất tác dụng vào vật đó

B. $\varepsilon = \frac{{\left| {\Delta l} \right|}}{{{l_0}}}$

C. $\varepsilon = \frac{{{l_0}}}{{\Delta l}} = \alpha \sigma $

D. không phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn

Câu 29 : Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?

A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh

B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh

C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh

D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh

Câu 33 : Một vật rắn đàn hồi hình trụ đồng chất chiều dài ban đầu 3,6m có đường kính 1,2mm. Hệ số đàn hồi của dây là bao nhiêu? Biết suất đàn hồi của vật rắn bằng E = 2.1011Pa.

A. ${k}{=}{20000}{π}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$

B. ${k}{=}{20000}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$

C. ${k}{=}{10000}{π}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$

D. ${k}{=}{10000}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247