Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

A. bao gồm hai giai đoạn.

B. có tính tập trung cao độ.

C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu 2 : Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm gì?

A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.

B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.

C. thời gian hoàn vốn nhanh.

D. không tiêu thụ nhiều kim loại.

Câu 3 : Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò như thế nào?

A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.

B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.

D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.

Câu 4 : Đâu là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?

A. công nghiệp điện tử - tin học.

B. công nghiệp năng lượng.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 6 : Khu vực nào dưới đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?

A. Châu Phi.

B. Trung Đông. 

C. Bắc Mĩ.

D. Mĩ Latinh.

Câu 7 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. thịt, cá hộp và đông lạnh.

B. sành - sứ - thủy tinh.

C. da giày.

D. dệt may.

Câu 8 : Quốc gia nào có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới?

A. LB Nga.

B. Trung Quốc.

C. Việt Nam.

D. Hoa Kì.

Câu 9 : Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành nào?

A. công nghiệp năng lượng.

B. công nghiệp điện tử - tin học.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 10 : Quốc gia nào có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)?

A. Trung Quốc

B. LB Nga

C. Việt Nam.

D. Hoa Kì.

Câu 11 : Vì sao ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?

A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.

B. không chiếm diện tích rộng.

C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

D. góp phần cải thiện đời sống.

Câu 12 : Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là gì?

A. đồng nhất với một điểm dân cư.

B. khu vực có ranh giới rõ ràng.

C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.

D. vùng lãnh thổ rộng lớn.

Câu 13 : Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp nào?

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp.

Câu 14 : Ngành nào là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. nhựa.

B. máy tính.

C. khai thác than.

D. rau quả sấy và đóng hộp.

Câu 15 : Cho bảng số liệu:

A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.

C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.

D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.

Câu 16 : Điện là sản phẩm của ngành nào?

A. công nghiệp điện tử - tin học.

B. công nghiệp năng lượng.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 17 : Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là quốc gia nào?

A. Trung Quốc.

B. Việt Nam.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Câu 18 : Cho bảng số liệu:

A. đường.

B. miền.

C. cột.

D. tròn.

Câu 19 : Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp.

Câu 20 : Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành nào dưới đây?

A. công nghiệp năng lượng.

B. công nghiệp điện tử - tin học.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 21 : Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành nào sau đây?

A. khai thác than.

B. khai thác dầu.

C. công nghiệp điện lưc.

D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 22 : Khu vực nào có mật độ dân số 4người/km2?

A. Đông Nam Á.

B. Tây Âu.

C. Châu Đại Dương.

D. Ca-ri-bê.

Câu 23 : Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế - xã hội và môi trường là gì?

A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. thay đổi phân bố dân cư và lao động.

C. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.

D. nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.

Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp?

A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.

C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 25 : Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là gì?

A. Điểm công nghiệp.

B. Xí nghiệp công nghiệp.

C. Khu công nghiệp.

D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 26 : Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào yếu tố nào?

A. Tính chất và đặc điểm.

B. Trình độ phát triển,

C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.

D. Lịch sử phát triển của các ngành.

Câu 27 : Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây?

A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.

B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn.

C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người.

D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thu.

Câu 28 : Những nước nào sản xuất nhiều than đá?

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga

B. Pháp, Anh, Đức

C. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia

D. Hoa Kì, Nga, Anh

Câu 29 : Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Bắc Mỹ.

B. Châu Âu.

C. Trung Đông.

D. Bắc và Trung Phi.

Câu 30 : Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là gì?

A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn.

B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.

C. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.

D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.

Câu 31 : Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích gì?

A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.

B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.

C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu.

D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau.

Câu 32 : Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do đâu?

A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.

B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.

C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.

D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời.

Câu 33 : Đối với các ngành kinh tế khác, công nghiệp cung cấp các yếu tố nào?

A. Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất. 

B. Nguồn lao động có tay nghề cao.

C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.

D. Nguyên liệu và lao động.

Câu 34 : Chế biến nguyên liệu trong quá trình sản xuất công nghiệp thuộc giai đoạn nào?

A. Giai đoạn 1.

B. Giai đoạn 2.

C. Giai đoạn 3. 

D. Giai đoạn 4.

Câu 35 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là gì?

A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.

B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.

C. Gắn với thị trường tiêu thụ.

D. Nằm thật xa khu dân cư.

Câu 36 : Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoan cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào?

A. Công nghiệp hóa chất.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 37 : Ngành nào dưới đây không phải ngành công nghiệp năng lượng hiện nay?

A. Khai thác than

B. Khai thác dầu khí

C. Công nghiệp điện lực

D. Khai thác khoáng sản

Câu 38 : Ngành công nghiệp nào sau đây xuất hiện sớm nhất trên thế giới?

A. Khai thác than

B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt

C. Điện lực

D. Cơ khí và hoá chất

Câu 39 : Vì sao công nghiệp dệt - may thúc đẩy nông nghiệp phát triển?

A. Cung cấp nhu cầu tiêu dùng nâng cao đời sống nông thôn.

B. Tiêu thụ những sản phẩm của nông nghiệp.

C. Giải quyết việc làm cho nông dân.

D. Giúp người nông dân có thêm thu nhập.

Câu 40 : Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.

B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.

C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.

D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 41 : Điểm chung của 2 giai đoạn sản xuất công nghiệp là gì?

A. đều sản xuất bằng nguyên liệu.

B. đều sản xuất bằng máy móc.

C. sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.

D. sản xuất phụ thuộc vào sức người.

Câu 42 : Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là gì?

A. tư liệu sản xuất.

B. tư liệu sản xuất.

C. vật phẩm tiêu dùng.

D. máy móc.

Câu 43 : Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào yếu tố nào?

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.

B. trình độ khoa học - kĩ thuật.

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

D. trình độ công nghệ.

Câu 44 : Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp?

A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.

B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

Câu 45 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm chính là gì?

A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

B. công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.

C. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.

Câu 46 : Nơi có đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề gắn với sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp nào?

A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, có khí chính xác.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng, hóa chất.

C. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

D. Luyện kim, in, sản xuất các sản phẩm bằng kim loại, hóa chất.

Câu 47 : Nhân tố nào ảnh hưởng tới chất lượng, số lượng và hướng chuyên môn hóa của sản phẩm công nghiệp?

A. Dân cư và nguồn lao động.

B. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. Đường lối chính sách.

Câu 48 : Nhân tố nào sau đây làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp?

A. dân cư và nguồn lao động.

B. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

C. thị trường.

D. đường lối chính sách.

Câu 49 : Những nước nào có trữ lượng than lớn?

A. Canađa, Ấn Độ, Philippin.

B. Trung Quốc, Hoa Kì, LB Nga.

C. Braxin, Việt Nam, Trung Quốc.

D. Inđonêxia, LB Nga, Braxin.

Câu 50 : Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới ước tính khoảng bao nhiêu?

A. 100- 200 tỷ tấn.

B. 200- 300 tỷ tấn.

C. 300- 400 tỷ tấn.

D. 400- 500 tỷ tấn.

Câu 51 : Ngành công nghiệp nào được xem là quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia, là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?

A. Công nghiệp điện tử- tin học.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp năng lượng.

D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 52 : Quốc gia nào sau đây đứng hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử- tin học?

A. LB Nga, Ấn Độ, Xingapo.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

C. Braxin, Canađa, Nhật Bản.

D. Pháp, Braxin, Ấn Độ.

Câu 53 : Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Dệt- may.

B. Nhựa, sành, sứ, thủy tinh.

C. Da - giày.

D. Bia, rượu.

Câu 54 : Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu được sản xuất từ nguồn năng lượng nào?

A. thủy điện.

B. nhiệt điện.

C. điện hạt nhân.

D. năng lượng mới (gió, địa nhiệt,..).

Câu 55 : Công nghiệp dệt- may phát triển có tác dụng thúc đẩy ngành nào phát triển?

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp thực phẩm.

C. Nông nghiệp.

D. Công nghiệp điện tử- tin học.

Câu 56 : Nguồn năng lượng chiếm tỷ trong cao nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2000 là gì?

A. than đá.

B. củi, gỗ.

C. dầu khí.

D. Năng lượng nguyên tử, thủy điện.

Câu 57 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp?

A. bao gồm hai giai đoạn.

B. có tính tập trung cao độ.

C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu 58 : Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm gì?

A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.

B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.

C. thời gian hoàn vốn nhanh.

D. không tiêu thụ nhiều kim loại.

Câu 59 : Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò gì?

A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.

B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.

D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.

Câu 60 : Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?

A. dầu.

B. than.

C. sắt.

D. đồng.

Câu 61 : Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?

A. Châu Phi.

B. Trung Đông.

C. Bắc Mĩ.

D. Mĩ Latinh.

Câu 62 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh.

B. Sành - sứ - thủy tinh.

C. Da giày.

D. Dệt may.

Câu 63 : Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là gì?

A. đồng nhất với một điểm dân cư.

B. khu vực có ranh giới rõ ràng.

C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.

D. vùng lãnh thổ rộng lớn.

Câu 64 : Ngành nào dưới đây là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. nhựa.

B. máy tính.

C. khai thác than.

D. rau quả sấy và đóng hộp.

Câu 65 : Điện là sản phẩm của ngành nào sau đây?

A. công nghiệp điện tử - tin học.

B. công nghiệp năng lượng.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 66 : Cho bảng số liệu:

A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.

C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.

D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.

Câu 67 : Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp.

Câu 68 : Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành nào sau đây?

A. công nghiệp năng lượng.

B. công nghiệp điện tử - tin học.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 69 : Đâu không phải là vai trò của công nghiệp?

A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.

C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 70 : Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì sao?

A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.

C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.

D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.

Câu 71 : Ở nước ta,nhánh công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Chế biến dầu khí.

D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.

Câu 72 : Ở nước ta, vùng than nào lớn nhất hiện đang khai thác?

A. Lạng Sơn

B. Hòa Bình.

C. Quảng Ninh.

D. Cà Mau.

Câu 73 : Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 74 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 75 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

Câu 77 : Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Trung Đông

B. Bắc Mĩ

C. Mĩ Latinh

D. Nga và Đông Âu

Câu 78 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như nào?

A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp

C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp

Câu 79 : Ngành công nghiệp nào được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

A. Luyện kim

B. Hóa chất

C. Năng lượng

D. Cơ khí

Câu 80 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào dưới đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ

Câu 81 : Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là gì?

A. Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ.

B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn.

C. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.

D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.

Câu 82 : Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm các yếu tố nào?

A. vị trí địa lí, kinh nghiệm quản lí, thị trường.

B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường.

C. đường lối chính sách, thị trường, kinh nghiệm quản lí.

D. khí hậu, khoa học và công nghệ, vốn.

Câu 83 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?

A. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.

D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

Câu 85 : Nơi nào sau đây có mưa ít?

A. Nơi có frông hoạt động nhiều.

B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.

C. Nơi có dòng biển nóng đi qua.

D. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.

Câu 86 : Công nghiệp được chia ra làm 2 nhóm chính: công nghiệp khai thác công nghiệp và chế biến là dựa vào tiêu chí nào?

A. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

B. công dụng kinh tế của sản phẩm.

C. phạm vi phân bố.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 87 : Đặc điểm nào không phải của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.

B. thời gian xây dựng tương đối ngắn.

C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.

D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.

Câu 88 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?

A. Mùa là một phần thời gian của năm.

B. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.

C. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.

D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.

Câu 89 : Quy mô sản xuất trong nông nghiệp (nhất là ngành trồng trọt) phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

A. nguồn nước tưới.

B. độ nhiệt ẩm.

C. diện tích đất.

D. chất lượng đất.

Câu 90 : Ở nước ta loại đất chiếm phần lớn diện tích là gì?

A. đất phù sa sông.

B. đất Feralit.

C. đất đen.

D. đất xám.

Câu 91 : Ngành công nghiệp nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A. khai thác dầu khí.

B. khai thác than.

C. điện lực.

D. điện tử tin học.

Câu 93 : Trong qúa trình hình thành đất, nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến yếu tố nào?

A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất.

B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất.

C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất.

D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất.

Câu 94 : Các đới khí hậu theo trình tự từ cực về Xích Đạo là gì?

A. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, Xích Đạo, cận Xích Đạo.

B. cực, cận cực, ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.

C. cận cực, cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.

D. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?

A. Có những đòi hỏi đặc biệt về đặc điểm sinh thái.

B. Chủ yếu là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

C. Chỉ trồng ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất.

D. Bất bất cứ đâu có dân cư sinh sống là có thể trồng được.

Câu 96 : Gió Tín phong hoạt động ở nước ta thổi theo hướng nào?

A. Đông Nam.

B. Đông Bắc.

C. Tây Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 97 : Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở đâu?

A. khu vực tập trung đông dân cư.

B. khu vực nông thôn.

C.  khu vực ven thành phố lớn.

D. khu vực ven biển.

Câu 98 : Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là gì?

A. Vận động kiến tạo.

B. Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti.

C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.

D. Động đất, núi lửa, sóng thần.

Câu 101 : Cơ cấu dân số theo tuổi là gì?

A. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

B. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư.

C. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

D. tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tổi nhất định.

Câu 102 : Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?

A. Tỉ số giới tính.

B. Tỉ lệ giới tính.

C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.

D. Tỉ lệ người biết chữ.

Câu 103 : Theo độ vĩ trên Trái Đất mưa nhiều nhất là vùng nào?

A. từ 45-500N.

B. từ 200B-200N.

C. từ 50-100B.

D. từ 50B-50N.

Câu 104 : Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí tự nhiên thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là gì?

A. Hệ thống sông, dòng biển.

B. Hướng gió, dòng biển.

C. Hướng gió, các dãy núi.

D. Các luồng di dân.

Câu 106 : Hãy cho biết mũi tên trong hình vẽ sau chỉ hướng nào?

A. Nam.

B. Đông.

C. Bắc.

D. Tây.

Câu 107 : Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại?

A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên môn hóa.

B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.

C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.

D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại.

Câu 108 : Cho bảng:  DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ 2014

A. Diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng ít hơn so với diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Năm 2014 đồng bằng sông Cửu Long chiếm tới 54,4% diện tích gieo trồng lúa của cả nước.

C. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng thấp hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Giai đoạn 2000 – 2014 năng suất lúa của cả nước, đồng bằng sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long đều có xu hướng tăng.

Câu 109 : Cho biểu đồ sau:

A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.

B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.

C. Cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.

Câu 110 : Điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luân phiên xuất hiện trên Trái Đất?

A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.

B. Trái Đất hình cầu.

C. Trái Đất tự quay mình theo chiều từ tây sang đông

D. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033

Câu 111 : Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào?

A. thị trường tiêu thụ.

B. cơ sở thức ăn.

C. nguồn giống.

D. hình thức chăn nuôi.

Câu 112 : Địa hình nào sau đây không phải do gió tạo nên?

A. Ngọn đá sót hình nấm.

B. Bề mặt đá rỗ tổ ong.

C. Cao nguyên băng hà.

D. Hố trũng thổi mòn.

Câu 113 : Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là gì?

A. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.

B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.

C. làm thay đổi sự phân công lao động.

D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.

Câu 114 : Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa yếu tố nào?

A. số người xuất cư và số người nhập cư.

B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.

C. tỉ suất sinh và người xuất cư.

D. tỉ suất sinh và người nhập cư.

Câu 116 : Công nghiệp điện tử tin học thường được phát triển mạnh ở các nước phát triển không phải vì sao?

A. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

B. có nguồn vốn lớn, khoa học kĩ thuật phát triển.

C. có thị trường tiêu thụ lớn.

D. có lao động có trình độ cao.

Câu 117 : Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?

A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp.

B. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang quy mô toàn cầu.

C. Gió xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió.

D. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao.

Câu 118 : Trong năm các đai áp trên trái đất có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc vào tăng 7, và dịch chuyển về phía Nam vào tháng 1. Sự dịch chuyển các đai áp trên Trái Đất chủ yếu là do nguyên nhân?

A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong năm.

B. Sự thay đổi nhiệt độ giữa lục địa và đại dương.

C. Sự thay đổi của hướng gió mùa.

D. Sự thay đổi độ ẩm.

Câu 119 : Nguyên nhân tạo nên qui luật phi địa đới là gì?

A. Nguồn năng lượng bên trên Trái Đất.

B. Nguồn năng lượng của các phản ứng hóa học.

C. Nguồn năng lượng bên trong  Trái Đất.

D. Nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.

Câu 120 : Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng công cụ nào dưới đây?

A. Thủ công.

B. Bán thủ công.

C. Máy móc.

D. Sức người.

Câu 121 : Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hoạt động của hình thức sản xuất nào?

A. Tập trung hoá.

B. Liên hợp hoá.

C. Hợp tác hoá.

D. Chuyên môn hóa.

Câu 122 : Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước nào?

A. Có tiềm năng dầu khí lớn

B. Phát triển và những nước công nghiệp mới

C. Có trữ lượng than lớn

D. Có nhiều sông lớn

Câu 123 : Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ nào sau đây?

A. Công dụng kinh tế của sản phẩm

B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động

C. Nguồn gốc sản phẩm

D. Tính chất sở hữu của sản phẩm

Câu 124 : Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ loại tài nguyên nào?

A. Dầu khí

B. Than đá

C. Củi, gỗ

D. Sức nước

Câu 125 : “Điểm công nghiệp” được hiểu là gì?

A. Một đặc khu kinh tế.

B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.

C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.

D. Một lãnh thổ nhất định thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 126 : Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là gì?

A. Nâng cao đời sống dân cư

B. Cải thiện quản lí sản xuất

C. Xoá đói giảm nghèo

D. Công nghiệp hoá nông thôn

Câu 127 : Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị thông qua yếu tố nào?

A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia

B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật

C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia

D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế

Câu 130 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ

Câu 131 : Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là quốc gia nào?

A. Trung Đông

B. Bắc Mĩ 

C. Mĩ Latinh

D. Nga và Đông Âu

Câu 132 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào sau đây?

A. dịch vụ công.

B. dịch vụ kinh doanh.

C. dịch vụ tiêu dùng.

D. dịch vụ cá nhân.

Câu 133 : Sự khác nhau về đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện trên thế giới.

A. Dầu mỏ tập trung ở các nước phát triển, công nghiệp điện chủ yếu ở các nước đang phát triển.

B. Dầu mỏ tập trung nhiều ở Tây Nam Á, điện lực chủ yếu ở Tây Âu.

C. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển, điện lực chủ yếu ở các nước phát triển.

D. Dầu mỏ và điện lực đều tập trung ở Bắc Bán Cầu.

Câu 134 : Ngành công nghiệp nào là cơ sở chủ yếu để phát triển công nghiệp hiện đại.

A. công nghiệp hóa chất

B. công nghiệp cơ khí

C. công nghiệp luyện kim

D. công nghiệp điện lực

Câu 135 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở mặt nào?

A. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 136 : Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là gì?

A. quy mô, cơ cấu dân số.

B. mức sống và thu nhập thực tế.

C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 137 : Điểm giống nhau cơ bản giữa trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp là gì?

A. có quy mô lớn về diện tích

B. đều không có dân cư sinh sống

C. cùng có ranh giới rõ ràng

D. có một số ngành nòng cốt tạo ra hướng chuyên môn hóa

Câu 138 : Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi xa xôi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần phải chú ý điều gì?

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải

B. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục

C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm

D. Mở rộng diện tích trồng rừng

Câu 139 : Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là gì?

A. Sản phẩm từ thủy sản

B. Sản phẩm từ trồng trọt

C. Sản phẩm từ trồng trọt và chăn nuôi

D. Sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi và thủy hải sản

Câu 141 : Ý nào không đúng với vai trò của công nghiệp khai thác than.

A. Nhiên liệu quan trọng cho nhà máy luyện kim.

B. Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học và dược phẩm.

C. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện

D. Là nhiên liệu quan trọng, “vàng đen” của nhiều quốc gia

Câu 142 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp:

A. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn

B. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mĩ và có sự phối hợp chặt chẽ

C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

D. Có tính chất tập trung cao độ

Câu 143 : Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất thế giới?

A. Bắc Mĩ

B. Đông Nam Á

C. Trung Đông

D. Mĩ Latinh

Câu 144 : Điểm nào dưới đây không đúng với vùng công nghiệp?

A. có đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế thuận lợi phát triển một ngành nhất định

B. các điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ với nhau

C. quy mô lãnh thổ rộng lớn

D. có vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa

Câu 145 : Tại sao các nhà máy điện chạy bằng than ở nước ta lại không được xây dựng ở miền Nam?

A. Xa nguồn nguyên liệu (các mỏ than).

B. Xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

C. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

D. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ.

Câu 146 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm các ngành nào sau đây?

A. Khai thác than, dầu khí

B. Khai thác than, dầu khí và điện lực

C. Khai thác dầu khí và điện lực

D. Khai thác than và điện lực

Câu 147 : Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất là ngành nào?

A. Công nghiệp điện lực.

B. Công nghiệp khai thác dầu.

C. Công nghiệp luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác than.

Câu 148 : Quy trình sản xuất công nghiệp thường chia thành bao nhiêu giai đoạn?

A. 4 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 2 giai đoạn

Câu 149 : Nhân tố ảnh hưởng tới hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ là gì?

A. Quy mô, cơ cấu dân số.

B. Mức sống và thu nhập thực tế.

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 150 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp:

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.

B. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng sản xuất hợp tác cao.

C. Không có mối quan hệ với các xí nghiệp.

D. Xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên liệu.

Câu 151 : Trữ lượng than tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bán cầu Nam

B. Bán cầu Bắc

C. Vòng cực Nam

D. Vòng cực Bắc

Câu 152 : Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để hình thành các điểm dịch vụ du lịch?

A. tài nguyên du lịch.

B. cơ sở hạ tầng du lịch.

C. mức thu nhập của dân cư.

D. nhu cầu của xã hội về du lịch.

Câu 153 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, thì sản xuất công nghiệp được chia thành 2 ngành chính nào?

A. Công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác và công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

Câu 156 : Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với?

A. Các trung tâm công nghiệp.

B. Các ngành kinh tế mũi nhọn.

C. Sự phân bố dân cư.

D. Các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 157 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

A. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.

B. sự chuyên chở người và hàng hóa.

C. số lượng phương tiện.

D. mối quan hệ kinh tế - xã hội giữa các nước.

Câu 158 : Các ngành kinh tế nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ:

A. Vận tải và thông tin liên lạc, Giải trí, khách sạn nhà hàng.

B. Sản xuất điện, Giải trí, chế biến thức ăn gia súc.

C. Sản xuất phần mềm, nuôi trồng thủy sản, khách sạn nhà hàng.

D. Thủy sản,Vận tải và thông tin liên lạc, hoạt động khoa học và công nghệ.

Câu 160 : Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải là gì?

A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.

B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.

C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.

D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 162 : Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì sao?

A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.

B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.

D. Sự phân công lao động quốc tế.

Câu 163 : “Điểm công nghiệp” được hiểu là gì?

A. Một đặc khu kinh tế.

B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.

C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.

D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 164 : Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng yếu tố nào?

A. Tốc độ chuyên chở.

B. Sự tiện nghi.

C. Sự an toàn.

D. Các ý đều đúng.

Câu 165 : Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào yếu tố nào?

A. Tính chất và đặc điểm.

B. Trình độ phát triển.

C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.

D. Lịch sử phát triển của các ngành.

Câu 166 : Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của hình thức nào?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 167 : Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại?

A. Công nghiệp điện lực.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp điện tử tin học.

Câu 168 : Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì sao?

A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.

B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.

C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 169 : Ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào?

A. Đường sắt.

B. Đường sông.

C. Đường ô tô.

D. Gia súc, lạc đà.

Câu 170 : Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với hình thức nào?

A. Vùng sản xuất nguyên liệu.

B. Điểm công nghiệp.

C. Vùng công nghiệp.

D. Phân bố dân cư.

Câu 171 : Điểm công nghiệp có mặt tích cực nào sau đây?

A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.

B. dễ thay đổi thiết bị.

C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.

D. các ý đều đúng.

Câu 172 : Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào yếu tố nào?

A. Điều kiện tự nhiên – dân cư. 

B. Kinh tế - chính sách.

C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.

D. Các ý đều đúng.

Câu 173 : Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của ngành giao thông nào sau đây?

A. Đường sắt.

B. Đường biển.

C. Đường ô tô.

D. Hàng không.

Câu 174 : Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là gì?

A. Khối lượng luân chuyển.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.

D. Cự ly vận chuyển trung bình.

Câu 175 : Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là bao nhiêu %?

A. 50 → 55%.

B. 55 → 60%.

C. 60 → 65%.

D. trên 70%.

Câu 176 : Điểm công nghiệp có mặt hạn chế nào sau đây?

A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.

B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.

C. Không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 177 : Số hành khách tính bằng người.km và số tấn hàng hóa tính bằng tấn.km được gọi là gì?

A. Khối lượng luân chuyển.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.

D. Cự ly vận chuyển trung bình.

Câu 178 : Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lí thuận lợi là hình thức gì?

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp.

Câu 179 : Ở các nước đang phát triển, tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ là bao nhiêu?

A. dưới 20%.

B. dưới 30%.

C. trên 40%.

D. khoảng 35%.

Câu 181 : Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là gì?

A. Địa hình

B. Khí hậu thuỷ văn 

C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế

D. Sự phân bố dân cư 

Câu 182 : Ở một số nước ngành dịch vụ được phân thành dịch vụ nào?

A. Dịch vụ kinh doanh

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ công

D. Tất cả các ý trên 

Câu 183 : Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là gì?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp dệt.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 184 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệp hóa chất.

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 185 : Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Công nghiệp nặng

B. Công nghiệp nhẹ

C. Công nghiệp vật liệu

D. Công nghiệp chế biến

Câu 186 : Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ nguyên liệu nào sau đây?

A. Dầu khí

B. Than đá

C. Củi, gỗ

D. Sức nước

Câu 187 : Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm nào sau đây?

A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.

B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.

C. thời gian hoàn vốn nhanh.

D. không tiêu thụ nhiều kim loại.

Câu 188 : Ngành công nghiệp nào sau đây một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?

A. công nghiệp điện tử - tin học.

B. công nghiệp năng lượng.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 189 : Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?

A. Châu Phi.

B. Trung Đông. 

C. Bắc Mĩ.

D. Mĩ Latinh.

Câu 190 : Ngành công nghiệp nào không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. thịt, cá hộp và đông lạnh.

B. sành - sứ - thủy tinh.

C. da giày.

D. dệt may.

Câu 191 : Quốc gia nào có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)?

A. Trung Quốc

B. LB Nga

C. Việt Nam.

D. Hoa Kì.

Câu 192 : Quốc gia nào sau đây có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới?

A. LB Nga.

B. Trung Quốc.

C. Việt Nam.

D. Hoa Kì.

Câu 193 : Tại sao ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?

A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.

B. không chiếm diện tích rộng.

C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

D. góp phần cải thiện đời sống.

Câu 194 : Nêu đặc điểm của trung tâm công nghiệp?

A. đồng nhất với một điểm dân cư.

B. khu vực có ranh giới rõ ràng.

C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.

D. vùng lãnh thổ rộng lớn.

Câu 195 : Ngành nào sau đây là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. nhựa.

B. máy tính.

C. khai thác than.

D. rau quả sấy và đóng hộp.

Câu 196 : Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng công cụ nào dưới đây?

A. Thủ công.

B. Bán thủ công.

C. Máy móc.

D. Sức người.

Câu 198 : Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước có đặc điểm như thế nào?

A. Có tiềm năng dầu khí lớn

B. Phát triển và những nước công nghiệp mới

C. Có trữ lượng than lớn

D. Có nhiều sông lớn

Câu 201 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là gì?

A. Có tính tập trung cao độ.

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

C. Cần nhiều lao động.

D. Phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 202 : Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là gì?

A. Tư liệu sản xuất.

B. Nguyên liệu sản xuất.

C. Vật phẩm tiêu dùng.

D. Máy móc.

Câu 203 : Sản phẩm của nhánh công nghiệp là gì?

A. Chỉ để phục vụ cho nhanh nông nghiệp.

B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.

C. Phục vụ cho tất cả các nhanh kinh tế.

D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.

Câu 204 : Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất đặc điểm nào?

A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó. 

B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.

C. Tổng thu nhập của nước đó.

D. Bình quân thu nhập của nước đó.

Câu 205 : Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 206 : Dựa vào tinh chất tác động đến đối tượng lao động, nghành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. 

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 207 : Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm nghành nào sau đây?

A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. 

B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 208 : Để phân bố các nghành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào đặc điểm nào?

A. Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.

B. Ngành năng lượng.

C. Ngành nông – lâm – thủy sản, vì ngành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.

D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư.

Câu 209 : Đặc điểm phân bố của nghành công nghiệp khai thác là gì?

A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.

B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.

C. Gắn với thị trường tiêu thụ.

D. Nằm thật xa khu dân cư.

Câu 210 : “Điểm công nghiệp” được hiểu như thế nào?

A. Một đặc khu kinh tế.

B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.

C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.

D. Một lãnh thổ nhất định thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 211 : Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là gì?

A. Nâng cao đời sống dân cư

B. Cải thiện quản lí sản xuất

C. Xoá đói giảm nghèo

D. Công nghiệp hoá nông thôn

Câu 212 : Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị thông qua yếu tố nào sau đây?

A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia

B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật

C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia

D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế

Câu 215 : Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Chế biến dầu khí.

D. Chế biến nông – lâm – thủy sản.

Câu 216 : Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là quốc gia nào sau đây?

A. Trung Đông

B. Bắc Mĩ 

C. Mĩ Latinh

D. Nga và Đông Âu

Câu 217 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào sau đây?

A. dịch vụ công.

B. dịch vụ kinh doanh.

C. dịch vụ tiêu dùng.

D. dịch vụ cá nhân.

Câu 218 : Nêu sự khác nhau về đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện trên thế giới.

A. Dầu mỏ tập trung ở các nước phát triển, công nghiệp điện chủ yếu ở các nước đang phát triển.

B. Dầu mỏ tập trung nhiều ở Tây Nam Á, điện lực chủ yếu ở Tây Âu.

C. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển, điện lực chủ yếu ở các nước phát triển.

D. Dầu mỏ và điện lực đều tập trung ở Bắc Bán Cầu.

Câu 219 : Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở chủ yếu để phát triển công nghiệp hiện đại?

A. công nghiệp hóa chất

B. công nghiệp cơ khí

C. công nghiệp luyện kim

D. công nghiệp điện lực

Câu 220 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở mặt nào sau đây?

A. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 221 : Nhân tố nào ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ?

A. quy mô, cơ cấu dân số.

B. mức sống và thu nhập thực tế.

C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 222 : Nêu điểm giống nhau cơ bản giữa trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp?

A. có quy mô lớn về diện tích

B. đều không có dân cư sinh sống

C. cùng có ranh giới rõ ràng

D. có một số ngành nòng cốt tạo ra hướng chuyên môn hóa

Câu 223 : Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi xa xôi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần phải chú ý các yếu tố nào sau đây?

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải

B. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục

C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm

D. Mở rộng diện tích trồng rừng

Câu 224 : Nguyên liệu nào sau đây là chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm?

A. Sản phẩm từ thủy sản

B. Sản phẩm từ trồng trọt

C. Sản phẩm từ trồng trọt và chăn nuôi

D. Sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi và thủy hải sản

Câu 226 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của công nghiệp khai thác than?

A. Nhiên liệu quan trọng cho nhà máy luyện kim.

B. Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học và dược phẩm.

C. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện

D. Là nhiên liệu quan trọng, “vàng đen” của nhiều quốc gia

Câu 227 : Đặc điểm nào không đúng với sản xuất công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn

B. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mĩ và có sự phối hợp chặt chẽ

C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

D. Có tính chất tập trung cao độ

Câu 228 : Khu vực nào dưới đây có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất thế giới?

A. Bắc Mĩ

B. Đông Nam Á

C. Trung Đông

D. Mĩ Latinh

Câu 229 : Điểm nào không đúng với vùng công nghiệp?

A. có đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế thuận lợi phát triển một ngành nhất định

B. các điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ với nhau

C. quy mô lãnh thổ rộng lớn

D. có vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa

Câu 230 : Các nhánh dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do đâu?

A. Tiện để tiêu thụ sản xuất. 

B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.

C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.

D. Nước là phụ gia không thể thiếu.

Câu 231 : Với tinh chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoan cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển nhanh.

A. Công nghiệp hóa chất.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 232 : Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?

A. Dệt – may. 

B. Giày – da.

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Điện tử - tin học.

Câu 233 : Ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì sao?

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. 

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.

C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.

D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.

Câu 234 : Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

A. Luyện kim.

B. Hóa chất.

C. Năng lượng.

D. Cơ khí.

Câu 235 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. 

B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.

C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.

D. Khai thác than , khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

Câu 236 : Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho hình thức nào?

A. Nhà máy chế biến thực phẩm.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.

D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

Câu 238 : Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại nào?

A. Hóa phẩm, dược phẩm.

B. Hóa phẩm, thực phẩm.

C. Dược phẩm, thực phẩm.

D. Thực phẩm, mỹ phẩm.

Câu 239 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực?

A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. 

D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247