Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021

Câu 1 : Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì?

A. phần đất liền

B.  phần hải đảo

C.  bán đảo Trung Ấn

D. quần đảo Mã Lai

Câu 2 : Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á?

A. Bru-nây

B.  Đông Timo   

C. Xin-ga-po

D. Cam-pu-chia

Câu 3 : Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:

A. trung du và miền núi

B. miền núi và ven biển

C. ven biển và trung du

D. đồng bằng ven biển

Câu 4 : Biểu tượng của ASEAN là gì?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 5 : Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng:

A. Đông Nam. 

B. . Đông Bắc.  

C. Đông Nam.  

D. Tây Nam.

Câu 6 : Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào của nước ta?

A. Sông Hồng     

B. Sông Chảy

C. Sông Mã

D. Sông Đà

Câu 7 : Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là

A. sơn nguyên 

B. thung lũng

C. đồi núi 

D.  đồng bằng

Câu 8 : Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:

A. chưa vững chắc 

B. vững chắc  

C. rất vững chắc

D. rất ổn định

Câu 9 : Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản.

Câu 10 : Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.

B. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

C. Cùng sử dụng lao động.

D. Cùng khai thác tài nguyên.

Câu 11 : Gió tây khô nóng gây ra hạn hán ở vùng:

A. Miền Trung.

B. Tây Bắc.

C. Miền Trung và Tây Bắc

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 12 : Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông:

A. Sông La Ngà. 

B. Sông Sài Gòn.  

C. Sông Đồng Nai. 

D. Sông Ba.

Câu 13 : Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng:

A. sóng thần

B.  động đất 

C. động đất và núi lửa 

D. núi lửa

Câu 14 : Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là

A. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai

B. tiếng Mã Lai, Anh, Thái

C. tiếng Anh, Hoa, Việt

D. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai

Câu 15 : Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 16 : Nước ta có đường bờ biển kéo dài 3620km, từ:

A. Móng Cái đến Hà Tiên.

B. Móng Cái đến Vũng Tàu.

C. Móng Cái đến Cà Mau.

D. Móng Cái đến Phú Quốc.

Câu 17 : Ở nước ta, miền có mùa đông lạnh nhất là miền nào dưới đây?

A. Miền Nam.   

B. Cả nước. 

C. Miền Bắc. 

D. Miền Trung.

Câu 18 : Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc nước ta?

A. Sông Hồng.

B. Sông Thái Bình. 

C. Sông Cả.      

D. Sông Mã

Câu 19 : Đông Nam Á là cầu nối giữa:

A. Châu Á – Châu Phi

B. Châu Á – Châu Âu

C. Châu Á – Châu Đại Dương

D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 20 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. In-đô-nê-xia-a

B. Phi-lip-pin

C. Thái Lan 

D. Ma-lai-xi-a

Câu 21 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành:

A. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp

C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ

D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ

Câu 22 : Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In-do-nê-xi-a

B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin

C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây

D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti- mo

Câu 23 : Sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam:

A. Sông Lô.

B. Sông Kỳ Cùng  

C. Sông Gâm

D. Sông Cả.

Câu 24 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 25 : Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là:

A. 1300 – 4000 giờ trong năm.

B. 1400 – 3500 giờ trong năm.

C. 1400 – 3000 giờ trong năm.

D. 1300 – 3500 giờ trong năm.

Câu 26 : Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 27 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:

A. Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C.  Việt Nam

D.  In-đô-nê-xi-a.

Câu 28 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C.  Á và Thái Bình Dương

D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 29 : Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa ẩm

B. cận nhiệt

C. Xích đạo

D. nhiệt đới khô

Câu 30 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:

A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Biển Đông

D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Câu 31 : Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

A. Phú Qúy

B. Cát Bà

C. Phú Quốc

D. Cồn Cỏ

Câu 32 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là:

A. Mai Sơn

B. Quỳ Châu

C. Thạch Khê

D. Bồng Miêu

Câu 33 : Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?

A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.

B. Trại Cau, Thạch Khê.

C. Đèo Nai, Cẩm Phả.

D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.

Câu 34 : Biển Đông có độ muối bình quân là:

A. 30 – 33%

B. 28 – 30%

C. 35 – 38%

D.  33 – 35%

Câu 35 : Vùng biển nào ở Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 ?

A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Biển Đông

D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Câu 36 : Việt Nam thuộc miền khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa ẩm

B. cận nhiệt

C. Xích đạo

D. nhiệt đới khô

Câu 37 : Bộ phận nước Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Á và Thái Bình Dương

D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 38 : Nước nào có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 ?

A. Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C. Việt Nam

D.  In-đô-nê-xi-a.

Câu 39 : Các nước Đông Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 40 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là gì?

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 41 : Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

A. sông Hồng

B. sông Trường Giang

C. sông A-ma-dôn

D.  sông Mê Kông

Câu 42 : Quốc gia nào không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam

B. Bru-nây

C. Thái Lan

D. Cam-pu-chia

Câu 43 : Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho:

A. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.

B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại

C.  tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt

D.  thất nghiệp ngày càng tăng

Câu 44 : Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có

A. 5 nước

B. 7 nước

C. 9 nước

D. 10 nước

Câu 45 : Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?

A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 46 : Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Á

B. Đông Á

C. Tây Á

D. Đông Á

Câu 47 : Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. vùng trời, đất liền và hải đảo

B. đất liền và hải đảo, vùng biển

C. vùng biển, vùng trời, vùng đất

D. hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 48 : Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A. 8o34’B - 23o23’B

B. 8o34’N - 22o22’B

C.  8o30’B - 23o23’B

D. 8o30’N - 22o22’B

Câu 49 : Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:

A. 4936 km

B. 4639 km

C. 3649 km

D. 3946 km

Câu 50 : Đặc điểm nào không phải đặc điểm khí hậu của biển Đông?

A. Nóng quanh năm

B. Có hai mùa gió

C. lượng mưa lớn hơn đất liền

D. Biên độ nhiệt nhỏ.

Câu 51 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 52 : Đông Nam Á gồm mấy bộ phận:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 53 : Phần đất liền Đông Nam Á có tên là:

A. Bán đảo Ấn Độ

B. Đông Dương

C. Bán đảo Trung Ấn

D. Mã-lai

Câu 54 : Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B.  Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 55 : Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là:

A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.

B. tây-đông và bắc- nam.

C. tây – đông hoặc gần tây-đông.

D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam

Câu 56 : Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Mĩ.

D. Châu Á và Châu Đại Dương.

Câu 57 : Phần hải đảo của các nước Đông Nam Á chịu những thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Động đất, núi lửa

C. Lốc xoáy

D. Hạn hán kéo dài

Câu 58 : Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu như thế nào?

A. Khí hậu gió mùa

B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu núi cao

Câu 60 : Đông Nam Á chịu thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Hạn hán kéo dài

C. Lốc xoáy

D. Bão nhiệt đới

Câu 61 : Đặc điểm không phải đặc điểm khí hậu của biển Đông là:

A. Nóng quanh năm

B. Có hai mùa gió

C. lượng mưa lớn hơn đất liền

D. Biên độ nhiệt nhỏ.

Câu 62 : Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài bao nhiêu?

A. 4936 km

B. 4639 km

C. 3649 km

D. 3946 km

Câu 63 : Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến nào?

A. 8o34’B - 23o23’B

B. 8o34’N - 22o22’B

C. 8o30’B - 23o23’B

D. 8o30’N - 22o22’B

Câu 64 : Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ gồm những thành phần nào?

A. vùng trời, đất liền và hải đảo

B. đất liền và hải đảo, vùng biển

C. vùng biển, vùng trời, vùng đất

D. hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 65 : Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á

B. Đông Á

C. Tây Á

D. Đông Á

Câu 66 : Trong các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?

A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 67 : Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có mấy nước?

A. 5 nước

B. 7 nước

C. 9 nước

D. 10 nước

Câu 68 : Việc bảo vệ môi trường của các nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho:

A. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.

B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại

C. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt

D. thất nghiệp ngày càng tăng

Câu 69 : Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam

B. Bru-nây

C. Thái Lan

D. Cam-pu-chia

Câu 70 : Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi ở Đông Nam Á?

A. sông Hồng

B. sông Trường Giang

C.  sông A-ma-dôn

D. sông Mê Kông

Câu 71 : Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:

A. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Môn-gô-lô-it

C. Ô-xtra-lô-it

D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu 72 : Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là:

A. Cơ cấu trẻ

B. Cơ cấu trung bình

C. Cơ cấu già

D. Cơ cấu ổn định

Câu 74 : Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là

A. Việt Nam

B. In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan

D. Phi-lip-pin

Câu 75 : Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

A. Thái Lan

B. Cam-pu-chia

C. Việt Nam

D. Lào

Câu 76 : Đa số người Thái Lan theo tôn giáo nào?

A. Hồi giáo

B. Ki-tô-giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Phật giáo

Câu 77 : Đa số người In-đô-nê-xi-a theo tôn giáo nào?

A. Hồi giáo

B. Ki-tô-giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Phật giáo

Câu 78 : Đa số người Việt Nam theo tôn giáo nào?

A. Phật giáo và Hồi giáo

B. Ki-tô giáo và Hồi giáo

C. Phật giáo và Ki-tô giáo

D. Phật giáo và Ấn Độ giáo

Câu 79 : Cho tới trước chiến tranh thế giới thứ 2, 3 nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm lược

A. Đế quốc Anh

B. Đế quốc Tây Ban Nha

C. Đế quốc Hà Lan

D. Đế quốc Pháp.

Câu 80 : Trong khu vực Đông Nam Á quốc gia nào không bị đế quốc xâm lược?

A. Việt Nam

B. In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan

D. Phi-lip-pin

Câu 81 : Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm:

A. Nền kinh tế rất phát triển.

B. Kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa

C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. Nền kinh tế phong kiến.

Câu 82 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?

A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 83 : Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Thiếu nguồn lao động.

B. Tình hình chính trị không ổn định.

C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…

D. Nghèo đói, dịch bệnh.

Câu 85 : Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách:

A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.

C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…

D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phụ vụ thị trường trong nước và xuất khẩu

Câu 86 : Ngành kinh tế nào chiếm vị trí đang kể trong phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.

C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu

D. Khai thác dầu mỏ

Câu 87 : Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu 88 : Các ngành sản xuất của các nước khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại:

A. Đông Nam Á hải đảo

B. Đông Nam Á đất liền.

C. Vùng đồi núi

D. Vùng đồng bằng và ven biển

Câu 89 : Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là

A. Lúa mì

B. Lúa gạo

C. Ngô

D. Sắn

Câu 90 : Cây công nghiệp được trồng chủ yếu của Đông Nam Á là

A. Bông

B. Chà là

C. Củ cải đường

D. Cà phê

Câu 91 : Cảnh quan chủ yếu của vùng Đông Nam Á là gì?

A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh

B. Rừng là kim

C. Xavan cây bụi

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 92 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm:

A. 1965   

B. 1966

C. 1967 

D. 1968

Câu 95 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 1967

B. 1984

C.  1995  

D. 1997

Câu 96 : Mục tiêu chung của ASEAN là gì?

A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.

B.  Xây dựng một công đồng hòa hợp.

C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 97 : Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào?

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia

B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a

D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan

Câu 98 : Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua:

A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

B. Hình thành một thị trường chung

C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn

D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.

Câu 99 : Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua:

A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

Câu 100 : Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là

A. gạo

B. cà phê

C. cao su

D. thủy sản

Câu 101 : Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam gạp phải những khó khăn nào?

A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

B. Khác biệt về thể chế chính trị.

C. Bất đồng về ngôn ngữ.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 102 : Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận là:

A. Phần đất liền

B. Các đảo và vùng biển

C. Vùng trời

D. Cả 3 ý A,B,C.

Câu 103 : Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào:

A. Châu Á và Ấn Độ Dương.

B. Châu Á và Thái Bình Dương.

C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.

D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương.

Câu 104 : Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm:

A. rất thấp

B. thấp

C. cao

D. rất cao

Câu 106 : Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê

A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển.

B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực.

C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới.

D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.

Câu 107 : Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp Việt Nam đạt được sau đổi mới toàn diện nền kinh tê

A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ.

B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường.

D. Tất cả ý trên.

Câu 108 : Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu 109 : Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta:

A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân.

C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, …

D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu.

Câu 110 : Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì:

A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK.

B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập.

C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập

D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,…

Câu 111 : Đặc điểm nào của các sông ở Đông Nam Á hải đảo ?

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 112 : Các nước khu vực Đông Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 113 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là nước nào?

A. Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C. Việt Nam

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 114 : Nước Việt Nam ta gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C.  Á và Thái Bình Dương

D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 115 : Vùng lãnh thổ Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa ẩm

B. cận nhiệt

C. Xích đạo

D. nhiệt đới khô

Câu 116 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là vùng nào?

A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Biển Đông

D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Câu 117 : Độ muối bình quân của Biển Đông là:

A. 30 – 33%

B. 28 – 30%

C. 35 – 38%

D. 33 – 35%

Câu 118 : Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?

A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.

B. Trại Cau, Thạch Khê.

C. Đèo Nai, Cẩm Phả.

D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.

Câu 119 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta thuộc vùng:

A. Mai Sơn

B. Quỳ Châu

C. Thạch Khê

D. Bồng Miêu

Câu 120 : Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào ?

A. Phú Qúy

B.  Cát Bà

C. Phú Quốc

D. Cồn Cỏ

Câu 121 : Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 122 : Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 123 : Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A. 150 vĩ tuyến

B. 160 vĩ tuyến

C. 170 vĩ tuyến

D. 180 vĩ tuyến

Câu 124 : Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

A. 300 nghìn km2

B. 500 nghìn km2

C. 1 triệu km2

D. 2 triệu km2

Câu 125 : Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

Câu 126 : Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 127 : Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Quảng Bình

D. Quảng Trị

Câu 128 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:

A. Thừa Thiên Huế

B. Đà Nẵng

C. Quảng Nam

D. Quảng Ngãi

Câu 129 : Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào nước ta?

A.  Phú Yên

B. Bình Định

C. Khánh Hòa

D. Ninh Thuận

Câu 130 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:

A. Vịnh Hạ Long

B. Vịnh Dung Quất

C. Vịnh Cam Ranh

D. Vịnh Thái Lan

Câu 131 : Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam là

A.  than đá

B.  sắt

C. thiếc

D. dầu khí

Câu 133 : Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 134 : Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.

C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.

Câu 135 : Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài trong bao nhiêu năm?

A. 542 triệu năm

B. 500 triệu năm

C. 65 triệu năm

D. 25 triệu năm.

Câu 136 : Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.

D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.

Câu 137 : Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo?

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hi-ma-lay-a

C. In-đô-xi-ni

D. Hec-xi-ni

Câu 138 : Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:

A. Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.

B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.

C. Hình thành các mỏ khoáng sản.

D. Sự xuất hiện của con người.

Câu 139 : Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo?

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hec-xi-ni

C. In-đô-xi-ni

D. Hi-ma-lay-a

Câu 140 : Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.

C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.

D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.

Câu 141 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 142 : Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:

A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.

D.  tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu 143 : Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu

B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên

C. Móng Cái đến Hà Tiên.

D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 144 : Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa

B. Bình Thuận

C. Phú Yên

D. Đà Nẵng

Câu 145 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.

C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 147 : Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 27/5/1995

B. 28/7/1995

C. 28/5/1995

D. 27/7/1995

Câu 148 : Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

B.  trú trọng phát triển ngành chăn nuôi

C. đẩy mạnh sản xuất lương thực

D. tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 149 : Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan

B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a

C. khủng hoảng kinh tế thế giới

D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 150 : Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. nguồn lao động dồi dào

B. dân số trẻ

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào

D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 151 : Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là

A. phần đất liền

B. phần hải đảo

C. bán đảo Trung Ấn

D. quần đảo Mã Lai

Câu 152 : Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. nguồn lao động dồi dào

B. dân số trẻ

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào

D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 153 : Kinh tế một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan

B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a

C.  khủng hoảng kinh tế thế giới

D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 154 : Thời điểm hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

B.  trú trọng phát triển ngành chăn nuôi

C. đẩy mạnh sản xuất lương thực

D. tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 155 : Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?

A. 27/5/1995

B.  28/7/1995

C. 28/5/1995

D. 27/7/1995

Câu 157 : Quần Đảo Hoàng Sa nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa

B. Bình Thuận

C. Phú Yên

D. Đà Nẵng

Câu 158 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.

C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 159 : Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ các địa điểm nào?

A. Móng Cái đến Vũng Tàu

B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên

C. Móng Cái đến Hà Tiên

D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 160 : Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương, nó là:

A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.

D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu 161 : Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:

A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.

C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.

D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu 162 : Than phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Đông Bắc

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Tây Bắc

Câu 163 : Bôxit phân bố chủ yếu vùng nào?

A. Tây Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 164 : Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Các đồng bằng

B. Bắc Trung Bộ

C. Việt Bắc

D.  Thềm lục địa

Câu 165 : Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:

A. Đồi núi

B. Đồng bằng

C. Bán bình nguyên

D. Đồi trung du

Câu 167 : Dãy núi cao nhất nước ta là:

A. Hoàng Liên Sơn

B. Pu Đen Đinh

C. Pu Sam Sao

D. Trường Sơn Bắc

Câu 168 : Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:

A. Tây-Đông

B. Bắc - Nam

C. Tây Bắc-Đông Nam

D. Đông Bắc – Tây Nam

Câu 169 : Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 170 : Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:

A. Tây bắc-đông nam và vòng cung

B. Tây bắc-đông nam và tây-đông

C. Vòng cung và tây-đông

D. Tây-đông và bắc- nam

Câu 171 : Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là

A. Tây bắc-đông nam

B. Vòng cung

C. Tây-đông

D. Đông bắc-tây nam

Câu 172 : Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là

A. Tây bắc-đông nam

B. Vòng cung

C.  Tây-đông

D. Đông bắc-tây nam

Câu 173 : Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông:

A. Sông Hồng và sông Mã

B. Sông Hồng và sông Cả

C.  Sông Đà và sông Mã

D. Sông Đà và sông Cả

Câu 174 : Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:

A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.

B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.

C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.

D.  Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.

Câu 175 : Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào:

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Miền Nam

D. Tây Nguyên

Câu 176 : Đồng bằng lớn nhất nước ta:

A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng

B. Đồng bằng duyên hải miền Trung

C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc

D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long

Câu 177 : Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là:

A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.

B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.

C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.

D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 178 : Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?

A. 2260 km

B. 3260 km

C. 2360 km

D. 3620 km

Câu 179 : Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu:

A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.

B. Có nhiều bãi bùn rộng.

C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.

D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.

Câu 180 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển:

A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ

B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ

C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ

D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247