A dao động tắt dần.
B giảm tần số.
C giảm chu kì.
D tăng biên độ.
A 4.10-4 s.
B 2.10-4 s.
C 6.10-4 s.
D 10-4 s.
A Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.
B Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.
D Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
A T = 20s; f = 10Hz
B T = 0,1s; f = 10Hz
C T = 0,2s; f = 20Hz
D T = 0,05s; f = 20Hz
A Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B Chỉ xảy ra ZL > ZC.
C Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D Khi mạch chỉ có cuộn dây.
A tỏa nhiệt.
B kích thích phát quang.
C hủy diệt tế bào.
D gây ra hiện tượng quang điện.
A 3 cm/s
B -6 cm/s
C 6 cm/s
D 2 cm/s
A điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
B điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
C điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
D tần số của điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn sơ cấp.
A 1100kW
B 220kW
C 110kW
D 550kW
A -120cm/s ; +16m/s2
B -120cm/s ; - 32m/s2.
C -60cm/s ; -32m/s2
D -120cm/s ; 32m/s2
A A. 0,50 mm.
B 0,25 mm.
C 0,75 mm.
D 0,45 mm.
A 1,5mm
B 0,3mm
C 1,2mm
D 1,7mm
A 5.1016 Hz
B 6.1016 Hz
C 5.1014 Hz
D 6.1014 Hz
A căn bậc hai chiều dài con lắc
B chiều dài con lắc
C căn bậc hai gia tốc trọng trường
D gia tốc trọng trường
A 40m/s
B 100m/s
C 60m/s
D 80m/s
A \(n + _{92}^{235}U \to _{56}^{144}Ba + _{36}^{89}Kr + 3n\)
B \(_1^3T + _1^2D \to _2^4He + n\)
C \(_6^{12}C \to 3_2^4He\)
D \(_{84}^{210}Po \to _{82}^{206}Pb + _2^4He\)
A điện dung của tụ điện.
B độ tự cảm của cuộn dây.
C điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D tần số của điện áp xoay chiều.
A tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi.
B tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C tỉ lệ với bình phương biên độ.
D không đổi nhưng hướng thay đổi.
A 6/5
B 2/3
C 5/6
D 3/2
A biến đổi hạt nhân.
B phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D xảy ra một cách tự phát.
A Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
A 0,4969m
B 0,649m
C 0,325m
D 0,229m
A 2vmax/π
B vmax/π
C Aω/2
D 2πAω
A l = (1,3450,005)m
B l = (13450,001)mm
C l = (1,3450,001)m
D l = (1,3450,0005)m
A Bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B Bước sóng l và biên độ dao động của chúng.
C Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai con người.
D Ứng dụng của mỗi sóng.
A 107 ℓần cường độ âm chuẩn I0.
B 7 ℓần cường độ âm chuẩn I0.
C 710 ℓần cường độ âm chuẩn I0.
D 70 ℓần cường độ âm chuẩn I0
A Điện trở.
B Tụ điện.
C Cuộn cảm.
D Cuộn cảm và điện trở.
A 36,50.
B 37,50.
C 38,50.
D 35,50.
A 15,995u
B 16,425u
C 16,995u
D 17,195u
A 0,50μm
B 0,70μm
C 0,48μm
D 0,64μm
A 27/4
B 124/16
C 25/4
D 27/16
A nhỏ hơn 1,21MeV, thu năng lượng
B lớn hơn 12,1MeV, thu năng lượng
C nhỏ hơn 1,21MeV, tỏa năng lượng
D lớn hơn 12,1MeV, tỏa năng lượng
A 19cm
B 17cm
C 18cm
D 16cm
A 3 vạch
B 4 vạch
C 2 vạch
D 1 vạch
A 150
B 230
C 180
D 300
A 40W.
B 256W.
C 62,5W.
D 100W.
A 30 Ω.
B 60 Ω.
C 50 Ω.
D 100 Ω.
A 5,25%
B 6,03%
C 8,92%
D 3,09%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247