A. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định
B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa
C. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lượng
D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực
A. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho diện tích của bề mặt chất lỏng là lớn nhất có thể
B. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho thể tích chất lỏng là nhỏ nhất có thể
C. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho diện tích của bề mặt chất lỏng là nhỏ nhất có thể
D. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho thể tích chất lỏng là lớn nhất có thể
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài
D. Giọt nước động trên lá sen
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng
B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang
A. F = σl
B. ${F}{=}{σ}^{{{-}{1}}}$
C. ${F}{=}\dfrac{σ}{l}$
D. ${F}{=}\dfrac{l}{σ}$
A. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
C. Tăng khi nhiệt độ tăng
D. Có giá trị bằng $\dfrac{F}{l}$
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng
B. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = σl
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngoài mặt thóang
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thóang
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thóang
A. ${σ}{=}{0}{,}{04}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{0}{,}{13}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{0}{,}{06}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{0}{,}{02}{N}{/}{m}$
A. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{3}}}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{4}}}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{5}}}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{6}}}{N}{/}{m}$
A. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{6}{N}$
B. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{5}{.}{10}^{{{-}{2}}}{N}$
C. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{5}{.}{10}^{{{-}{3}}}{N}$
D. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{6}{.}{10}^{{{-}{4}}}{N}$
A. ${σ}{=}{0}{,}{145}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{0}{,}{0796}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{0}{,}{023}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{0}{,}{246}{N}{/}{m}$
A. FK = 0,0424N
B. FK = 0,0886N
C. FK = 0,108N
D. FK = 0,0298N
A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
B. vuông góc với đoạn đường đó
C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường.
D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
A. tăng lên khi nhiệt độ tăng
B. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. có đơn vị đo là N/m
D. giảm khi nhiệt độ tăng
A. 0,055 N.
B. 0,0045 N.
C. 0,090 N
D. 0,040 N
A. 4,5 mN
B. 3,5 mN.
C. 3,2 mN
D. 6,4 mN
A. 0,5 g
B. 0,8 g
C. 0,6 g
D. 0,4 g
A. 0,10 mN
B. 0,15 mN.
C. 0,20 mN
D. 0,25 mN
A. 69.${10}^{{{-}{3}}}$N/m.
B. 75.${10}^{{{-}{3}}}$N/m
C. 75,12.${10}^{{{-}{3}}}$N/m
D. 69,18.${10}^{{{-}{3}}}$N/m.
A. 74,11 mN.
B. 86,94 mN
C. 84,05 mN
D. 73,65 mN.
A. mặt phẳng nằm ngang
B. mặt khum lồi
C. mặt khum lõm
D. mặt phẳng nghiêng 80o
A. 24 cm
B. 26 cm
C. 23 cm
D. 20 cm
A. F = 0,113N
B. F = 73.10-4N
C. F = 33.10-4N
D. 40.19-4N
A. ${σ}{=}{0}{,}{034}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{0}{,}{13}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{0}{,}{041}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{0}{,}{02}{N}{/}{m}$
A. 1001 giọt
B. 1090 giọt
C. 1008 giọt
D. 1081 giọt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247