A. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
A. V = V0/(1 + βt)
B. V = V0 + βt
C. V = V0(1 + βt)
D. V = V0 - βt
A. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
A. Jun trên độ (J/độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).
D. Jun (J).
A. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.
B. Khi vật nhận nhiệt lượng từ vật khác hay tỏa nhiệt ra cho vật khác thì nhiệt độ của vật thay đổi.
C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D. Cả A, B, C, đều đúng.
A. Phần nhiệt lượng mà khí nận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí.
B. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.
C. Phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để biến thành công mà khí sinh ra.
D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm giảm nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.
A. Toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công mà khí sinh ra và làm tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công do khí sinh ra.
D. Một phần nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công do khí sinh ra.
A. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các công mà vật nhận được từ các vật khác.
B. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.
D. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.
A. Quá trình có thể diễn ra theo hai chiều.
B. Quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu.
C. Quá trình trong số vật có thể tự quay về trạng thái ban đầu với điều kiện có sự can thiệp của các vật khác.
D. Quá trình trong đó vật (hay hệ) có thể tự quay về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của các vật khác.
A. 9,48.10-5 m3.
B. 5,8.10-5 m3.
C. 48.10-5 m3.
D. 4,8.10-5 m3.
A. L = 5,26.106J/kg.
B. L = 4,26.106J/kg.
C. L = 2,26.106J/kg.
D. L = 3,26.106J/kg.
A. p và V
B. p và T
C. V và T
D. p, V và T
A. thẳng song song với trục hoành.
B. hypebol.
C. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. thẳng song song với trục tung
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. V1 > V2.
B. V1 < V2.
C. V1 = V2.
D. V1 ≥ V2.
A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 12,92 lần.
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. Fv/t
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
A. 60W
B. 24W
C. 480W
D. 9600W
A. 16J
B. 32J
C. 1920J
D. Đáp án khác
A. 0
B. p
C. 2p
D. -2p
A. Ôtô tăng tốc
B. Ôtô giảm tốc
C. Ôtô chuyển động tròn đều
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
A. làm tăng vận tốc của tên lửa.
B. làm giảm vận tốc của tên lửa.
C. tăng sự thẩm mỹ.
D. tạo ra sự tăng bằng khi tên lửa chuyển động.
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.
A. 6km.
B. 3km.
C. 4km.
D. 5km.
A. 0,6
B. 0,2
C. 3
D. 5
A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được
A. luôn luôn có trị số dương
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
C. tỷ lệ với khối lượng của vật
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau.
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
A. ngoại lực
B. lực có công triệt tiêu
C. nội lực
D. lực quán tính.
A. -4000 J
B. – 3920 J
C. 3920 J
D. -7840 J
A. Thế năng
B. Động lượng
C. Động năng
D. Cơ năng
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
B. Đường hypebol.
C. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí giảm.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng khí tăng.
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A. 4 lần
B. 2,3 lần
C. 3,5 lần
D. 5 lần.
A. nằm yên không chuyển động.
B. chuyển động sang phải.
C. chuyển động sang trái.
D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.
A. p1 B. p1>p2>p3 C. p1=p2=p3 D. p2
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
A. nhỏ hơn áp suất của khí quyển.
B. lớn hơn áp suất của khí quyển.
C. bằng không.
D. bằng áp suất của khí quyển.
A. J
B. m/s.
C. m
D. N
A. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
B. Động năng có tính tương đối
C. Động năng luôn luôn dương
D. Động năng là một đại lượng vô hướng
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. thế năng của vật tăng gấp hai.
D. động năng của vật giảm bốn lần.
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
B. Áp suất, thể tích, khối lượng.
C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
D. Thể tích, khối lượng, áp suất
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
A. 10W
B. 30W
C. 100W
D. 1W
A. 2800N
B. 3000N
C. 2500N
D. 3200N
A. Để lực kéo giảm.
B. Để lực kéo tăng.
C. Để lực kéo không đổi.
D. Để động cơ chạy êm.
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.
D. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
A. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
D. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
A. không đổi
B. giảm
C. tăng
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
A. 800 J
B. 640 J
C. 320 J
D. 160 J
A. 75%
B. 67%
C. 33%
D. 25%
A. có tốc độ trung bình lớn hơn.
B. xích lại gần nhau hơn.
C. liên kết lại với nhau.
D. nở ra lớn hơn.
A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
D. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
A. Áp suất khí giảm.
B. Áp suất khí tăng.
C. Nhiệt độ khí giảm.
D. Khối lượng khí tăng.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. V/T=const
B. p1/V1=p3/V3
C. p/T=const
D. p/V=const
A. Định luật Sác-lơ
B. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
B. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
C. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
D. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. tăng gấp bốn
D. giảm bốn lần
A. tỉ lệ thuận với vận tốc.
B. không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. là đại lượng véctơ.
D. là đại lượng vô hướng.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần
A. Chuyển động của con mực
B. Chuyển động của tên lửa
C. Chuyển động giật của súng khi bắn
D. Chuyển động của khinh khí cầu
A. 3.103 kgm/s
B. 1,08.104 kgm/s
C. 45.104 kgm/s
D. 22,5 kgm/s
A. 40J
B. 40W
C. 4W
D. 4J
A. 85 kg.m/s
B. 1,2 kg.m/s.
C. 0,85 kg.m/s
D. 0
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
A. F.t
B. F.v
C. F.v2
D. F.v.t
A. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
B. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
C. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
D. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
A. Bằng vật thứ hai
B. Bằng một phần tư vật thứ hai
C. Bằng một nửa vật thứ hai
D. Bằng hai lần vật thứ hai
A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.
B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
D. Cho mọi trường hợp.
A. Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng.
B. Dưới tác dụng của trọng lực, khối chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa nó.
C. Khi chất lỏn chứa trong bình, những chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng, thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
A. p=F.m
B. p=F.t
C. p=F/m
D. p=F/t
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. F.v.t
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
A. Wd=p2/2m
B. Wd=p2/m
C. Wd=2m/p
D. Wd=2mp2
A. Động năng
B. Thế năng
C. Trọng lượng
D. Động lượng
A. Bằng hai lần vật thứ hai
B. Bằng một nửa vật thứ hai
C. Bằng vật thứ hai
D. Bằng một phần tư vật thứ hai
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
A. 10 kg.m/s
B. 2 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
A. động lượng là một đại lượng véc tơ
B. xung của lực là một đại lượng véc tơ
C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
A. động năng không đổi
B. động lượng có độ lớn không đổi
C. cơ năng không đổi
D. công của lực hướng tâm bằng không
A. 10m
B. 30m
C. 20m
D. 40m
A. p=Fmt
B. p=Ft
C. p=Ft/m
D. p=Fm
A. v′=(M+m)v/M
B. v′=Mv/M
C. v′=−(M+m)v/M
D. v′=−Mv/+m)
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s
A. 30000J
B. 15000J
C. 25950J
D. 51900J
A. 300N
B. 3.105N
C. 7,5.105N
D. 7,5.108N
A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
C. thế năng của vật cực đại tại O
D. thế năng của vật cực tiểu tại M
A. 129,6 kJ
B. 10 kJ
C. 0J
D. 1 kJ
A. ΔW = 4J
B. ΔW = 400J
C. ΔW = 0,4J
D. ΔW = 40J
A. 200 N/m
B. 300 N/m
C. 400 N/m
D. 500 N/m
A. cơ năng
B. động lượng
C. động năng
D. thế năng
A. 2v
B. v
C. v/√2
D. √2v
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
A. đường hypebol
B. đường thẳng song song song với trục tung
C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
D. đường thẳng song song song với trục hoành
A. 6 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 4 lít
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
A. p1/V2=p2/V1
B. V/p=cost
C. p/V=cost
D. pV=cost
A. 2 atm
B. 4 atm
C. 1 atm
D. 3 atm
A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D. Tất cả đều đúng
A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
A. Lỏng, rắn, khí.
B. Khí, lỏng, rắn.
C. Rắn, lỏng, khí.
D. Rắn, khí, lỏng.
A. 6300C.
B. 6000C.
C. 540C.
D. 3270C.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C. mật độ phân tử khí không đổi.
D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. không đổi.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. 30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0.
B. p1 = 0 và p2 = 0.
C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s.
D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực ngược chiều với gia tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α.
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
A. 260 J.
B. 150 J.
C. 0 J.
D. 300 J.
A. 60 J.
B. 1,5 J.
C. 210 J.
D. 2,1 J.
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
A. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
D. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
A. thể tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ.
D. áp suất.
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
A. các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn.
B. số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên.
C. số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình trong mỗi giây tăng lên.
D. các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên.
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
A. 450 kJ.
B. 69 kJ.
C. 900 kJ.
D. 120 kJ.
A. động lượng và động năng của vật không đổi.
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần.
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó.
B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng.
C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
D. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất.
A. độ cứng của lò xo.
B. độ biến dạng của lò xo.
C. chiều biến dạng của lò xo.
D. mốc thế năng.
A. thế năng.
B. động năng.
C. động lượng.
D. gia tốc.
A. động năng.
B. thế năng.
C. động lượng.
D. vận tốc.
A. 588 kJ.
B. 392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 598 kJ.
A. – 432.104 J.
B. – 8,64.106 J.
C. 432.104 J.
D. 8,64.106 J.
A. 0,01 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 0,001 J.
A. kx.
B. kx√2.
C. kx/2.
D. 2kx.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
A. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương, iôn âm, có thể là nguyên tử hay phân tử
C. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.
B. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
C. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.
D. Giọt nước đọng trên lá sen.
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn của mặt thoáng của chất lỏng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Phụ thuộc vào hình dạng bình chứa chất lỏng.
D. Tính bằng công thức F = σ.l, trông đó σ là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn của mặt ngoài chất lỏng.
A. Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
C. Bấc đèn hút dầu.
D. Giấy thấm hút mực.
A. Gió.
B. Thể tích của chất lỏng.
C. Nhiệt độ.
D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
A. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B. Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa giảm.
D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
A. Nội năng của một vật có thể biến đổi bằng 2 cách: thực hiện công và sự truyền nhiệt.
B. Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuỷen dời của vật khác tác dụng lực lên vật đang xét gọi là sự thực hiện công.
C. Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công mà vật nhận được.
A. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B. Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D. Phần năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
A. Q > 0: Vật nhận nhiệt lượng của các vật khác. Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.
B. A > 0: Vật thực hiện công; A < 0: Vật nhận công lên các vật khác.
C. ΔU > 0: Vật sinh công; ΔU < 0: Vật nhận công.
D. Các quy ước trên đều đúng.
A. Trạng thái cuối và trạng thái đầu trùng nhau.
B. Biểu thức nguyên lí thứ nhất là Q = A.
C. Nhiệt lượng hệ nhận được (trừ đi nhiệt nhả ra) chuyển hết thành công.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
D. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí giảm.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng khí tăng.
A. p/T=const
B. p/V=const
C. V/T=const
D. p1/V1=p3/V3
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.
B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.
C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.
D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.
A. 1176 kJ.
B. 1392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 1588 J.
A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
A. đẳng áp
B. đẳng tích
C. đẳng nhiệt
D. bất kì
A. 2,5 Pa
B. 25 Pa
C. 10 Pa
D. 100 Pa
A. 300K
B. 600K
C. 900K
D. 450K
A. 1 atm
B. 1,2 atm
C. 2 atm
D. 1,5 atm
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm bốn lần
D. tăng gấp bốn
A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy
C. chỉ có lực đẩy
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
A. tăng 6 lần
B. giảm 6 lần
C. tăng 1,5 lần
D. giảm 1,5 lần
A. 1,5 atm
B. 3,4 atm
C. 4,5 atm
D. 2 atm
A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của khinh khí cầu
D. Chuyển động giật của súng khi bắn
A. 1,08.104 kgm/s
B. 3.103 kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. 45.104 kgm/s
A. 4J.
B. 4W
C. 40W
D. 40J
A. α là góc tù
B. α là góc nhọn
C. α=π/2 rad
D. α=π rad
A. A1 > A2 > A3
B. A1 < A2 < A3
C. A1 = A2 = A3
D. A2 < A1 < A3
A. 0,85 kg.m/s
B. 0
C. 85 kg.m/s
D. 1,2 kg.m/s
A. Hình 1: đường hypebol hướng lên trong hệ pOV
B. Hình 2: đường hypebol hướng xuống trong hệ pOV
C. Hình 3: đường thẳng hướng lên trong hệ pOV
D. Hình 4: đường thẳng hướng xuống trong hệ pOV
A. 2mv/(M+m)
B. mv/(M−m)
C. mv/(M+m)
D. 2mv/(M−m)
A. −2mv
B. 2mv
C. 0
D. mv
A. nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
B. nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
C. nếu vật chuyển động thẳng đều thì véctơ động lượng bằng không
D. nếu vật chuyển động tròn đều thì vectơ động lượng thay đổi.
A. 1/9
B. 1/10
C. 9
D. 10
A. giảm động lượng của quả bóng
B. giảm độ biến thiên của động lượng của quả bóng
C. tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay
D. giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay
A. động năng không đổi
B. thế năng không đổi
C. cơ năng bảo toàn
D. động lượng bảo toàn
A. khi xuống mặt đất thì động lượng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật A lớn hơn động lượng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật B lớn hơn động lượng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
A. khi xuống mặt đất thì cơ năng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật A lớn hơn cơ năng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật B lớn hơn cơ năng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
A. động lượng bảo toàn
B. cơ năng không đổi
C. động năng không đổi
D. thế năng không đổi
A. Wd=p2/2m
B. Wd=p2/m
C. Wd=2m/p
D. Wd=2mp2
A. 2000W
B. 4000W
C. 400W
D. 200W
A. 5.105J
B. 15.105J
C. 105J
D. 25.105J
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lần
A. P=At
B. P=A/t
C. P=t/A
D. P=A.t/2
A. 200W
B. 400W
C. 4000W
D. 2000W
A. 15.105J
B. 5.105J
C. 25.105J
D. 105J
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lần
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. thế năng của vật không đổi.
A. 12 m
B. 6m.
C. 3m
D. 2m
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. p/T=const
B. PV=const
C. p/V=const
D. V/T=const
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô .
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0 .
A. 300K
B. 300C
C. 450K
D. 450C
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
A. p1V1/T1=p2V2/T2
B. p1/V2=p2/V1
C. p1/T1=p2/T2
D. p1/V1=p2/V2
A. N
B. J
C. m
D. m/s
A. Động năng là một đại lượng vô hướng
B. Động năng luôn luôn dương
C. Động năng có tính tương đối
D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật giảm bốn lần.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A.
B.
C.
D.
A. F.s
B. A/t
C. F.s/t
D. F.V
A. 100W
B. 10W
C. 1W
D. 30W
A. 3000N
B. 2800N
C. 3200N
D. 2500N
A. 33kW
B. 66kW
C. 5,5kW
D. 45kW
A. 275000J; 55kW
B. 35000J; 50kW
C. 4500J; 60W
D. 300000J; 65kW
A. Để lực kéo tăng.
B. Để lực kéo giảm.
C. Để lực kéo không đổi.
D. Để động cơ chạy êm.
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
A. Ak=75J; AP=22,5J; AN=10J
B. Ak=−95J; AP=−22,5J; AN=20J
C. Ak=75J; AP=−22,5J; AN=0
D. Ak=85J; AP=−12,5J; AN=0
A. 1176 kJ.
B. 1392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 1588 J.
A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
D. nội năng có đơn vị là jun (J)
A. khả năng thực hiện công của vật A lớn hơn vật B
B. nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B
C. nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của vật B
D. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B
A. không đổi
B. giảm
C. tăng
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
A. nhận công và nhận nhiệt
B. nhận nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. truyền nhiệt, không thực hiện công
A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
A. tăng 20 J
B. giảm 20 J
C. tăng 60 J
D. giảm 60 J
A. 75%
B. 25%
C. 33%
D. 67%
A. ΔU=A+QA, với ΔU<0;Q<0;A=0
B. ΔU=A+QB, với ΔU>0;Q>0;A=0
C. ΔU=A+QC, với ΔU=0;Q>0;A<0
D. ΔU=A+QD, với ΔU>0;Q<0;A>0
A. 160 J
B. 640 J
C. 800 J
D. 320 J
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247