A 11,25 mJ.
B 10,35 mJ.
C 6,68 mJ
D 8,95 mJ.
A 0,125J.
B 0,0125J.
C 1,25J.
D 12,5J.
A tia đơn sắc màu lục.
B tia tử ngoại.
C tia hồng ngoại.
D tia Rơn-ghen.
tia Rơn-ghen.
A 0,8 mm.
B 0,3 mm.
C 0,4 mm.
D 0,6 mm.
A 4 m/s.
B 5 m/s.
C 50 cm/s.
D 40 cm/s.
A 0,35J
.
B.
.
C.
.
D.
B 7J
C 1,39J
D 0,7J
A 1/2s
B 4s
C 1/4s
D 1/8s
A
B
C
D
A 0,8
B 0,53
C 0,96
D 1
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A 10Hz.
B 40Hz.
C 50Hz.
D 12Hz
A 0,37rad.
B 0,42rad.
C 0,56rad.
D 0,92rad.
A 84,8.10-11(m).
B 47,7.10-11(m).
C 132,5.10-11(m).
D 21,2.10-11(m).
A T = 1,4 s
B T = 0,8 s
C T = 0,7 s
D T = 1 s
A Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng \({10^6}\,\,\Omega \).
B Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
D Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
A 5,23. 10-20 J
B 2,49.10-31 J
C 5,23.10-19 J
D 2,49.10-19 J
A phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B xảy ra một cách tự phát.
C biến đổi hạt nhân
D tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
A 4,5.10-2 A
B 20.10-4 A
C 4,47.10-2 A
D 2.10-4 A
A 350 nm.
B 300 nm.
C 325 nm.
D 275 nm.
A U = 200V.
B U = 300V.
C
D U = 320V.
A Cùng pha.
B lệch pha /2.
C lệch pha /4.
D Ngược pha.
A rắn và khí.
B rắn và lỏng.
C lỏng và khí.
D rắn, lỏng và khí.
A tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
B có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C có giá trị như nhau với mọi môi trường.
D giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
A u chậm pha hơn i một góc π/3
B u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C u chậm pha hơn i một góc π/4
D u sớm pha i một góc π/4
A Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
B Động năng, tần số, lực hồi phục.
C Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
D Biên độ, tần số, gia tốc.
A T/4
.
B.
.
C.
.
D.
.
B T
C T/2
D T/3
A cùng pha.
B vuông pha.
C ngược pha.
D cùng biên độ.
A một dải màu liên tục
B ba vạch sáng riêng lẻ .
C năm vạch sáng riêng lẻ.
D bốn vạch sáng riêng lẻ .
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Sóng vô tuyến
D Ánh sáng nhìn thấy được
A Là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.
B gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng
C gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.
D gồm cuộn cảm và điện trở thuần R.
A Tần số ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số ánh sáng kích thích.
B Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô.
C Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác.
D Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nguyên tử sẽ phát ra một photon.
A làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
A 0,5 m/s2
B 2m/s2
C 1m/s2
D 0,25 m/s2
A
B
C
D
A Mạch biến điệu
B Anten
C Mạch khuyếch đại
D Mạch tách sóng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247