A. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
B. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
C. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
D. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
A. Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
B. Phòng chống sự cố môi trường.
C. Ứng phó sự cố môi trường.
D. Đánh giá thiệt hại môi trường.
A. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Quyền học tập theo sở thích.
C. Quyền học tập không hạn chế.
D. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
A. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
B. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
C. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.
D. Những học sinh là con thương binh, bệnh binh được miễn giảm học phí.
A. Bảo vệ người tiêu dùng.
B. Bảo vệ không khí.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
A. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Quyền được học ở bất cứ trường đại học nào theo sở thích.
D. Quyền được học thường xuyên, học suốt đời.
A. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách.
B. Cấp học bổng cho học sinh giỏi.
C. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền học suốt đời.
A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
A. Không vi phạm quyền gì.
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
C. Vi phạm quyền được đảm bảo an toàn thư tín.
D. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Tuân thủ các quy định trong kinh doanh.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
A. Xâm hại đến quyền tự do công dân.
B. Khôi phục danh dự.
C. Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật.
D. Khôi phục quyền và lợi ích của công dân.
A. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
B. Thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực Nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. Buôn bán và vận chuyển chất ma túy.
B. Chặt cây.
C. Nhập khẩu, quá cảnh động vật chưa qua kiểm dịch.
D. Trồng rừng.
A. Anh B, sinh viên K và T.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Vợ chồng anh B và sinh viên K.
A. Chị K, anh H và vợ anh X.
B. Anh X và chị K.
C. Anh X, chị K và anh H.
D. Anh X và vợ.
A. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. lựa chọn việc làm của lao động nữ.
D. tự do sử dụng sức lao động của người lao động.
A. hiện đang có trên thị trường.
B. đang bày bán trên thị trường có ghi giá cả cụ thể.
C. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
D. đang sản xuất nhằm mục đích đưa ra thị trường trong thời gian tới.
A. quảng đại quần chúng nhân dân.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp nông dân.
D. Đảng Cộng Sản.
A. Dân sự.
B. Hình sự.
C. Kỉ luật.
D. Hành chính.
A. Chủ tịch và người dân xã X.
B. Kế toán M, ông K và người dân xã.
C. Người dân xã X và ông K.
D. Chủ tịch xã và ông K.
A. Anh S, K, M và N.
B. Anh K, M và N.
C. Anh Z, K, M và N.
D. Anh Z, S, K, M và N.
A. Trấn áp và tổ chức xây dựng.
B. Tổ chức và xây dựng.
C. Bảo đảm an ninh chính trị.
D. Trấn áp các giai cấp đối kháng.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Tự do ngôn luận của công dân.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Trưởng đồn biên phòng.
B. Trưởng công an huyện.
C. Trưởng công an xã.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
A. Người K.
B. Không ai cả.
C. Người L.
D. Người H.
A. Gia đình hai bên và chị Y.
B. Anh X và mẹ anh X.
C. Mẹ anh X và chị Y.
D. Anh X chị Y và mẹ anh X.
A. thẩm định.
B. phản biện.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
A. Dân sự và kỉ luật.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỉ luật và hành chính.
D. Hành chính, kỉ luật và dân sự.
A. Hô hào mọi người đuổi đánh nhóm người đó.
B. Báo cho công an xã mình biết.
C. Mắng chửi thậm tệ nhóm người đó.
D. Viết đơn khiếu nại gửi cho Ủy ban Nhân dân xã.
A. đúng, vì đã nghiên cứu kĩ đơn của anh B nhưng chưa trả lời ngay.
B. đúng, vì có nhiều vấn đề phức tạp nên không thể giải quyết ngay được.
C. trái quy định pháp luật về thời hạn giải quyết khiếu nại.
D. vì những trường hợp khó giải quyết phải có thời gian dài để nghiên cứu.
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
B. Bắt người theo quyết định truy nã.
C. Tự ý bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
D. Đe doạ đến tính mạng của người khác.
A. Bố mẹ Q và anh H.
B. Bố mẹ Q, anh M và anh H.
C. Anh M và anh H.
D. Chị Q và anh M.
A. bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình.
B. bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. thực hiện quyền của mình.
D. thực hiện nghĩa vụ của mình.
A. Đồng ý vì trong gia đình bố mẹ có quyền quyết định.
B. Báo với cơ quan chính quyền về việc bố mẹ ép kết hôn.
C. Đồng ý với bố, mẹ vì đó là phong tục, tập quán.
D. Không đồng ý và giải thích cho bố mẹ hiểu.
A. Quy luật cạnh tranh và chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. Quy luật giá trị và chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. Quy luật cung cầu và chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. Quy luật giá trị và chính sách tài nguyên.
A. Nhà nước khuyến khích nhân dân tìm hiểu pháp luật.
B. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật sẽ đảm bảo dân chủ và công bằng.
C. Nhà nước sử dụng pháp luật để phát huy quyền lực của mình.
D. Nhà nước sử dụng pháp luật để kiểm tra, kiểm soát hoạt động của mọi cá nhân tổ chức, cơ quan trong cả nước.
A. Nhà nước và toàn xã hội.
B. mọi công dân và các tổ chức.
C. các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ.
D. các cơ quan và tổ chức đoàn thể.
A. dân chủ và tiến bộ của Nhà nước.
B. tiến bộ và văn minh của Nhà nước.
C. dân chủ và văn minh của Nhà nước.
D. nhân văn và tiến bộ của Nhà nước.
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và gửi qua đường bưu điện.
B. Trực tiếp viết phiếu bầu cử và đi bỏ phiếu.
C. Ân cầm phiếu của cả gia đình đi bỏ phiếu.
D. Không trực tiếp viết phiếu bầu nhưng trực tiếp đi bỏ phiếu.
A. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
B. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.
C. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
D. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
A. được tham gia của trẻ em
B. sống còn của trẻ em
C. bình đẳng của trẻ em
D. được phát triển của trẻ em
A. Quyền hoạt động khoa học.
B. Quyền phê bình văn học.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền sở hữu công nghiệp.
A. Những người có thẩm quyền theo quy định của Bộ luật Tố tụng Hình sự.
B. Cán bộ, công chức nhà nước từ cấp xã trở lên.
C. Những người đại diện cho pháp luật.
D. Bất kì ai cũng có quyền ra lệnh khám chỗ ở của công dân.
A. Được thông báo để biết và thực hiện
B. Biểu quyết công khai
C. Thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định
D. Giám sát các hoạt động của chính quyền
A. Gửi đơn khiếu nại đến Ủy bạn nhân dân thị trấn X.
B. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X.
C. Bỏ việc ở cữa hàng này, xin làm ở cữa hàng khác.
D. Gửi đơn tố cáo đến Công an nhân dân thị trấn X.
A. .. sản phẩm ... cất trữ ... giá thành ...
B. ... dịch vụ ... chuẩn bị đưa ra ... giá cả ...
C. .. tiền tệ ... trên ... giá trị ...
D. .. dịch vụ ... lưu thông ... giá trị ...
A. phù hợp với nhu cầu, điều kiện của xã hội.
B. khi được sự đồng ý của họ hàng, người thân.
C. phù hợp với ý muốn, nguyện vọng của bố mẹ.
D. phù hợp với năng khiếu, khả năng của bản thân.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền được phát triển.
A. Giá trịsử dụng.
B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng.
D. Giá trị, giá trị sử dụng.
A. quyền bất khả xâm phạm về tính mạng của công dân.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
A. Sinh viên Đại học Bách khoa sáng chế máy làm giá đỗ.
B. Bạn A thưởng thức ca khúc của nhạc sỹ Phú Quang.
C. Chị C sản xuất máy gặt lúa theo sánh chế anh A.
D. Bạn B học tập tìm hiểu tác phẩm của nhà văn Nam Cao.
A. Tránh mọi hành vi lạm dụng về quyền hạn của cán bộ, công chức Nhà nước trong khi thi hành công vụ.
B. Tránh mọi trường họp bị người khác tấn công.
C. Tránh các tranh chấp về quyền sử dụng đất.
D. Tránh mọi sự tranh chấp về chỗ ở.
A. Công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Chủ trương phát triển giáo dục.
C. Định hướng đổi mới giáo dục.
D. Bất bình đẳng trong giáo dục.
A. Bỏ phiếu kín
B. Bình đẳng
C. Phổ thông
D. Trực tiếp
A. Lao động của người sản xuất hàng hóa.
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
C. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
D. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
A. coi nhẹ nhân tài.
B. trọng dụng nhân tài.
C. phát triển nhân tài
D. tìm kiếm nhân tài.
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền dân chủ.
D. Quyền khiếu nại.
A. sự tác động của con người vào khoa học, kĩ thuật để tạo ra sản phẩm phù với nhu cầu của mình.
B. sự tác động của con người vào xã hội để tạo ra các sản phẩm phù với nhu cầu của mình.
C. sự tác động của con người vào môi trường để tạo ra sản phẩm phù với nhu cầu của mình.
D. sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù với nhu cầu của mình.
A. hưởng đời sống vật chất, tinh thần đầy đủ dể phát triển toàn diện.
B. hưởng đời sống vật chất, tinh thần theo nhu cầu.
C. khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. bảo hộ bồi dưỡng đẻ phát triển tài năng.
A. Khả năng dự báo tình hình thị trường.
B. Khả năng nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Khả năng sản xuất và chi phí sản xuất.
D. Khả năng tăng giảm của mức giá cả.
A. Chủ tịch tỉnh.
B. Chủ tịch huyện.
C. Liên đoàn lao động huyện.
D. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh.
A. Xông vào nhà hàng xóm để bắt kẻ gian.
B. Để đến ngày hôm sau sẽ kể lại sự việc cho nhà hàng xóm đó.
C. Thông báo ngay cho chủ nhà hoặc Công an xã.
D. Lờ đi coi như không nhìn thấy.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
C. Quyền tự do tuyệt đối của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. chỉ thị, Nghị quyết cuẩ Bộ Giáo dục và đào tạo.
B. thông tư, kế hoạch, chủ trương của các sở Giáo dục – Đào tạo.
C. nội quy nhà trường, lớp học.
D. Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong các văn bản quy phạm phát luật khác.
A. Khiếu nại
B. Bầu cử và ứng cử
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Tố cáo
A. Góp ý kiến với Ủy ban xã về việc quy hoạch rừng của xã.
B. Tham gia giá sát, kiểm tra việc làm đường của thôn.
C. Kiến nghị với Ủy ban xã về bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Tham gia thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu ý dân.
A. được phát triển năng khiếu của trẻ em
B. được phát triển của trẻ em
C. tự do của trẻ em
D. học tập của trẻ em.
A. góp ý.
B. thảo luận.
C. ngôn luận.
D. tranh luận.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được bảo vệ danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
A. có quyền báo cho Ủy ban nhân dân nơi mình cư trú về hành vi vi phạm pháp luật mà mình được biết.
B. có quyền báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
C. chỉ có quyền báo cho công an về hành vi vi phạm pháp luật mà mình được biết.
D. có quyền báo cho bất kì cơ quan Nhà nước nào về hành vi vi phạm pháp luật của bất kì cơ quan tổ chức cá nhân nào.
A. được phát triển của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. được sáng tác của công dân.
D. học tập của công dân.
A. Sau khi vô tình biết được mật khẩu wifi của nhà hàng xóm, X đã truy cập và sử dụng hằng ngày.
B. Mở máy tính thấy tài khoản gmail của ai đó vẫn chưa đăng xuất, B đã đăng xuất trước khi truy cập vào tài khoản gmail của mình.
C. Công ty thám tử A sử dụng phần mềm X để truy cập nhằm nghe lén, theo dõi máy điện thoại của một số người theo yêu cầu của khách hàng.
D. A kể cho B nghe về nội dung cuộc nói chuyện qua điện thoại giữa A và C trước đó.
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền phát triển cá nhân.
A. học không hạn chế của công dân
B. bình đẳng về cơ hội học tập
C. học thường xuyên, học suốt đời
D. học bất cứ ngành, nghề nào
A. Tư liệu sản xuất.
B. Đối tượng lao động.
C. Sức lao động.
D. Công cụ lao động.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội.
B. Các quyền tự do của công dân.
C. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. 6 giờ
B. 4 giờ
C. 3 giờ
D. 5 giờ
A. Xã hội.
B. Quốc phòng, an ninh
C. Văn hóa.
D. Kinh tế.
A. Quyền tự do cơ bản nhất
B. Quyền tự do cần thiết nhất
C. Quyền tự do nhất
D. Quyền tự do quan trọng nhất
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viẽn của xã hội
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Cơ quan nhà nước.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
C. Cơ quan có thẩm quyền.
D. Chỉ có công dân.
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Bộ luật Hình sự
B. Luật Dân sự
C. Luật Hành chính
D. Luật Môi trường
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Khi cơ quan nhà nước cần thu thập ,xác minh những tình tiết quan trọng làm căn cứ
B. Khi cần ngăn chặn những hành vi gây rối trật tự công cộng
C. Khi người đó gây thương tích cho người khác
D. Cả 3 đều đúng
A. Từ đủ 17 tuổi đến 25 tuổi
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
C. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi
D. Từ 18 tuổi đến 27 tuổi
A. Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức
B. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền
C. Mọi công dân
D. Những cán bộ công chức nhà nước.
A. Quyền được tự do thông tin.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Môi trường
B. Văn hóa
C. Kinh tế
D. Quốc phòng, an ninh
A. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Trong lĩnh vực văn hóa
C. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
D. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
A. Góp phần hội nhập với nền văn hóa thế giới
B. Duy trì đời sống văn hóa của mỗi dân tộc
C. Tác động tích cực vào sự nghiệp xây dựng nền văn hóa Việt Nam
D. Giữ gìn nền văn hóa dân tộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Trong mọi trường hợp không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được sự đồng ý của người đó.
B. Công an có quyền khám xét khi có dấu hiệu nghi vấn ở đó có phương tiện,công cụ thực hiện tội phạm.
C. Chỉ được khám xét chỗ ở khi được pháp luật cho phép và phải có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được sự đồng ý của người đó,trừ trường hợp được pháp luật cho phép.
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.
B. Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật
B. Khôi phục quyền và lợi ích của công dân
C. Xâm hại đến quyền tự do công dân
D. Khôi phục danh dự
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Công an nhân dân và dân quân tự vệ
C. Quân đội nhân dân và cảnh sát
D. Cảnh sát và bộ đội
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước
D. Phát triển kinh tế đất nước
A. Tự do kinh doanh
B. Học tập
C. Phát triển
D. Sáng tạo
A. Dân số và giải quyết việc làm
B. Phòng, chống tệ nạn xã hội
C. Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
D. Cả A,B,C đều đúng
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. 1993
B. 1990
C. 1992
D. 1991
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Bộ đội
B. Quân đội nhân dân
C. Dân quân tự vệ
D. Cảnh sát
A. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền
B. Mọi cá nhân, tổ chức
C. Những cán bộ công chức nhà nước.
D. Mọi công dân.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tham gia.
D. Quyền được phát triển.
A. Gửi đơn đến Ủy ban nhân dân tỉnh C
B. Gửi đơn đến Ủy ban nhân huyện B
C. Gửi đơn đến Ủy ban nhân dân xã A
D. Gửi đơn đến Ban thanh tra Chính phủ.
A. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất đai của xã.
B. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Tự ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
A. phải có vốn.
B. lựa chọn được lĩnh vực kinh doanh.
C. phải có kinh nghiệm kinh doanh.
D. phải có giấy phép kinh doanh.
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
A. Doanh nghiệp D trốn thuế.
B. Doanh nghiệp B thải nước thải gây mùi hôi thối ra ra môi trường.
C. Doanh nghiệp A xả nước thải chưa qua xử lí ra môi trường.
D. Doanh nghiệp C vi phạm quyền lợi của người lao động.
A. nhà nước và của cơ quan bảo vệ rừng
B. nhà nước, mọi tổ chức, cá nhân.
C. nhà nước
D. cơ quan môi trường
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
A. có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
B. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. quyền học không hạn chế.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền được phát triển.
B. Học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền kết hợp lao động và học tập.
D. Quyền được sáng tạo trong lao động
A. X chưa có chứng chỉ kinh doanh thuốc tân dược.
B. X chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
C. X chưa đủ tuổi
D. X mới học xong trung học phổ thông.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền tự do.
C. Quyền học tập.
D. Quyền phát triển.
A. dân chủ trực tiếp
B. dân chủ gián tiếp
C. dân chủ xã hội.
D. dân chủ cá nhân.
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lựa chọn loại hình kinh doanh.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Quyền được học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền được sáng tạo.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia văn hoá.
A. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
B. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tố cáo
C. Quyền khiếu nại
D. Quyền kiến nghị
A. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
D. Quyền học không hạn chế.
A. Vận động gia đình giàu giúp đỡ gia đình nghèo.
B. Cho vay vốn với lãi suất ưu đãi để sản xuất.
C. Cho người nghèo mua hàng với giá ưu đãi.
D. Tặng quà cho người nghèo dịp tết.
A. phát triển kinh tế và ổn định chính trị.
B. ổn định chính trị và văn hóa.
C. ổn định chính trị và bảo đảm tiến bộ xã hội.
D. phát triển kinh tế và bảo đảm tiến bộ xã hội.
A. Ủy ban nhân dân tỉnh.
B. Hội đồng nhân dân tỉnh.
C. Chính phủ.
D. Mặt trận tổ quốc.
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Ông C và ông D
B. Vợ chồng ông C và ông D
C. Vợ chồng ông C
D. Ông D và bà H
A. Học bất cứ ngành nghề nào.
B. Học thường xuyên, học suốt đời.
C. Bình đẳng về cơ hội học.
D. Học không hạn chế.
A. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư.
B. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
C. Bảo vệ rừng.
D. Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
A. xây dựng Nhà nước pháp quyền.
B. xây dựng xã hội học tập.
C. tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.
D. quyết định của mọi người.
A. Chị T, D, M.
B. Chị T, M và cán bộ P.
C. Chị T, D, M, cán bộ P và M.
D. Chị T, D, Cán bộ P.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Quyền bầu cử, ứng cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. công bằng xã hội trong giáo dục.
B. chủ trương phát triển giáo dục.
C. định hướng đổi mới giáo dục.
D. sự quan tâm trong giáo dục.
A. Mọi công dân.
B. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Cán bộ, công chức.
D. Đại biểu Quốc hội.
A. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
B. Chỉ những người lao động trí óc mới có quyền sáng tạo.
C. Chỉ nhà khoa học mới có quyền sáng tạo.
D. Chỉ những người đủ tuổi trưởng thành mới có quyền sáng tạo.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền văn hoá.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học tập.
A. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử.
B. Tự tuyên truyền mình trên các phương tiện
C. Vận động người khác giới thiệu mình.
D. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
A. Có thể học theo các hình thức khác nhau
B. Có thể học không hạn chế
C. Có thể chọn bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn
D. Có thể học bất cứ ngành nghề nào mình thích
A. quân đội nhân dân và công an nhân dân.
B. dân quân tự vệ.
C. công an nhân dân và bộ đội biên phòng.
D. bộ đội biên phòng.
A. Học sinh, sinh viên không phải đăng kí.
B. Công dân nam đủ 18 tuổi trở lên phải đăng kí.
C. Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên phải đăng kí.
D. Học sinh lớp 12 phải đăng kí.
A. Quyền sáng tạo của công dân
B. Quyền được bình đẳng về cơ hội học tập
C. Quyền được bồi dưỡng và phát triển tài năng
D. Quyền được phát triển của công dân
A. Luật Hôn nhân gia đình và Pháp lệnh dân số.
B. Hiến pháp và Luật Hôn nhân gia đình.
C. Pháp lệnh dân số.
D. Hiến pháp và Pháp lệnh dân số.
A. Mọi cơ quan đoàn thể.
B. Riêng cán bộ kiểm lâm.
C. Mọi tổ chức, cá nhân.
D. Cán bộ công chức Nhà nước.
A. Chị N và anh K.
B. Chị N, anh K, bà G.
C. Chị N.
D. Bà G.
A. Bảo đảm
B. Thừa nhận
C. Khuyến khích.
D. Bảo vệ.
A. Quyền quản lí xã hội.
B. Quyền khiếu nại và tố cáo.
C. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
D. Quyền quản lí nhà nước.
A. Văn hóa.
B. Y tế.
C. Giáo dục.
D. Kinh tế.
A. Trung học phổ thông.
B. Trung học cơ sở.
C. Mầm non.
D. Tiểu học.
A. tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế.
B. tăng cường đầu tư sản xuất kinh doanh.
C. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
D. tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Dân chủ.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Thực hiện nghĩa vụ cộng đồng.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Tố cáo công ty vì đơn phương chấm dứt HĐLĐ.
B. Buộc công ty bồi thường thiệt hại theo HĐ.
C. Buộc công ty bồi thường và làm theo HĐ.
D. Khiếu nại đơn phương chấm dứt HĐLĐ.
A. Ngày 24 tháng 3.
B. Ngày 26 tháng 3.
C. Ngày 25 tháng 3.
D. Ngày 27 tháng 3.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Dân chủ tập trung.
B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
D. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
A. Nguyên vọng, yêu cầu của gia đình, dòng họ.
B. Khả năng, sở thích và điều kiện bản thân.
C. Xu hướng, yêu cầu về việc làm của xã hội.
D. Gợi ý từ bạn bè, người thân.
A. Quyền phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sở hữu.
D. Quyền sáng tạo.
A. tính chất, mức độ vi phạm.
B. điều kiện, hoàn cảnh vi phạm.
C. mức độ, điều kiện vi phạm.
D. tính chất, hoàn cảnh vi phạm.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền lao động.
A. Tự do lựa chọn ngành nghề học tập.
B. Học không hạn chế.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Tự do lựa chọn hình thức học tập.
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Im lặng coi như không biết gì.
B. Đưa tiền cho K để những hình ảnh riêng tư được gỡ xuống.
C. Tố cáo ngay việc làm của K với cơ quan có thẩm quyền.
D. Thông báo với bạn bè biết về sự thật.
A. Được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Được phát triển tinh thần, trí tuệ.
D. Tự do sáng tác văn học nghệ thuật.
A. Thực hiện chính sách học phí cho các đối tượng chính sách.
B. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
C. Đãi ngộ xứng đáng đối với người có công hiến quan trọng cho đất nước.
D. Bảo vệ quyền phát minh, sáng chế đối với các công trình nghiên cứu.
A. Công dân.
B. Cơ quan nhà nước.
C. Tổ chức.
D. Ban lãnh đạo cơ quan.
A. Tuyên truyền các chương trình hành động của Đoàn.
B. Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.
C. Tham gia các hoạt động nhân đạo trong nhà trường.
D. Góp ý kiến xây dựng các dự thảo luật liên quan đến học sinh.
A. Không phân biệt trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
B. Không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. Không phân biệt tình trạng pháp lý.
D. Không phân biệt người ốm đau, già yếu, tàn tật.
A. kinh doanh trong mọi ngành, nghề.
B. kinh doanh khi có đủ các điều kiện do pháp luật quy định.
C. thực hiện kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
D. mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Đề bạt.
C. Đề cử.
D. Chọn lựa.
A. Có, vì tố cáo là quyền của mọi công dân.
B. Có, vì học sinh tiểu học đã đủ tuổi được quyền tố cáo.
C. Không, vì trẻ em không có quyền tố cáo.
D. Không, vì tố cáo là điều không có lợi cho trẻ em.
A. dân chủ của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. học tập của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền lao động.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền học tập.
A. bằng nhau.
B. tương đương nhau.
C. giống nhau.
D. khác nhau.
A. Lãi suất ngân hàng.
B. Thuế.
C. Tín dụng.
D. Tỉ giá ngoại tệ.
A. Người chưa thành niên.
B. Tổ chức.
C. Người thành niên.
D. Cán bộ công chức về hưu.
A. Chú trọng môi trường làm việc của công nhân.
B. Bảo đảm an toàn trong sản xuất kinh doanh.
C. Thể hiện trách nhiệm của công ty đối với môi trường.
D. Thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh.
A. Tự do lựa chọn ngành nghề.
B. Học thường xuyên.
C. Đối xử bình đẳng trong học tập.
D. Học không hạn chế.
A. sáng tạo của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. bình đẳng của công dân.
A. Phạm vi cơ sở.
B. Phạm vi địa phương.
C. Phạm vi cơ sở và địa phương.
D. Phạm vi cả nước.
A. Sáng tạo.
B. Bền vững.
C. Năng động.
D. Liên tục.
A. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Đóng góp ý kiến về các văn bản luật.
C. Biểu quyết các vấn đề trọng đại của đất nước.
D. Tự do ngôn luận.
A. Không còn quyền học tập nữa.
B. Tuổi tác đã cao.
C. Không còn khả năng học tập.
D. Học thêm chẳng để làm gì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247