A 90 \(\sqrt3\)W
B 90W
C 360W
D 180W
A Tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương, đặt tại điểm đó.
B Tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử, đặt tại điểm đó.
C Vecto cường độ điện trường phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử, đặt tại điểm đó.
D Vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm phụ thuộc nhiệt độ của môi trường
A \( - \frac{\pi }{6}\).
B \(\frac{\pi }{3}\).
C \( - \frac{\pi }{3}\)
D \(\frac{{2\pi }}{3}\).
A \(W = \frac{1}{2}\frac{Q}{C}\)
B \(W = \frac{1}{2}\frac{{{Q^2}}}{C}\)
C \(W = \frac{1}{2}{Q^2}C\)
D \(W = \frac{1}{2}QC\)
A Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
A 10.104 V/m.
B 14.104 V/m.
C 2. 104 V/m.
D 48.104 V/m.
A 40 km/h
B 72 km/h
C 24 km/h
D 30 km/h
A 0,025Wb.
B 0,15Wb.
C 1,5Wb.
D 15Wb
A chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
B chiều không thay đổi theo thời gian.
C cường độ không thay đổi theo thời gian.
D điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian.
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 0
D 15 cm/s.
A tỉ lệ với bình phương điện trở.
B tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế.
D tỉ lệ nghịch với thời gian.
A P2 = 2P1
B P2 = P1
C \({P_2} = \frac{1}{2}{P_1}\)
D \({P_2} = 4{P_1}\)
A 120m/s
B 60m/s
C 180m/s
D 240m/s
A nhỏ hơn
B bằng với
C lớn hơn hoặc bằng
D lớn hơn
A Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
B Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
A Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B Hiện tượng khúc xạ
C Hiện tượng tán sắc
D Hiện tượng quang dẫn
A (V1 + V2)
B |V1 – V2|
C V2
D V1
A a, b, c, d, e
B b, c, a, d, e
C b, c, a, e, d
D e, d, c, b, a
A 3A
B 0,3A
C 6A
D 0,6 A
A Từ A đến E với tốc độ 8m/s.
B Từ A đến E với tốc độ 6m/s.
C Từ E đến A với tốc độ 6m/s.
D Từ E đến A với tốc độ 8m/s.
A \(\frac{1}{{25\pi }}C\)
B \(\frac{1}{{50\pi }}C\)
C 0
D \(\frac{1}{{100\pi }}C\)
A 7,826.1022
B 9,826.1022.
C 8,826.1022.
D 6,826.1022.
A 80cm
B 50cm
C 40cm
D 1m
A \(180\Omega \)
B \(300\Omega \)
C \(220\Omega \)
D \(176\Omega \)
A 0,60mm ± 0,04mm
B 0,54mm ± 0,03mm
C 0,54mm ± 0,04mm
D 0,60mm ± 0,03mm
A Bức xạ hồng ngoại
B Bức xạ màu tím
C Bức xạ từ ngoại
D Bức xạ màu đỏ
A 5cm
B 5\(\sqrt2\)cm
C 5\(\sqrt3\)cm
D 10cm
A mB/ma.
B 2ma/mB
C ma/mB
D 4ma/mB
A Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
B Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp
A 1,58A
B 2,5A
C 0
D 6A
A 0,6744kg
B 1,0502kg
C 2,5964kg
D 6,7455kg
A bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
B đạt cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên
C đạt cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
D bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên
A 5mm
B 0mm
C -5cm
D 2,5cm
A 3,3.108năm
B 6,3.109năm
C 3,5.107năm
D 2,5.106năm
A \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C \(\frac{1}{3}\)
D \(\frac{1}{2}\)
A \(\frac{{{u_1}}}{{{u_2}}} = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
B \(\frac{{{u_1}}}{{{u_2}}} = - 1\)
C \(\frac{{{u_1}}}{{{u_2}}} = - \sqrt 3 \)
D \(\frac{{{u_1}}}{{{u_2}}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
A \({{\sqrt 2 } \over 4}\)A
B \({{\sqrt 2 } \over 8}\)A
C \({{\sqrt 2 } \over 2}\)A
D \(\sqrt2\)
A -2.103V; 2.103 V
B 2.103V; - 2.103 V
C 2,5.103 V; -2.103 V
D -2,5.103 V; 2.103 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247