A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn.
A. Pháp luật với đạo đức.
B. Pháp luật với cộng đồng.
C. Pháp luật với xã hội.
D. Pháp luật với gia đình.
A. Nội quy nhà trường.
B. Điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
C. Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực An toàn giao thông.
D. Quy ước làng văn hóa.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp và xã hội.
D. Bản chất giai cấp cầm quyền.
A. Giai cấp.
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
A. Giữa đường lối chính trị của đảng cầm quyền và pháp luật của đạo đức.
B. Giữa các cá nhân trong xã hội.
C. Giữa pháp luật và đạo đức.
D. Giữa kinh tế và chính trị.
A. Học sinh phải mang đồng phục của nhà trường khi tới lớp.
B. Qui định của Hội liên hiệp phụ nữ.
C. Công dân phải trung thành với Tổ quốc.
D. Qui định của Đoàn thanh niên.
A. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
B. tính quyền lực bắt buộc chung của pháp luật.
C. tính xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật.
D. bản chất giai cấp của pháp luật.
A. Để quản lí một cách phù hợp nhất.
B. Để quản lí dân chủ và hiệu quả nhất.
C. Để đất nước ngày càng tự do.
D. Để đất nước ngày càng giàu mạnh.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Đạo đức.
D. Phong tục tập quán.
A. do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện.
C. do người trên 18 tuổi thực hiện.
D. do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. trách nhiệm hình sự.
B. trách nhiệm hành chính.
C. trách nhiệm dân sự.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Anh A bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.
B. Bạn M tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.
C. Bạn C mượn sách của bạn B nhưng không giữ gìn bảo quản.
D. Anh H lấy trộm tiền của chị M khi chị không cảnh giác.
A. Em H không hỏi trước mà tự ý sử dụng của bạn cùng lớp.
B. Em B đã lấy điện thoại của chị đi cầm đồ thì thiếu tiền chơi game.
C. Nhà bạn A không bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
D. Bạn H đã lấy trộm xe đạp của bạn mang đi bán lấy tiền.
A. bị xử lí theo pháp luật dân sự.
B. bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do cố ý gây ra.
C. bị kỉ luật của cơ quan có thẩm quyền.
D. bị xử phạt hình sự theo quy định của pháp luật.
A. mức độ thiệt hại.
B. thái độ thành khẩn của người vi phạm.
C. thành phần địa vị xã hội của người vi phạm.
D. tính chất, mức độ nguy hiểm của hành vi và hậu quả do hành vi đó gây ra.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. chịu trách nhiệm về hình sự.
B. được người đại diện theo pháp luật đồng ý.
C. chịu trách nhiệm về các công việc giao dịch dân sự.
D. không có trách nhiệm dân sự.
A. Hình sự
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. chịu trách nhiệm pháp lí.
B. thực hiện nghĩa vụ.
C. thực hiện quyền.
D. chịu trách nhiệm pháp luật.
A. nghĩa vụ của công dân.
B. quyền của công dân.
C. bổn phận của công dân.
D. quyền, nghĩa vụ của công dân.
A. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người.
B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.
A. quyền trong kinh doanh.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. nghĩa vụ pháp lí.
A. Học sinh 13 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
B. Học sinh 16 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
C. Học sinh 17 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
D. Học sinh 18 tuổi bị phạt tiền vì đi vào đường ngược chiều.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. trách nhiệm chính trị.
A. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
C. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều bị pháp luật trừng trị.
D. Công dân dù ở bất cứ địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều bị xử lý nghiêm minh trước pháp luật.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Mọi công dân đều không có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào.
C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều có quyền quyết định quy mô bất cứ hình thức kinh doanh nào.
A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh theo điều kiện và khả năng của mình.
B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Tự do lựa chọn việc làm.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh.
A. Quyền bình đẳng trong lao động.
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. Quyền bình đẳng của hôn nhân.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về việc làm.
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
D. Bất bình đẳng.
A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng mẹ.
D. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ.
A. 4 tháng.
B. 6 tháng.
C. 8 tháng.
D. 1 năm.
A. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong quan hệ tài sản.
A. Nhà nước.
B. Cá nhân.
C. Công ty.
D. Luật sư.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền tự do giữa các dân tộc.
C. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền tự do, dân chủ của Bình.
C. Sự tương thân tương ái của Bình.
D. Sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247