A phản xạ
B khúc xạ
C phản xạ toàn phần
D tán sắc
A Tia gamma.
B Tia X.
C Tia tử ngoại.
D Tia catôt.
A 2kλ với k = 0; ±1; ±2;…
B (2k +1)λ với k = 0; ±1; ±2;…
C kλvới k = 0; ±1; ±2;…
D (k+ 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2;…
A sóng trung.
B sóng cực ngắn.
C sóng ngắn.
D sóng dài
A 10 Hz.
B 12 Hz.
C 40 Hz.
D 50 Hz.
A khối lượng hạt nhân.
B năng lượng liên kết.
C độ hụt khối.
D Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
A luôn cùng pha.
B không cùng loại.
C luôn ngược pha.
D cùng tần số.
A quang phổ vạch.
B quang phổ đám.
C quang phổ liên tục.
D quang phổ vạch hấp thụ
A lệch pha 900so với cường độ dòng điện trong mạch.
B trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
C cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D sớm pha300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
A điện trường xoáy.
B từ trường xoáy.
C điện từ trường.
D điện trường.
A Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
A không đổi theo thời gian.
B biến thiên điều hòa theo thời gian.
C tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D là hàm bậc hai của thời gian.
A bằng động năng của hạt nhân con.
B nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C bằng không.
D lớn hơn động năng của hạt nhân con.
A tần số.
B bước sóng.
C tốc độ.
D năng lượng.
A 2
B 1
C 3
D 4
A Urani và Plutôni
B Nước nặng
C Bo và Cađimi
D Kim loại nặng
A 1,8.105 km/s
B 2,4.105 km/s
C 5,0.105 m/s
D 5,0.108 m/s
A Điện trở thuần.
B Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C Tụ điện.
D Cuộn cảm thuần.
A kích thích phát quang.
B nhiệt.
C hủy diệt tế bào.
D gây ra hiện tượng quang điện.
A 0,5ms
B 0,25ms
C 0,5μs
D 0,25μs
A hóa năng thành điện năng.
B năng lượng điện từ thành điện năng.
C cơ năng thành điện năng.
D nhiệt năng thành điện năng.
A Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
A 0,146cm
B 0,0146m
C 0,0146cm
D 0,292cm
A 15V
B 7,5V
C 20V
D 40V
A \({{{I_0}} \over {{Q_0}}}\)
B Q0I02
C \({{{Q_0}} \over {{I_0}}}\)
D I0Q02
A 0,2s-1
B 2,33.10-6s-1
C 2,33.10-6ngày-1
D 3giờ-1
A g = 9,7 ± 0,1 (m/s2)
B g = 9,8 ± 0,1 (m/s2)
C g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)
D g = 9,8 ± 0,2 (m/s2)
A 20 µC
B 40 µC
C 60 µC
D 80 µC
A -2.103V; 2.103 V
B 2.103V; - 2.103 V
C 2,5.103 V; -2.103 V
D -2,5.103 V; 2.103 V
A 720g
B 400g
C 480g
D 600g
A 10 rad/s.
B 10π rad/s.
C 5π rad/s.
D 5 rad/s
A Proton mang điện tích là +1,6.10-19 C.
B Electron mang điện tích là +1,6.10-19 C.
C Điện tích của proton bằng điện tích electron nhưng trái dấu.
D Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A các phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B catot bị nung nóng phát ra electron.
C quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
D chất khí bị tác dụng của tác nhân ion hóa.
N*. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A 27/8
B 32/5
C 32/27
D 32/3
A 1200 vòng
B 300 vòng
C 900 vòng
D 600 vòng
A tăng lên 3 lần.
B giảm đi 3 lần
C tăng lên 9 lần.
D giảm đi 9 lần.
A \(i = 2cos(100\pi t + {\pi \over 6})(A)\)
B \(i = 2\sqrt 2 cos(100\pi t + {\pi \over 6})(A)\)
C \(i = 2\sqrt 2 cos(100\pi t - {\pi \over {12}})(A)\)
D \(i = 2cos(100\pi t - {\pi \over {12}})(A)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247