Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Câu 1 : Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là gì?

A. Phân bón, thuốc trừ sâu.

B. Cao su tổng hợp, chất dẻo.

C. Sợi hóa học, phim ảnh.

D. Xăng, dược phẩm.

Câu 2 : Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có nguyên liệu gì?

A. Quặng sắt.

B. Gang trắng.

C. Gang xám.

D. Quặng thép.

Câu 3 : Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến yếu tố nào?

A. Chất lượng sản phẩm. 

B. Giá thành sản phẩm.

C. Số lượng sản phẩm.

D. Đất nước xuất khẩu.

Câu 4 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:

A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.

B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.

C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp.

Câu 5 : Tại sao các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước?

A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.

B. Các ngành này sử dụng nhiều nước.

C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.

D. Nước là phụ gia không thể thiếu.

Câu 6 : Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào?

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu

C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ

D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động

Câu 7 : Vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?

A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất

B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao

C. Chưa thật đảm bảo an toàn

D. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được

Câu 8 : Tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.

B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác.

C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.

D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.

Câu 9 : Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng nào?

A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt

B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác

C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện

D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí

Câu 10 : Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là gì?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp dệt.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 11 : Kênh Panama nối liền những đại dương nào?

A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương

B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

D. Địa Trung Hải với Hồng Hải

Câu 12 : Người ta có những cách hiểu nào về thị trường?

A. Cái Chợ

B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua

C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên

D. Có thể hiểu bằng cả ba cách

Câu 13 : Thị trường được hiểu là gì?

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.

B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.

C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.

D. Nơi có các chợ và siêu thị.

Câu 14 : Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là gì?

A. Xuất siêu. 

B. Nhập siêu.

C. Cán cân xuất nhập dương.

D. Cán cân xuất nhập âm.

Câu 15 : Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?

A. Giao thông vận tải

B. Tài chính

C. Bảo hiểm

D. Các hoạt động đoàn thể

Câu 16 : Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

A. Hoạt động đoàn thể.

B. Hành chính công.

C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ.

D. Thông tin liên lạc.

Câu 17 : Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.

Câu 18 : Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc nào?

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

Câu 19 : Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền những đại dương nào?

A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương

B. Hai bờ Thái Bình Dương

C. Hai bờ Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 20 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng yếu tố nào?

A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển

B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển

C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển

D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển

Câu 21 : Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng phương tiện nào?

A. Máy bay.

B. Tàu hóa.

C. Ô tô.

D. Bằng gia súc (lạc đà).

Câu 23 : Độ phì nhiêu của đất là tài nguyên nào?

A. Tài nguyên bị hao kiệt

B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt

C. Tài nguyên không bị hao kiệt

D. Tài nguyên khôi phục được

Câu 24 : Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:

A. Môi trường tự nhiên

B. Môi trường

C. Môi trường địa lí

D. Môi trường nhân văn

Câu 25 : Các mối quan hệ trong sản xuất, giao tiếp, phân phối là biểu hiện của môi trường nào?

A. Môi trường nhân tạo

B. Môi trường xã hội

C. Môi trường sống

D. Môi trường địa lý

Câu 27 : Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng ra sao?

A. Mở rộng

B. Ngày càng cạn kiệt

C. Ổn định không thay đổi

D. Thu hẹp

Câu 28 : Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là những tài nguyên nào?

A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên

B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi

C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt

D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt

Câu 29 : Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên không khôi phục được là do đâu?

A. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất

B. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm

C. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản

D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có

Câu 30 : Tài nguyên nước, không khí không bị hao kiệt do đâu?

A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết

B. Có thể tái tạo, tái sử dụng được

C. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra

D. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra

Câu 31 : Vì sao môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưngkhông phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người?

A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.

B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.

C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.

D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.

Câu 32 : Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên?

A. Ô nhiễm môi trường

B. Hiệu ứng nhà kính

C. Mưa acid

D. Băng tan

Câu 33 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không?

A. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông

B. Đảm nhận chủ yếu những mối giao lưu quốc tế

C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn

D. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông

Câu 35 : Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là gì?

A. Thị trường

B. Hàng hóa

C. Thương mại

D. Tiền tệ

Câu 36 : Khi kênh đào Xuy – ê bị đóng cửa các nước bị tổn thất lớn nhất là gì?

A. Các nước Mĩ la tinh

B. Hoa Kì

C. Ả – rập Xê – út

D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen

Câu 37 : Ngành thương mại không có vai trò gì?

A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng

B. Điều tiết sản xuất

C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới

D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 38 : Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là gì?

A. New York, London, Tokyo

B. New York, London, Paris

C. Oasinton, London, Tokyo

D. Singapore, New York, London, Tokyo

Câu 39 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?

A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người

B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. Phát triển theo quy luật tự nhiên

D. Là kết quả lao động của con người

Câu 40 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo?

A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người.

B. Môi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.

C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.

D. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.

Câu 41 : Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc trung Bộ

C. Đông Nam Bộ 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 42 : Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Cơ khí máy công cụ

B. Cơ khí hàng tiêu dùng

C. Cơ khí chinh xác

D. Cơ khí thiết bị toàn bộ

Câu 43 : Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?

A. Na – uy

B. Trung Quốc

C. Ấn Độ

D. Cô – oét

Câu 44 : Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do đâu?

A. Bị rửa trôi xói mòn

B. Đốt rừng làm rẫy

C. Thiếu công trình thuỷ lợi

D. Không có người sinh sống

Câu 45 : Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

A. Khai thác gỗ

B. Khai thác rừng bừa bãi

C. Đô thị hoá

D. Sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 46 : Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

A. Đất

B. Rừng

C. Nước

D. Khoáng sản

Câu 47 : Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên gì?

A. Tài nguyên bị hao kiệt.

B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt.

C. Tài nguyên không bị hao kiệt.

D. Tài nguyên khôi phục được.

Câu 48 : Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là gì?

A. Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc

C. Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi

D. Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh

Câu 49 : Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ La Tinh là:

A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ

B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ

C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến

D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi

Câu 50 : Phải bảo vệ môi trường vì sao?

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại

B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường

C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người

D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người

Câu 51 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo?

A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người

B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó

C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên

D. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

Câu 52 : Môi trường sống của con người bao gồm những môi trường nào?

A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước

D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước

Câu 53 : Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là gì?

A. Tài nguyên nước

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên sinh vật

D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 54 : Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng

A. hợp lý, ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. tiết kiệm, tránh hao phí các nguồn tài nguyên thiên nhiên

C. đảm bảo cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai

D. sử dụng tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo

Câu 55 : Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm nào?

A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng

B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động

C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động

D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người

Câu 56 : Đâu không phải là dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay?

A. Thủng tầng ôzôn

B. Sự nóng lên tòan cầu

C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính.

D. Mưa đá, tuyết rơi

Câu 57 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A. Dịch vụ công

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ kinh doanh

D. Dịch vụ cá nhân

Câu 58 : Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến yếu tố nào?

A. Cơ cấu ngành dịch vụ

B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ

C. Hình thành các điểm du lịch

D. Mạng lưới ngành dịch vụ

Câu 59 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

A. Chất lượng của dịch vụ vận tải

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Sự chuyển chở người và hàng hóa

Câu 60 : Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là gì?

A. Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình

B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại

C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa

D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn

Câu 61 : Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. mức sống, mức thu nhập

B. tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa

C. phân bố dân cư

D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

Câu 62 : Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?

A. Giá cả có xu hướng tăng lên

B. Hàng hoá khan hiếm

C.  Sản xuất có nguy cơ đình trệ

D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh

Câu 63 : Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là gì?

A. Sự phân bố tài nguyên du lịch

B. Sự phân bố các điểm dân cư

C. Trình độ phát triển kinh tế

D. Cơ sở vật chất, hạ tầng

Câu 64 : Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua yếu tố nào?

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau

Câu 65 : Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do đâu?

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Dân cư thưa thớt

D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển

Câu 66 :  Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm

C. Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội

D. Thúc đẩy sự phát triển các vùng miền núi và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người dân

Câu 67 : Cho bảng số liệu:

A. tròn

B. kết hợp (cột và đường)

C. cột ghép

D. đường

Câu 68 : Ở xứ lạnh, về mùa đông loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

A. Đường sắt

B. Đường ô tô

C. Đường sông

D. Đường hàng không

Câu 69 : Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là gì?

A. Các tuyến đường xuyên Á

B. Đường Hồ Chí Minh

C. Quốc lộ 1

D. Các tuyến đường chạy từ tây sang đông

Câu 71 : Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?

A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp

B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải

C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế

D. chỉ để phục vụ cho du lịch

Câu 72 : Nhân tố nào sau đây quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Vị trí địa lí

B. Tự nhiên

C. Kinh tế-xã hội

D. Chính sách

Câu 73 : Ngành công nghiệp nào là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?

A. Năng lượng

B. Luyện Kim

C. Điện tử-tin học

D. Hóa chất

Câu 74 : Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.

A. Ít gây ô nhiễm môi trường

B. Không chiếm diện tích rộng

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước

D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động

Câu 75 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm các sản phẩm nào?

A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy

B. dệt-may, chế biến sữa, sành-sứ - thủy tinh

C. nhựa, sành-sứ - thủy tinh, nước giải khát 

D. dệt-may, da giày, nhựa, sanh-sứ - thủy tinh

Câu 76 : Chất lượng của đất ảnh hưởng tới yếu tố nào?

A. Năng suất cây trồng

B. Sự phân bố cây trồng

C. Quy mô sản xuất nông nghiệp

D. Cơ cấu nông nghiệp

Câu 77 : Năng suất vật nuôi, cây trồng phát triển nhanh nhờ vào yếu tố nào?

A. Diện tích đất canh tác mở rộng

B. Nguồn lao động dồi dào

C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 79 : Hình thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao

A. Chăn nuôi theo lối quảng canh

B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại

C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá

D. Chăn nuôi bán công nghiệp

Câu 80 : Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực), bao gồm những yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất

B. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất

C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất

D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất

Câu 81 : Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là gì?

A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao

B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù công nghiệp, dịch vụ đã tăng

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm

Câu 82 : Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là gì?

A. Trang trại

B. Hợp tác xã

C. Hộ gia đình

D. Vùng nông nghiệp

Câu 83 : Mục đích chính của việc chăn nuôi cừu là gì?

A. Lấy thịt và sữa

B. Lấy sữa và lông

C. Lấy lông và thịt

D. Lấy thịt và mỡ

Câu 84 : Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và chăn nuôi là gì?

A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người

B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt

C. Là nguồn phân bón cho trồng

D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

Câu 85 : Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến

C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất

D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ

Câu 86 : Ngành công nghiệp thực phẩm thường đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp ở nước nào?

A. các nước phát triển

B. các nước đang phát triển

C. các nước Nics

D. hầu hết các nước trên thế giới

Câu 87 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là gì?

A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu

B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển

C. gắn với thị trường tiêu thụ

D. nằm thật xa khu dân cư

Câu 88 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây

A. khai thác dầu khí,công nghiệp luyện kim và cơ khí

B. công nghiệp điện lực,hóa chất và khai thác than

C. khai thác gỗ,khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện

D. khai thác than,khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực

Câu 89 : Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp là gì?

A. có xí nghiệp hạt nhân

B. bao gồm 1, 2 xí nghiệp đơn lẻ

C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp

Câu 90 : Đứng hàng đầu trong lĩnh vực điện tử - tin học là các quốc gia nào?

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga

B. Nhật Bản, EU, Trung Quốc

C. EU, Nhật Bản, Hoa Kì

D. EU, Hoa Kì, Trung Quốc

Câu 92 : Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng như thế nào?

A. Mở rộng

B. Ngày càng cạn kiệt

C. Ổn định không thay đổi

D. Thu hẹp

Câu 93 : Vì sao ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất?

A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh

B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số

C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu

D. Có nhiều hải cảng lớn

Câu 94 : Trong các vai trò dưới đây đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp?

A. Tạo việc làm cho người lao động trên thế giới

B. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ

C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp

D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

Câu 96 : Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông

B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công

Câu 97 : Vì sao ngành công nghiệp cơ khí được xem là quả tim của công nghiệp nặng?

A. Cung cấp các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế

B. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho tất cả các ngành kinh tế

C. Có giá trị xuất khẩu và mang lại ngoại tệ ngày càng cao

D. Tạo được công ăn việc làm cho phần lớn người lao động

Câu 98 : Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao

B. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển

C. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa

D. Do sự phân công lao động quốc tế

Câu 100 : Ngành vận tải nào dưới đây chiếm tỉ trọng vận chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta hiện nay?

A. Đường biển

B. Đường sông

C. Đường sắt

D. Đường ô tô

Câu 102 : Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

A. Tổ chức các hoạt động dịch vụ

B. Hiệu quả ngành dịch vụ

C. Trình độ phát triển ngành dịch vụ

D. Mức độ tập trung ngành dịch vụ

Câu 103 : Đối với việc hình thành các điểm du lịch, đâu là yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng nhất?

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. Cơ sở vật chất, hạ tầng

C. Sự phân bố tài nguyên du lịch

D. Sự phân bố các điểm dân cư

Câu 104 : Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, cần chú ý tới các nhân tố nào dưới đây?

A. Nguồn vốn đầu tư

B. Điều kiện tự nhiên

C. Điều kiện kĩ thuật

D. Dân cư, lao động

Câu 105 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi thì cơ sở hạ tầng nào dưới đây phải được ưu tiên hàng đầu?

A. Xây dựng mạnh mạng lưới y tế, giáo dục

B. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm

C. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải

D. Mở rộng diện tích trồng rừng, cây công nghiệp

Câu 106 : Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng?

A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo

B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật

C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên

D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói

Câu 107 : Những vấn đề môi trường của các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác động môi trường do sự phát triển của ngành nào?

A. Phát triển du lịch

B. Phát triển nông nghiệp

C. Phát triển công nghiệp

D. Phát triển ngoại thương

Câu 109 : Tại sao việc khai thác khoáng sản ở các nước đang phát triển ngày càng làm cho môi trường nước, không khí, đất đai bị ô nhiễm nghiêm trọng?

A. Khai thác không có kế hoạch

B. Kỹ thuật khai thác thô sơ, lạc hậu

C. Khai thác theo quy mô nhỏ

D. Mỏ khoáng sản nhỏ, lẻ tẻ

Câu 110 : Biện pháp nào dưới đây được coi là quan trọng nhất tránh nguy cơ cạn kiệt tài nguyên khoáng sản?

A. Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên khoáng sản

B. Sản xuất các vật liệu thay thế, vật liệu tổng hợp

C. Ngừng khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản

D. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí

Câu 112 : Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố nào dưới đây?

A. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo

B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo

C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội

D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 114 : Những vấn đề môi trường của các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác động môi trường do sự hoạt động của ngành nào dưới đây?

A. Phát triển du lịch

B. Phát triển nông nghiệp

C. Phát triển công nghiệp

D. Phát triển ngoại thương

Câu 115 : Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng?

A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo, sử dụng nhiều thuốc hóa học

B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật

C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên

D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói

Câu 116 : Nguồn lực là gì?

A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định

B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định

C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng

D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định

Câu 118 : Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là:

A. Nguồn lực tự nhiên

B. Nguồn lực tự nhiên – xã hội

C. Nguồn lực từ bên trong

D. Nguồn lực từ bên ngoài

Câu 119 : Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là gì?

A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao

B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ đã tăng

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm

Câu 120 : Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là gì?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối lớn

C. Tỉ trọng các ngành tương đương nhau

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất

Câu 121 : Tại sao lượng lương thực xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực?

A. Nhu cầu tiêu thụ không cao

B. Giá thành sản xuất chưa phù hợp

C. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông

D. Chất lượng sản phẩm chưa cao

Câu 122 : Vì sao trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên?

A. Nông nghiệp trở thành nhanh sản xuất hàng hóa

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên

C. Quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai

D. Con người không thể làm thay đổi được tự nhiên

Câu 123 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất

B. Là lá phổi xanh của trái đất

C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý

D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn

Câu 124 : Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là gì?

A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người

C. Tạo việc làm cho người lao động

D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ

Câu 125 : Cho bảng số liệu:

A. Cột

B. Đường

C. Kết hợp

D. Miền

Câu 126 : Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn

B. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ

C. Sản suất công nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên

D. Gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và phối hợp chặt chẽ

Câu 127 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi

B. Đồng nhất với một điểm dân cư

C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp

D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu

Câu 128 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C.  Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

Câu 129 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm giống với sản xuất nông nghiệp là gì?

A. có tính tập trung cao độ

B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định

C. trực tiếp tạo ra của cải vật chất

D. phụ thuộc vào tự nhiên

Câu 130 : Ngành công nghiệp dệt-may,da-giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì sao?

A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có sức thể lực tốt và khả năng thích ứng nhanh

B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ chuyên môn cao

C. sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ chuyên môn cao

D. sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động

Câu 131 : Ở các nước đang phát triển châu Á , trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì sao?

A. thu hút được vốn đầu tư, tạo ra nhiều sản phẩm cho tiêu dùng và xuất khẩu

B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao

C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống

D. có nguồn tài nguyên khóang sản phong phú

Câu 132 : Trong xu thế hội nhập theo hướng toàn cầu hòa hiện nay, nhân tố nào đóng vai trò quan trọng đến sự phân bố công nghiệp

A. Điều kiện tự nhiên

B. Dân cư – lao động

C. Vị trí địa lí

D. Chính sách

Câu 134 : Cho biểu đồ sau

A. Công nghiệp nhóm B luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm A

B. Tỉ trọng cồng nghiệp nhóm A tăng nhưng không ổn định

C. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp Nhóm A tăng liên tục

D. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp nhóm B giảm khá nhanh và có biến động

Câu 135 : Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực

B. Sản xuất hàng tiêu dùng

C. Chế biến dầu khí

D. Chế biến nông-lâm-thủy sản

Câu 136 : Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Vị trí địa lí và điều kiện địa hình

B. Sự phân bố các điểm dân cư

C. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn

D. Sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế

Câu 138 : Vì sao hoạt động thương mại có vai trò hướng dẫn tiêu dùng?

A. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

B. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới

C. Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường

D. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng

Câu 139 : Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Ven bờ tây Thái Bình Dương

B. Bờ đông Thái Bình Dương

C. Hai bờ Đại Tây Dương

D. Phía nam Ấn Độ Dương

Câu 140 : Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường sắt dài nhất thế giới?

A. Hoa Kỳ

B. Nhật Bản

C. Liên Bang Nga

D. Trung Quốc

Câu 141 : Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?

A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư

B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

C. Quy mô, cơ cấu dân số

D. Mức sống và thu nhập thực tế

Câu 142 : Tại sao các hoạt động thương mại có tác dụng điều tiết sản xuất?

A. Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường

B. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng

C. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

D. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường

Câu 143 : Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn

B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp

C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.

D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng

Câu 144 : Cho sơ đồ:

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp

Câu 145 : Cho bảng số liệu:

A. 2744; 1203,4; 1943,6 USD / lượt khách

B. 2820; 1024,3; 1923,4 USD/ lượt khách

C. 2900; 1043,2; 1962,4 USD / lượt khách.

D. 2944; 1023,4; 1926,4 USD / lượt khách

Câu 146 : Cho bảng số liệu:

A. Hoa Kì, Ca- na – da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp

B. Trung Quốc, Ca – na -da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp

C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức

D. Hoa Kì, Ca – na – da, Thái Lan, Đức

Câu 147 : Cho bảng số liệu sau:

A. 553,5; 378,8; 460,6 kg/người

B. 369,4; 553,5; 408,6 kg/người

C. 408,6; 553,4; 408,6 kg/người

D. 227,0; 554,3; 406,8 kg/người

Câu 148 : Sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực nào dưới đây?

A. Vị trí địa lí

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Chính sách và xu thế phát triển

D. Thị trường quốc tế

Câu 150 : Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho môi trường ở các nước đang phát triển ngày càng thêm phức tạp?

A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm

B. Chậm phát triển về kinh tế - xã hội

C. Chiến tranh và xung đột triền miên

D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp

Câu 151 : Khí hậu có ảnh hưởng lớn nhất tới khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp?

A. Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ,…

B. Quy mô sản xuất nông nghiệp

C. Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp

D. Các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp

Câu 152 : Đâu là nguồn tài nguyên xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, châu Phi và Mĩ La Tinh?

A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ

B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ

C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến

D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi

Câu 153 : Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc ở các nước đang phát triển tăng nhanh và thúc đẩy quá trình hoang mạc hóa xảy ra ngày càng mạnh?

A. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng rừng

B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ

C. Phát triển du lịch sinh thái

D. Phát triển công nghiệp và đô thị

Câu 154 : Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

A. khai thác rừng sản xuất lấy gỗ

B. khai thác rừng lấy gỗ, đốt rừng làm rẫy

C. quá trình đô thị hoá phát triển nhanh

D. sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 155 : Tại sao diện tích sa mạc hoá gần đây tăng nhanh trên toàn thế giới?

A. bị rửa trôi xói mòn, thiếu nguồn nước ngọt

B. đốt rừng làm rẫy, trồng rừng ven biển

C. áp lực dân số, trồng trọt và chăn nuôi.

D. đốt rừng, phá rừng và trồng trọt

Câu 156 : Sự phân chia thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là dựa vào yếu tố nào?

A. Nguồn gốc

B. Tính chất tác động của nguồn lực

C. Phạm vi lãnh thổ

D. Chính sách và xu thế phát triển

Câu 157 : Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của quá trình gì?

A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ

B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ

C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ

D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ

Câu 158 : Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?

A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất

B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế

C. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất

D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển

Câu 159 : Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế?

A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành

B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất

C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước

D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia

Câu 160 : Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là gì?

A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ

B. Vốn

C. Thị trường tiêu thụ

D. Con người

Câu 161 : Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là gì?

A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ

B. Vốn

C. Thị trường tiêu thụ

D. Con người

Câu 162 : Vì sao ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác?

A. Đáp ứng tốt nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho chế biến

B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt

C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được

D. Không phải đầu tư ban đầu

Câu 163 : Cơ cấu vật nuôi của một quốc gia phụ thuộc chủ yếu vào?

A. Cơ sở nguồn thức ăn

B. Tập quán chăn nuôi

C. Nguồn giống

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu 164 : Yếu tố nào sau đây thường quyết định việc hình thành các vùng chuyên môn hóa

A. Dân cư

B. Các quan hệ ruộng đất

C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật

D. Thị trường tiêu thụ

Câu 165 : Vì sao ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ?

A. Cơ sở thức ăn không ổn định

B. Cơ sở vật chất còn lạc hậu

C. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế

D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển

Câu 166 : Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò của nguồn lực nào?

A. Vị trí địa lí

B. Dân cư và nguồn lao động

C. Vốn, thị trường

D. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế

Câu 167 : Vì sao ở các nước đang phát triển việc đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu?

A. Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động nên giải quyết nhiều việc làm

B. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá

C. Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn

D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác

Câu 168 : Tại sao lượng lương thực xuất khẩu hằng năm trên thế giới chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực?

A. Nhu cầu tiêu thụ không cao

B. Giá thành sản xuất chưa phù hợp

C. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông

D. Chất lượng sản phẩm chưa cao

Câu 169 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến tài nguyên rừng trên thế giới bị suy giảm nghiêm trọng là do đâu?

A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người và khai thác rừng trái phép

B. Các hoạt động chăm sóc, bảo vệ và trồng rừng còn hạn chế ở nhiều nước

C. Chiến tranh vẫn đang xảy ra ở các nước có nhiều tài nguyên rừng

D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, cháy rừng,…) xuất hiện ngày càng nhiều

Câu 170 : Nguyên nhân nào dưới đây khiến cho ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh trong những năm gần đây?

A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên còn nhiều nhưng khó đánh bắt

B. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được thủy sản xa bờ

C. Đáp ứng tốt nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho chế biến

D. Nuôi, trồng thủy sản không phải đầu tư ban đầu nhưng hiệu kinh tế quả cao

Câu 171 : Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân quan trọng nhất khiến sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới?

A. Số dân hoạt động trong ngành nông nghiệp đông nhất thế giới

B. Quỹ đất dành cho sản xuất lương thực lớn nhất thế giới

C. Năng suất các loại cây lương thực (ngô, gạo, lúa mì) cao nhất thế giới

D. Điều kiện tự nhiên và áp dụng thành tựu trong cải cách nông nghiệp

Câu 172 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ thấp là do đâu?

A. Sản lượng lương thực ở Ấn Độ thấp

B. Ấn Độ là một cường quốc dân số

C. Năng suất lương thực ở Ấn Độ không cao

D. Ấn Độ không chú trọng đến ngành nông nghiệp

Câu 173 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến ngành nông nghiệp ở các nước đông dân như Ấn Độ, Trung Quốc có vai trò chiến lược hàng đầu là do đâu?

A. Chính sách, chiến lược phát triển nông nghiệp

B. Giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ lớn

C.  Đảm bảo an ninh lương thực trong nước

D. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động

Câu 174 : Cần phải xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất vì sao?

A. Sản xuất nông nghiệp mang tính vụ mùa

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc điều kiện tự nhiên

C. Nông nghiệp là ngành không thể thay thế được

D. Nông nghiệp đã và đang trở thành ngành sản xuất hàng hoá

Câu 175 : Nhân tố nào dưới đây quan trọng nhất làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?

A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật

B. Chính sách phát triển

C. Dân cư và lao động chất lượng

D. Mở rộng thị trường quốc tế

Câu 176 : Vì sao sự phát triển của ngành hóa chất lại tạo điều kiện sử dụng các tài nguyên thiên nhiên tiết kiệm và hợp lý hơn?

A. Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên

B. Có khả năng tận dụng được những phế liệu của ngành khác

C. Nguồn nguyên liệu cho ngành hóa chất rất đa dạng

D. Sản phẩm của ngành hóa chất rất đa dạng

Câu 177 : Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào?

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu

C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ

D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động

Câu 178 : Vì sao ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung?

A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao

C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống

D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú

Câu 179 : Sản xuất công nghiệp có tính chất hai giai đoạn là do yếu tố nào dưới đây?

A. Trình độ sản xuất

B. Đối tượng lao động

C. Máy móc, công nghiệp

D. Trình độ lao động

Câu 180 : Vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?

A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất

B. Đòi hỏi vốn và trình độ kỹ thuật cao

C. Chưa thật sự đảm bảo an toàn

D. Vốn đầu tư lớn, ít quốc gia có thể sản xuất

Câu 181 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do đâu?

A. Ô nhiễm môi trường

B. Mưa acid

C. Hiệu ứng nhà kính.

D. Băng tan

Câu 182 : Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm thủng tầng ô-zôn ngày càng nghiêm trọng hiện nay?

A. Khói, bụi nhà máy

B. Chất thải sinh hoạt của con người

C. Chất thải khí CO2, CFC

D. Hiệu ứng nhà kính

Câu 183 : Tại sao tài nguyên thiên nhiên ngày càng có nguy cơ cạn kiệt?

A. Nhu cầu phát triển của xã hội

B. Nhu cầu phát triển mở rộng của nền sản xuất

C. Sự tiến bộ mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật

D. Khai thác không có kế hoạch, máy móc lạc hậu

Câu 184 : Giải thích vì sao hiện nay môi trường bị suy thoái nghiêm trọng ở các nước đang phát triển?

A. Bùng nổ dân số, kỹ thuật lạc hậu, chiến tranh

B. Thiên tai, nạn đói, bệnh dịch, chiến tranh

C. Kỹ thuật lạc hậu, khai thác bừa bãi, bùng nổ dân số

D. Chiến tranh, khai thác bừa bãi, bệnh tật, thiên tai

Câu 185 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột ghép

B. Biểu đồ trơn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

Câu 186 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột hoặc đường

B. Biểu đồ trơn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)

Câu 187 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu 188 : Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là:

A. 143,0% ; 186,1% ; 291,2% ; 331,0% ; 376,9

B. 201,1% ; 636,9% ; 726,5 % ; 691,2% ; 705,5

C. 238,3% ; 1223,6% ; 1535,8% ; 2199,4% ; 2393,1%

D. 183,1% ; 407,4% ; 460,3% ; 621,7% ; 737,0%

Câu 189 : Đâu là đặc điểm của vùng công nghiệp?

A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi

B. Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa)

C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ

D. Có các ngành phục vụ, bổ trợ

Câu 193 : Đâu không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?

A. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ

B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ

C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất

D. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp

Câu 194 : Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho hoạt động nào?

A. Nhà máy chế biến thực phẩm

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim

D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân

Câu 195 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí

B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than

C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện

D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực

Câu 196 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiêp cơ khí

B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp điện tử - tin học 

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 198 : Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là gì?

A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật

B. Thị trường

C. Chính sách phát triển

D. Dân cư – lao động

Câu 199 : Các đặc điểm nào của khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp?

A. Trữ lượng, chất lượng

B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố

C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố

D. Hình dạng, phân bố

Câu 200 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là gì?

A. Có tính tập trung cao độ

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định

C. Cần nhiều lao động

D. Phụ thuộc vào tự nhiên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247