A. Vùng biển, các đảo, vùng trời
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
C. Vùng đất, vùng biển, các đảo
D. Các đảo, vùng trời, vùng đất
A. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
B. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
C. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
D. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
A. Phu Luông.
B. Phan-xi-păng.
C. PuTra.
D. Pu Si Cung.
A. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
A. Bồi đắp phù sa
B. Ngập úng
C. Mở rộng diện tích
D. Dịch bệnh
A. nhiều phù sa.
B. chế dộ dòng chảy thất thường.
C. tổng lượng nước lớn.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
A. Màu đỏ vàng
B. Tác động của con người
C. Khô cứng lại
D. Ẩm ướt
A. cho bông, gỗ
B. cho tinh dầu, nhựa
C. cho giá trị kinh tế
D. cho thực phẩm
A. mùa hạ có gió phơn tây nam khô nóng
B. có một mùa khô sâu sắc
C. mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc
D. có mưa bão kéo dài
A. Châu Á - Ấn Độ Dương.
B. Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Châu Á - Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
D. Á – Âu, Thái Bình Dương
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
A. Vinh Nha Trang
B. Vịnh Văn Phong
C. Vịnh Hạ Long
D. Vịnh Cam Ranh
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
A. Mưa tuyết
B. Mưa phùn
C. Mưa dông
D. Mưa ngâu
A. Sông Cầu, sông Thương
B. Sông Lục Nam
C. Sông Mã, sông Cả
D. Sông Lô, sông Gâm
A. Phù sa
B. Feralit
C. Đất badan
D. Đất xám
A. Ba Vì
B. Bạch Mã
C. Ba Bể
D. Cúc Phương
A. Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B. Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
C. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
D. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
A. EU
B. OPEC
C. ASEAN
D. NAFTA
A. Quảng Ninh
B. Quảng Bình
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
A. cát.
B. dầu khí.
C. muối.
D. sa khoáng.
A. Có nhiều nhánh núi nằm ngang.
B. Vùng núi thấp.
C. Có hai sườn không đối xứng.
D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam.
A. Nhiệt đới hải dương.
B. Nhiệt đới địa trung hải.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm.
A. Từ tháng 12 đến tháng 5.
B. Từ tháng 11 đến tháng 4.
C. Từ tháng 5 đến tháng 10.
D. Từ tháng 10 đến tháng 3.
A. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Khu vực Đông Bắc.
C. Trung Bộ, Đông Trường Sơn.
D. Khu vực Tây Bắc.
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. vùng đồi núi
B. vùng đồng bằng
C. vùng nóng ẩm
D. vùng khô hạn
A. Giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật
B. Giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên
C. Tăng thêm tính đa dạng, phức tạp
D. Tăng thêm các thiên tai thiên nhiên
A. 1987
B. 1988
C. 1985
D. 1986
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần đất liền giáp biển.
A. khai thác gần bờ quá mức cho phép.
B. dùng phương tiện có tính hủy diệt.
C. ô nhiễm môi trường ven biển.
D. chú trọng khai thác xa bờ
A. khai thác bừa bãi, quá mức.
B. ô nhiễm môi trường.
C. nạn cháy rừng.
D. sự tàn phá của chiến tranh.
A. Giảm thiên tai thiên nhiên
B. Con người không khai thác nữa
C. Không còn chịu ảnh hưởng của chiến tranh
D. Ban hành chính sách và luật để bảo vệ và phát triển rừng
A. Liên Bang Nga, Tây Âu
B. Trung Quốc, Mi-an-ma
C. Hi-ma-lay-a
D. Ma-lai-xia, Ấn Độ
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
B. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
C. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
A. Phù sa
B. Feralit
C. Mùn núi cao
D. Đất xám
A. Phù sa
B. Feralit
C. Mùn núi cao
D. Đất xám
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
B. Các vùng chuyên canh cây lương thực.
C. Các ruộng hoa màu, rau củ.
D. Các cánh rừng đầu nguồn.
A. phù sa.
B. feralit.
C. xám.
D. badan.
A. đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.
B. đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trôi.
C. đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. ít chịu tác động của con người.
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
A. Rừng bị chặt phá nhiều.
B. Chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư đông đúc.
C. Chất thải từ các nhà máy xí nghiệp.
D. Trong sản xuất nông nghiệp đã sử dụng phân bón vi sinh.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Trung Bộ.
A. thủy điện
B. thủy sản
C. thủy lợi
D. giao thông vận tải
A. Bình quân một m3 nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác.
B. Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm.
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh, mưa lớn tập trung và đất bị phong hóa mạnh.
D. Mưa nhiều, mưa theo mùa và diện tích đồng bằng rộng lớn.
A. Nóng ẩm
B. Lạnh khô
C. Lạnh ẩm
D. Nóng khô
A. Mưa dông
B. Mưa ngâu
C. Mưa tuyết
D. Mưa phùn
A. Từ tháng 5 đến tháng 10.
B. Từ tháng 12 đến tháng 5.
C. Từ tháng 11 đến tháng 4.
D. Từ tháng 10 đến tháng 3.
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
A. Miền Trung và Tây Bắc
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Cả nước.
A. Nước ta có hai mùa mưa lớn
B. Mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều hay có bão
C. Địa hình đa dạng với nhiều hướng núi khác nhau
D. Có hai mùa gió có tính chất và hướng gió trái ngược nhau
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. Có độ cao lớn nhất nước.
B. Nằm xa biển nhất nước.
C. Chịu tác động lớn của gió mùa Đông Bắc.
D. Nằm xa xích đạo nhất cả nước.
A. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
C. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
D. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
A. Cả ba vùng đều chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc nhưng tính chất, cường độ khác nhau.
B. Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc còn Trung Bô và Nam Bộ chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C. Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. Trung Bộ ít chịu ảnh hưởng còn Nam Bộ không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc, Trung Bộ chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng còn Nam Bộ chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong bán cầu.
A. 1400 – 3000 giờ trong năm.
B. 1300 – 4000 giờ trong năm.
C. 1400 – 3500 giờ trong năm.
D. 1300 – 3500 giờ trong năm.
A. Tây bắc - đông nam và vòng cung
B. Vòng cung
C. Hướng tây -đông
D. Tây bắc - đông nam
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.
A. Nhiệt đới hải dương.
B. Nhiệt đới địa trung hải.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm.
A. 1200 – 1800mm/năm.
B. 1300 – 2000mm/năm.
C. 1400 – 2200mm/năm.
D. 1500 – 2000mm/năm.
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
C. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
A. Mùa khô kéo dài
B. Mùa khô diễn ra ngắn
C. Không có mùa lạnh
D. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Lào
A. Thời tiết nắng nóng, ít mưa
B. Độ ẩm nhỏ
C. Khả năng bốc hơi lớn
D. Ảnh hưởng mạnh của gió Đông Bắc
A. Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc và gió tín phong hoạt động mạnh
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhưng bị chi phối bởi gió khác
C. Tác dụng chắn của địa hình và vùng đồng bằng duyên hải
D. Phần lãnh thổ miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài hơn
A. Núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu
B. Nhiều sông suối, thác ghềnh
C. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung
D. Có đủ các vành đai khí hậu từ nhiệt đới đến ôn đới
A. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
B. Mùa đông lạnh, mưa phùn
C. Mùa đông lạnh, kéo dài
D. Mùa động rất lạnh trong thời gian ngắn
A. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. khối đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
D. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
A. nằm giáp biển
B. biển ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu
C. có biển Đông bao bọc phía đông và phía nam phần đất liền.
D. có vùng biển rộng.
A. Nằm kéo dài trên nhiều vĩ độ
B. Vị trí địa lí
C. Nằm gần biển.
D. Lãnh thổ hẹp ngang.
A. địa hình cao
B. có một phần diện tích là đồi núi.
C. đồi núi góp phần quan trọng vào nền kinh tế.
D. 3/4 diện tích là đồi núi.
A. cung cấp lâm sản cho công nghiệp chế biến gỗ.
B. bảo vệ nguồn nước ngầm.
C. phát triển du lịch sinh thái.
D. bảo vệ, phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học tự nhiên.
A. vô cùng phong phú, đa dạng.
B. là nguồn tài nguyên vô tận.
C. có khả năng phục hồi và phát triển.
D. có nhiều giá trị về kinh tế - xã hội- môi trường.
A. Nam Cát Tiên
B. Bạch Mã
C. Tràm Chim
D. Bến En
A. Báo, gấu, vượn đen
B. Tê giác, trâu rừng
C. Bò sữa, gà đen
D. Voọc đen, sếu cổ trụi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tây Nguyên.
C. Việt Bắc.
D. Đông Bắc.
A. bảo vệ sự đa dạng sinh vật.
B. cung cấp nhiều lâm sản quý.
C. hạn chế thiên tai lũ lụt, xói mòn, sạt lở đất.
D. bảo vệ nguồn nước ngầm.
A. trung du
B. đồng bằng
C. cao nguyên
D. miền núi
A. Kiểu hệ sinh thái
B. Thành phần loài
C. Phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Gen di truyền
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Ba Vì.
C. Tây Nguyên.
D. Tam Đảo.
A. Bạch Mã
B. Ba Bể
C. Ba Vì
D. Cúc Phương
A. thiên tai
B. tác động của con ngườif
C. chiến tranh
D. đốt rừng
A. 4 nhóm
B. 3 nhóm
C. 2 nhóm
D. 5 nhóm
A. Đất phù sa.
B. Đất mặn, đất phèn
C. Đất mùn núi cao.
D. Đất feralit.
A. đất dễ bị ngập úng.
B. đất chua, nhiễm phèn.
C. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
D. đất dễ bị xâm nhập mặn.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
A. Địa hình
B. Thời gian
C. Đá mẹ
D. Tác động của con người
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. Điều hòa theo mùa
B. Lũ lớn
C. Lên nhanh
D. Không điều hòa
A. Sông Cửu Long
B. Sông Hậu
C. Sông Tiền
D. Sông Sài Gòn
A. Nhiều sông lớn
B. Ngắn và dốc có
C. Lũ lên nhanh
D. Lũ đột ngột
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mã.
A. Lượng mưa tập trung với lưu lượng lớn.
B. Địa hình núi cao, bị cắt xẻ mạnh.
C. Sông ngắn, nhỏ, dốc và mưa lớn tập trung.
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, bị cắt xẻ mạnh.
A. Tháng 7
B. Tháng 8
C. Tháng 6
D. Tháng 9
A. Một vùng sụt võng rộng lớn
B. Một vùng hạ lưu sông rộng lớn
C. Một vùng đồng bằng rộng lớn
D. Một vùng bán bình nguyên chuyển tiếp
A. Bôxit
B. Dầu khí
C. Sắt
D. Vàng
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên
D. Đồng bằng Nam Bộ
A. Vọng Phu
B. Ngọc Linh
C. Chư Yang Sin
D. Ngọc Krinh
A. Sầm Sơn
B. Cửa Lò
C. Đồ Sơn
D. Lăng Cô
A. Cánh cung Ngân Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Phanxipăng
D. Trường Sơn
A. Trị An
B. Hoà Bình
C. Y-a-ly
D. Thác Mơ
A. thủy điện
B. thủy lợi
C. nuôi trồng thủy sản
D. bồi đắp phù sa.
A. Bị dãy núi Pu- đen-đinh chắn gió
B. Bị dãy núi con Voi chắn gió
C. Bị dãy núi cánh cung Sông Gâm chắn gió
D. Bị dãy núi Hoàng Liên Sơn chắn gió
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
A. Trồng rừng đầu nguồn.
B. Đắp đê ven sông.
C. Xây dựng nhiều hồ chứa nước.
D. Xây dựng hệ thống kênh rạch.
A. Nằm trong khu vực ngoại chí tuyến
B. Địa hình thấp, có hướng vòng cung và vị trí địa lí của miền
C. Địa hình núi thấp và thấp dần ra biển
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
A. Cả nước
B. Miền Bắc
C. Miền Nam
D. Miền Trung
A. Ảnh hưởng sản xuất nông nghiệp.
B. Dân cư thưa thớt.
C. Cản trở du lịch.
D. Giao thông không thuận tiện.
A. Khí hậu.
B. Khoáng sản.
C. Thủy văn.
D. Địa hình thổ nhưỡng.
A. Công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
A. Măng, mộc nhĩ
B. Hồi, dầu, trám
C. Lát hoa, cẩm lai
D. Song, tre, nứa
A. làm thuốc
B. làm thực phẩm
C. làm cây cảnh, hoa
D. cho gỗ tốt, đẹp
A. Tràm, hạt dẻ
B. Nhân trần, ngải cứu, tam thất
C. Mây, trúc, giang
D. Vạn tuế, phong lan
A. Chất lượng rừng giảm sút
B. Rừng ngày càng mở rộng
C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng
D. Rừng giảm sút nghiêm trọng.
A. Nhà nước
B. Nhân dân
C. Lực lượng kiểm lâm
D. Tất cả mọi người.
A. Hệ sinh rừng thái ngập mặn
B. Hệ sinh thái nông nghiệpc
C. Hệ sinh thái rừng tre nứa
D. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
A. Hệ sinh thái nông nghiệp
B. Hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nguyên sinh
D. Hệ sinh thái công nghiệp
A. rừng thưa rụng lá
B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn
D. rừng kín thường xanh.
A. nghèo nàn
B. tương đối nhiều
C. nhiều loại
D. phong phú và đa dạng
A. vùng đồi núi
B. vùng khô hạn
C. vùng đồng bằng
D. vùng nóng ẩm
A. Khoáng sản
B. Sinh vật, tác động của con người
C. Đá mẹ
D. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
A. Đá mẹ dễ phong hóa
B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc
D. Thời gian hình thành lâu
A. sông ngòi Bắc Bộ
B. sông ngòi Trung Bộ
C. sông ngòi Nam Bộ.
D. hệ thống sông Mê Công
A. 6 cửa
B. 7 cửa
C. 8 cửa
D. 9 cửa
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Mê Công
D. Hệ thống sông Thu Bồn.
A. 1987
B. 1988
C. 1985
D. 1986
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần đất liền giáp biển.
A. Tây Nam và Đông Bắc
B. Nam và Tây Nam
C. Tây Bắc và Đông Nam
D. Bắc và Đông Bắc
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng Tây Nam
C. Vùng Trường Sơn Bắc
D. Vùng Tây Bắc
A. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng đông nam.
B. Gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam nước ta.
C. Xuất phát từ cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam.
A. Đông Nam – Tây Bắc.
B. Vòng cung.
C. Hướng Tây - Đông.
D. Tây Bắc - Đông Nam.
A. 9 cửa
B. 8 cửa
C. 6 cửa
D. 7 cửa
A. rừng thưa rụng lá
B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn
D. rừng ôn đới
A. mùa
B. qui luật đai cao
C. vùng, miền
D. vĩ độ.
A. Quảng Nam đến Cà Mau
B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh
C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang
D. Đà Nẵng đến Cà Mau
A. 1/4 diện tích cả nước
B. 1/3 diện tích cả nước
C. 1/2 diện tích cả nước
D. 2/3 diện tích cả nước
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm
B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm
C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm
D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
A. Nam Trung Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. lạnh hơn
B. ấm hơn
C. lạnh như nhau
D. khô hơn
A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B. Lai Châu đến Đà Nẵng
C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng
A. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm.
B. mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C. mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. Tháng 7, 8
B. Tháng 8, 9
C. Tháng 9, 10
D. Tháng 10, 11
A. Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Có địa hình cao nhất Việt Nam
B. Mùa hè mát mẻ
C. Đồng bằng rộng lớn
D. Sông thường ngắn, dốc
A. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
B. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
D. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
A. tây bắc - đông nam
B. bắc - nam
C. vòng cung
D. đông - tây
A. thung lũng sông
B. đầm phá
C. cacxtơ đá vôi
D. thềm biển mài mòn
A. Bô xít
B. Dầu khí.
C. Than đá.
D. Đồng.
A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể.
B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã.
C. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn.
D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo.
A. cảnh quan đồi núi
B. cảnh quan đồng bằng
C. cảnh quan bờ biển
D. cảnh quan đảo và quần đảo.
A. Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn.
C. Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước.
D. Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng.
A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
B. tính chất ven biển
C. tính chất đồi núi
D. tính chất đa dạng, phức tạp.
A. mùa
B. qui luật đai cao
C. vùng, miền
D. vĩ độ
A. Nhiệt đới khô.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận nhiệt gió mùa.
D. Cận nhiệt đới khô.
A. Tăng thêm tính đa dạng, phức tạp
B. Tăng thêm các thiên tai thiên nhiên
C. Giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật
D. Giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247