A 4s,18,75m
B 40m/s. 4s. 1,25m.18,75m
C 4m/s. 4s. 1,25m.18,75m
D 40cm/s. 4s. 1,25m.18,75m
A 65m; 385m; 9s; 0,51s.
B 65m; 385m; 19s; 0,51s.
C 6m; 385m; 9s; 0,51s.
D 65m; 35m; 9s; 0,51s.
A t = 0,5s.
B t = 2,5s.
C t = 1,5s.
D t = 3,5s.
A giọt thứ 2 rơi sau giọt thứ nhất 2s.
B giọt thứ 2 rơi sau giọt thứ nhất 3s.
C giọt thứ 2 rơi sau giọt thứ nhất 4s.
D giọt thứ 2 rơi sau giọt thứ nhất 1s.
A v0 = 12,5cm/s.
B v0 = 12,5km/s.
C v0 = 12,5m/s.
D v0 = 12,5mm/s.
A v0 =1,5m/s.
B v0 =150m/s
C v0 =0,15m/s.
D v0 =15m/s.
A Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do cũng giảm dần
B Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do càng tăng
C Gia tốc rơi tự do là 1 số không đổi đối với mọi nơi trên trái đất
D Gia tốc rơi tự do thay đổi tuỳ theo mỗi quốc gia trên thế giới.
A Khối lượng của vật
B Kích thước của vật
C Độ cao của vật
D Cả 3 yếu tố.
A Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút của trái đất.
B Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau.
C Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng.
D Chuyển động của vật rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A Trong không khí vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B Trong chân không vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau.
D Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
A 14.14m/s
B 1.4m/s
C 200m/s
D 100m/s
A Khối lượng và kích thước vật rơi
B Cao độ và vĩ độ địa lý.
C Vận tốc đầu và thời gian rơi.
D Áp suất và nhiệt độ môi trường.
A y = 4,9t2 (m)
B y = 4,9t2 + 196 (m)
C y = 4,9t2 - 196 (m)
D y = 4,9(t - 196)2 (m)
A 9,82 m/s2
B 9,81 m/s2
C 9,80 m/s2
D 7,36 m/s2
A 5s
B 4s
C 3s
D 6s
A 2s
B 4s
C 5s
D 1s
A 20m;40m
B 8m,10m
C 9m,9m
D 7m,7m
A 10s; 400m
B 18,5s; 1711,25 m
C 20s; 500m
D 20s, 400m
A 8,75m
B 9,75m
C 10,15m
D 40m
A 15m
B 19m
C 10m
D 20m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247