A. người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. người lao động và đại diện người lao động.
A. vi phạm kỷ luật
B. vi phạm nội quy
C. vi phạm pháp luật
D. vi phạm trật tự
A. 7 năm
B. 5 năm
C. 3 năm
D. 8 năm
A. Xử phạt một hành vi
B. Xử phạt hành vi nguy hiểm nhất
C. Xử phạt hành vi gần nhất
D. Xử phạt tất cả các hành vi
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. phạt tiền, cảnh cáo.
B. buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra.
C. tịch thu tang vật, phương tiện.
D. tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ.
A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. Tính quy phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Quy phạm phổ biến
D. Chặt chẽ về hình thức.
A. Tính phổ biến.
B. Chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Quy phạm phổ biến
A. giải quyết kiện tụng.
B. ổn định trật tự xã hội.
C. quản lí xã hội.
D. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
A. Áp đặt.
B. Xã hội.
C. Bắt buộc.
D. Quyền lực.
A. lợi ích hợp pháp của công dân.
B. trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân.
D. nhu cầu chính đáng của công dân.
A. tuân thủ pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. nghĩa vụ.
B. trách nhiệm.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. Nghi phạm
B. Đồng phạm
C. Tội phạm
D. Bị can
A. Đánh mất xe của người khác.
B. Thường xuyên đi làm muộn.
C. Vượt đèn vàng.
D. Làm hàng giả với số lượng lớn.
A. khác nhau.
B. tương tự nhau.
C. cùng nhau.
D. như nhau.
A. Kệ họ vì chẳng liên quan đến mình.
B. Ủng hộ nhiệt tình.
C. Khuyên họ không nên làm lễ.
D. Phân tích cho họ thấy đó là hành vi vi phạm pháp luật.
A. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ giữa vợ chồng và quan hệ giữa chồng với họ hàng nội, ngoại
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
A. Bị phạt 150.000 đồng
B. Bị phạt 100.000 đồng
C. Nhắc nhở vì là công an.
D. Giữ thẻ công an.
A. Khuyên anh chị cứ kết hôn, kệ bố.
B. Đồng ý với bố.
C. Khuyên bố cho anh chị kết hôn.
D. Phân tích cho bố hiểu ngăn cản chị kết hôn như vậy là trái pháp luật.
A. khả năng, nhu cầu, lợi ích của mỗi người.
B. tâm lý, kinh nghiệm, năng lực của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
D. trách nhiệm, sở trường, năng lực của mỗi người.
A. sử dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. rút ngắn khoảng cách chênh lệch về xã hội.
B. tạo điều kiện cho các dân tộc thiểu số có cơ hội vươn lên phát triển kinh tế, văn hóa xã hội.
C. rút ngắn khoảng cách chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
D. rút ngắn khoảng cách chênh lệch về trình độ văn hóa.
A. Phạt tiền đến 1.000.000 đồng.
B. Nhắc nhở.
C. Bỏ qua.
D. Phạt tiền đến 6.000.000 đồng.
A. Trong một đơn vị, tổ chức chính trị xã hội.
B. Cho mọi tổ chức trên phạm vi cả nước
C. Trong nhiều đơn vị thực hiện giống nhau.
D. Cho mọi cá nhân trên phạm vi cả nước.
A. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm.
B. Củng cố niềm tin của công dân ở tính nghiêm minh của pháp luật.
C. Trừng trị những người phạm tội.
D. Giáo dục, răn đe để những người khác tránh hoặc kiềm chế vi phạm pháp luật.
A. Không có hiểu biết về pháp luật
B. Không có năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Cao tuổi, bị mắc bệnh.
D. Bị hạn chế về năng lực trách nhiệm pháp lý.
A. 1.000.000 đồng.
B. 3.000.000 đồng.
C. 4.000.000 đồng.
D. 2.000.000 đồng.
A. Nộp thuế.
B. Đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C. Từ thiện.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Pháp luật.
B. Giáo dục.
C. Kế hoạch.
D. Đạo đức.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội.
B. Quan hệ tải sản và quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.
D. Quan hệ lao động và quan hệ tài sản.
A. Cố ý gây thương tích cho người khác.
B. Đánh người gây thương tích.
C. Gây tổn hại đến sức khỏe, danh sự của người khác.
D. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại đến sức khỏe của người khác.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Quan hệ vay nợ.
D. Quan hệ hợp đồng.
A. Cố ý gây thương tích.
B. Vu khống người khác.
C. Xâm phạm đến quyền của phụ nữ.
D. Làm nhục người khác.
A. Vi phạm kỷ luật, cảnh cáo.
B. Vi phạm hình sự, phạt tiền.
C. Vi phạm hành chính, tạm giữ phương tiện của H.
D. Vi phạm dân sự, bồi thường thiệt hại về tài sản.
A. Người vi phạm dân sự, vi phạm hành chính.
B. Người vi phạm hình sự.
C. Người phạm tội khi đủ 18 tuổi.
D. Bất kỳ người vi phạm pháp luật nào.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247